Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài axit cacboxylic hóa học 11 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.07 KB, 13 trang )

BÀI 45

AXIT CACBOXYLIC
Líp 11 c¬ b¶n

Giáo viên: Nguyễn Khắc Hưng


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài1: Nêu định nghĩa anđehit? Viết công thức
cấu tạo của các andehit có công thức phân tử
C4H8O. Gọi tên thay thế .
Bài2: Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể
phân biệt được 3 chất khí sau đây không:
axetilen, etilen, fomanđehit ? Nếu được hãy
trình bày cách tiến hành và viết PTHH của
các phản ứng minh hoạ.


Đáp án bài 1
Có 2 đồng phân:
CH3-CH2-CH2-CHO
CH3-CH-CHO
CH3
Đáp án bài 2

Butanal

2-Metylpropanal

Phân biệt được. Dẫn 3 chất khí vào 3 ống nghiệm đựng


một ít dung dịch AgNO3/NH3. Chất tạo kết tủa vàng nhạt
là axetilen, chất tạo kết tủa trắng bạc bám trên thành ống
nghiệm là fomanđehit, còn lại là etilen không có phản
ứng
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3
Ag2C2  + 2NH4NO3
to

HCHO+2AgNO3+3NH3+H2O

HCOONH4 +
2NH4NO3 +2Ag


I.Định nghĩa,phân loại, danh pháp

1. Định nghĩa
Ví dụ:H-COOH;CH3-COOH;CH2=CH-COOH;
C6H5COOH; HOOC-CH2-COOH...
Định nghĩa: Axit cacboxylic là những hợp chất
hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm cacboxyl (COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon hoặc nguyên tử hiđro.


2. Phân loại
Dựa vào đặc điểm của gốc hiđrocacbon và số
nhóm cacboxyl có trong phân tử mà ta phân loại
axit như sau:
Axit no, mạch hở:
HCOOH, CH3COOH…

Đơn chức

Axit không no, mạch hở:
CH2=CH-COOH ,CH≡C-COOH , CH2= C- COOH...
CH3
Axit thơm: C6H5COOH , CH3-C6H4-COOH...

Đa chức: HOOC-COOH, HOOCCH2COOH…


a/ Axit no, đơn chức, mạch hở
CTTQ: CnH2n+1COOH (n>=0) hoặc CmH2mO2 (m>=1)
CnH2n+1- là gốc Hiđrocacbon no mạch hở hoặc là H
VD:

Với n=0 thì công thức là HCOOH
Với n=1 thì công thức là CH3COOH
Với n=2 thì công thức là C2H5COOH


b/ Axit không no, đơn chức, mạch hở
Phân tử có gốc hiđrocacbon không no, mạch hở liên
kết với một nhóm (-COOH).
Ví dụ: CH2=CH-COOH; CH≡C-COOH...
c/ Axit thơm, đơn chức
Phân tử có gốc hiđrocacbon thơm gắn với một nhóm
(–COOH).
Ví dụ: C6H5-COOH; CH3-C6H4-COOH...
d/ Axit đa chức
Là những axit có chứa hai hay nhiều nhóm

(–COOH).
Ví dụ: HOOC-(CH2 )4-COOH, HOOC-COOH...


3. Danh pháp
Tên của axit no, đơn chức, mạch hở
Axit + tên hiđrocacbon no tương ứng + oic
Công thức cấu tạo

Tên thông thường

Tên thay thế

ts,0C

HCOOH

axit fomic

axit metanoic

100,5

CH3COOH

axit axetic

axit etanoic

118,0


CH3CH2COOH

axit propionic

axit propanoic

144,0

CH3CH2CH2COOH

axit butiric

axit butanoic

163,5

CH3CH2CH2CH2COOH

axit valeric

axit pentanoic

185,0


II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Nhóm cacboxyl có cấu tạo: -C=O
OH


III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* Ở điều kiện thường các axit đều là chất lỏng hoặc
chất rắn.
* Nhiệt độ sôi của các axit cao hơn các ancol có cùng
phân tử khối do chúng có liên kết hiđro bền hơn .
* Độ tan trong nước của các axit giảm dần theo chiều
tăng của phân tử khối.
* Mỗi axit có một vị riêng.


CỦNG CỐ

Bài 1: Gọi tên thay thế các axit cacboxylic trong bảng sau
C«ng thøc

Tªn th«ng thêng

Tªn thay thÕ

HCOOH

Axit fomic

Axit metanoic

CH3COOH

Axit axetic

Axit etanoic


C2H5COOH

Axit propionic

Axit propanoic

(CH3)2CH-COOH

Axit isobutiric

Axit 2-metylpropanoic

CH3(CH2)3 –COOH

Axit valeric

Axit pentanoic

CH2=CH-COOH

Axit acrylic

Axit propenoic

CH2=C(CH3)-COOH

Axit metacrylic

Axit 2-metylpropenoic


HOOC-COOH

Axit oxalic

Axit etandioic

HOOC-(CH2)4-COOH

Axit adipic

Axit hecxandioic

C6H5-COOH

Axit benzoic

Axit benzoic


Bài 2: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều nhiệt độ
sôi tăng dần, giải thích ngắn gọn?
CH3COOH (1),
HCOOH (4).

CH3CHO (2),

CH3CH2OH (3),

Bài 3: Axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức có phần

trăm khối lượng oxi bằng 43,24%. CTPT của X là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C2H2O2

D. C4H10O


C2H5OH

HCOOH

Khèi lîng ph©n tö

46

46

NhiÖt ®é s«i (oC)

78,3

100,5

CH3COOH

60
118



Mỗi axit cacboxylic có vị chua riêng biệt, thí dụ axit
axetic có vị chua giấm, axit xitric có vị chua chanh,
axit oxalic có vị chua me, axit tactric có vị chua
nho...



×