Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng bài hình tròn và đường tròn toán 5 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.63 KB, 9 trang )

MÔN: TOÁN (Lớp 5)


TOÁN

Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính và viết công thức tính diện tích hình tam giác.
+ Diện tích tam giác: S  a  h
2
chiều cao)

(a là độ dài cạnh đáy, h là

- Nêu cách tính và viết công thức tính diện tích hình thang.

+ Diện tích hình thang:
( a  b)  h
S
(a, b là độ dài hai đáy, h là chiều cao)
2


TOÁN
HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN

1. Giới thiệu về hình tròn, đường tròn
A

o

M



N

C

o
B

Hình tròn
Bao gồm cả phần bên trong của đường
viền (phần màu vàng)

Đường tròn
Chỉ gồm đường màu đỏ


TOÁN
HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN
1. Giới thiệu về hình tròn, đường tròn

2. Bán kính, đường kính
B

C

Bán kính là đoạn thẳng nối tâm với một điểm trên
đường tròn

A


OA, OB, OC là bán kính hình tròn tâm O

O

OA = OB = OC = r

(kí hiệu là r)

Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm trên đường
tròn và đi qua tâm.
M

O

N

MN là đường kính hình tròn tâm O

(kí hiệu là d)

* Như vậy đường kính gấp 2 lần bán kính:

d=2xr


TOÁN
HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN

Bài tập 1:
a) Vẽ hình tròn có bán kính 3cm


O
1

2

3

4


TOÁN

HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN

Bài tập 2:
Đoạn AB = 4cm, Vẽ hai hình tròn tâm A và B đều có bán
kính là 2cm

A

B
2cm

2cm
4cm


Bài tập 3: Vẽ theo mẫu






×