Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài axit cacboxylic hóa học 11 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 19 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11

AXIT
CACBOXYLIC

GVTH: CHẾ THỊ PHƯƠNG THẢO


KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết công thức cấu tạo của các anđehyt có công
thức phân tử C5H10O và gọi tên chúng.

www.themegallery.com


AXIT CACBOXYLIC
Nội dung:
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II – CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ

www.themegallery.com


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa: SGK
Hãy thiết lập công thức
chung
của mọi axit
- Axit cacboxylic là những hợp chất
hữu


cacboxylic.
cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl
(COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử
C hoặc nguyên tử H.

-> VD:
CTTQ: R(COOH)a
R: H-COOH
là gốc hidrocacbon, a≥1

CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
www.themegallery.com


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
2. Phân loại:
VD:
H-COOH
CH2=CH-COOH
CH3-COOH
Phân
loại hợp chất chứa
CH≡C-COOH
CH3-CH2-COOH

nhóm chức dựa theo
trên những cơ sở nào?


C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH

HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH

4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?
www.themegallery.com


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp



2. Phân loại:

Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)

AXIT CACBOXYLIC

Axit không no,
đơn chức,
mạch hở :


Axit thơm,
đơn chức:

CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)

C6H5-COOH
(Axit benzoic)

Axit
đa chức :
HOOC-COOH
(Axit oxalic)

Thiết lập công thứcchung
của dãy đồng đẳng axit
cacboxylic no, đơn chức,
mạch hở

www.themegallery.com


Bài tập 1
Một axit no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với
Hirdo là 30. Xác định công thức axit và gọi tên.
Giải
CTTQ (A): CnH2n+1COOH (n≥0)
d axit/H = 30
2


MA = 30.2 = 60 (g)

Ta có: 14n + 46 = 60
 n=1
Vậy axit: CH3COOH axit axetic
www.themegallery.com


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp



3. Danh pháp:

a. Tên thông thường: Axit + tên liên quan nguồn gốc.
b. Tên thay thế:

Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic”

CTCT

Tên thường

Tên thay thế

HCOOH

Axit fomic

Axit metanoic


CH3-COOH

Axit axetic

Axit etanoic

CH3CH2COOH

Axit propionic

Axit propanoic

(CH3)2CH-COOH

Axit isobutiric

Axit 2-metylpropanoic

CH3[CH2]3COOH

Axit valeric

Axit pentanoic

CH2 =CH-COOH

Axit acrylic

Axit propenoic


HOOC-COOH

Axit oxalic

Axit etanđioic

* Lưu ý:

- Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH
www.themegallery.com


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
VD1:
VD1:Gọi
Gọitên
tênaxit
axitsau:
sau:
CH3 – 2CH –1COOH
CH3-CH-COOH
I
3,4C H
2 5
CH
2

Axit 2-metylbutanoic


5

VD2: CH
4CH- -CH
3
CH33-–5CH - CH
- 2CH
–COOH
–1COOH
2 2 CH
2 -2CH
II
6CH
CH –– CH
CH3

I

I

CHCH
3 3

Axit 2,5-đimetylheptanoic

II
7

CH3


Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất
và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Đọc: Axit + nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính + “oic”
www.themegallery.com


Bài tập 2
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các
axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH

Axit pentanoic

CH3 – CH2 – CH – COOH

Axit 2 - metylbutanoic

CH3
CH3 – CH – CH2 – COOH

Axit 3 - metylbutanoic

CH3
CH3
Axit 2,2 – dimetylpropanoic
CH3 – C – COOH
CH3
www.themegallery.com



Cấu trúc phân tử CH3COOH

Dạng đặc

Dạng rỗng
www.themegallery.com




II. Đặc điểm cấu tạo
Nhóm Cacbo
Cacbonyl

Nhóm Hiđroxyl
xyl

-COOH
• Nhóm C=O hút điện tử mạnh nên nhóm – O – H axit phân cực hơn
 nguyên tử H linh động hơn ở nhóm – OH ancol và phenol

www.themegallery.com


III. Tính chất vật lý

a) Dạng polyme


b) Dạng đime

www.themegallery.com


Tính chất vật lý

AXIT
VALERIC

AXIT AXETIC

AXIT
BUTYRIC

AXIT OXALIC

www.themegallery.com


Bài tập 3
So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau (giải
thích): CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOH
Giải
Có liên kết hidro liên phân tử: axit, ancol
Không có liên kết hidro: anđehit
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH > CH3CHO
Liên kết hidro trong axit bền hơn liên kết hidro trong ancol
Axit có phân tử khối lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO

www.themegallery.com


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ

Câu 1 Công thức tổng quát của axit cacboxylic no,

đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n + 1COOH ; n  0
B. CnH2nCOOH ; n  1
C. CnH2n -1COOH ; n  2
D. CnH2n -1COOH ; n  3
www.themegallery.com


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ

Câu 2 Cho các chất: C2H5-O-H; C6H5-O-H; CH3-COOH.
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của
nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là

A. C2H5-O-H > C6H5-O-H > CH3-COOH
B. C6H5-O-H > C2H5-O-H > CH3-COOH
C. CH3-COOH > C6H5-O-H > C2H5-O-H
D. CH3-COOH > C2H5-O-H > C6H5-O-H
www.themegallery.com


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ


Câu 3: Số đồng phân axit ứng với công thức
phân tử C4H6O2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

www.themegallery.com


TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN

THANK YOU!!!

GV: CHẾ THỊ PHƯƠNG THẢO
www.themegallery.com



×