Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng bài hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đại số 9 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 12 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
a)Trong các cặp số sau, những cặp số nào là
nghiệm của phương trình 2x + y = 3
A. (1; 1)
B. (-1; -1) C. (2; -1) D. ( -2; -1)
b) Trong các cặp số sau, những cặp số nào là
nghiệm của phương trình x - 2y = 4

A. (1; 1)

B. (-1; -1) C. (2; -1)

D. ( -2; -1)

c) Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của
cả hai phương trình 2x + y = 3 và x - 2y = 4
A. (1; 1)

B. (-1; -1) C. (2; -1)
Đáp án : (2; -1)

D. ( -2; -1)


Tiết 33 - Bài 2
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c và
a’x + b’y = c’. Khi đó ta có hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn:


ax + by = c
( I )
a'x + b'y = c'


Tiết 33 - Bài 2

HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
?2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…)
trong câu sau.
Nếu M thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ độ
(x0; y0) của điểm M là một nghiệm của phương
trình ax + by = c
………………………….…..


2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ 1. Xét hệ phương trình
y
4

M
x

0


-2

2

3

4

x  y  2

x  y  4


2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ 2. Xét hệ phương trình

y
3

x

-0,5

0 1,5
-1

2 x  y  3

2 x  y  1



2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ 3. Xét hệ phương trình

3 x  y  1

 3 x  y   1


3. Hệ phương trình tương đương
Ví dụ:

x  y  2
2 x  y  7


x  y  4
3 x  y  8


LUYỆN TẬP
BT1 ( Bài 4 SGK/11 ) Không cần vẽ hình, hãy cho
biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây
và giải thích vì sao?

a)

 y  3  2x


 y  3x  1

b)

1

y


x

3

2

 y   1 x 1

2


LUYỆN TẬP
BT1 ( Bài 4 SGK/11 ) Không cần vẽ hình, hãy cho
biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây
và giải thích vì sao?
c)

 2 y  3 x

3 y  2 x


3

y x


2

y  2 x

3


d)

3 x  y  3

 1
 x  3 y  1

3
x

y

3

 
(x3)
3 x  y  3



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập trong SGK và SBT
- Nghiên cứu trước cách giải hệ phương trình
bằng phương pháp thế




×