www.themegallery.com
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ môn
hóa học lớp 11
Company Logo
LOGO
Tiết 58
§ 41
www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy viết các PTHH của phản ứng giữa propan-1-ol
với mỗi chất sau:
a. Natri kim loại
b. CuO , đun nóng
c. Axit HBr
Câu 2: Viết các đồng phân và gọi tên ancol có CTPT
C4H9OH
Company Logo
www.themegallery.com
Ancol là gì?
Company Logo
www.themegallery.com
CH2OH
OH
phenol
(1)
(2)
Hãy so sánh sự giống và khác nhau của 2 chất trên ?
- Giống:
Đều có vòng benzen và nhóm -OH
- Khác:
(1) nhóm –OH gắn vào mạch nhánh của vòng benzen
(2) nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen
Chất nào là ancol?
(1)
Company Logo
www.themegallery.com
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1- Định nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
–OH liên
liên kết
kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
benzen
–OH
OH
OH
OH
CH3
PHENOL
Company Logo
www.themegallery.com
Chất nào sau đây là phenol ?
CH2OH
OH
(1)
(2)
OH
OH
(3)
OH
(4)
OH
OH
OH
OH
HO
3
CH3
(5)
(6)
(7)
OH
(8)
Company Logo
www.themegallery.com
2 – Phân loại
* Phenol đơn chức : phân tử có một nhóm –OH phenol
OH
OH
OH
1
2
B
3
4
Phenol
4 – metyl Phenol
CH3
– naphtol
* Phenol đa chức : phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenol
D
1
HO
OH
6
2
3
5
1,2 – đihiđroxi-4-metylbenzen
4
CH3
Company Logo
www.themegallery.com
II- PHENOL
1 – Cấu tạo
Phenol có : công thức phân tử C6H6O
công thức cấu tạo C6H5-OH
O
H
H
H
H
H
H
Company Logo
www.themegallery.com
2- Tính chất vật lí
Trạng thái màu sắc: Chất rắn không màu
Nhiệt độ nóng chảy: 430C
Tính độc : rất độc , gây bỏng da.
Tính tan: rất ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều
trong nước nóng và trong etanol.
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
a ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2
( giống ancol )
to
2 C6H5OH
+ 2Na
2 C H ONa
6
5
+ H2
Natri phenolat
Thí nghiệm
Cho mẫu Na và ống nghiệm đựng phenol lỏng
Có khí H2
thoát ra
?
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
a ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2
( giống ancol )
o
+ 2Na
2 C6H5OH
t
2 C H ONa
6
5
+ H2
Natri phenolat
Thí nghiệm
Ống
Ống
1
Ít phenolthêm
1-2 ml H2O
Dự đoán hiện
tượng xảy ra?
2
Ít phemol thêm
1-2 ml dd NaOH
có vài giọt
phenolphtalein
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
a ) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm : giải phóng khí H2
( giống ancol )
to
2 C6H5OH
+ 2Na
2 C H ONa
6
5
+ H2
Natri phenolat
Tác dụng với dung dịch bazơ : phenol tan
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
Nhận xét :
* Phenol có tính axit rất yếu : dung dịch phenol không làm đổi màu quì.
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Company Logo
www.themegallery.com
Hãy so
sánh sự
giống và
khác nhau
về khả
năng phản
ứng của
phenol và
ancol?
- Giống: đều phản ứng với Na.
- Khác: Phenol phản ứng với NaOH còn ancol
thì không.
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
:O H
b ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Dung dịch phenol tác dụng với nước brom .
=> tạo kết tủa trắng.
Thí nghiệm
Ống
Nhỏ nước brom
Ống
1
2
benzen
dung dịch
phenol
Không
phản
ứng
Dự đoán hiện
tượng xảy ra
ở 2 ống ?
Kết tủa
trắng
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
b ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Dung dịch phenol tác dụng với nước brom .
=> tạo kết tủa trắng.
OH
OH
+ 3Br2
Br
Br
+ 3 HBr
2,4,6 - tribromphenol
Br
→ nhận biết phenol
=> Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh
hưởng qua lại.
Company Logo
www.themegallery.com
3 – Tính chất hóa học
b ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Dung dịch phenol tác dụng với nước brom .
=> tạo kết tủa trắng.
OH
OH
H
H
H
H
+ 3Br2
H
phenol
→ nhận biết phenol
Br
Br + 3HBr
H
H
Br
2,4,6 – tribromphenol (kết tủa trắng)
=> Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh
hưởng qua lại.
Company Logo
www.themegallery.com
5 – Điều chế
CH2= CH-CH3
CH3
H+
TỪ BENZEN
1.O2
2. ddH2SO4
ONa
Br
Br2
bột Fe,t0
Từ nhựa than đá
O
H
CH - CH3
chưng cất
NaOH
HCl
O
H
T0cao,Pcao
C6H5OH
Company Logo
www.themegallery.com
5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOL
Sản xuất nhựa dùng chế tạo đồ dân dụng.
Xe đẩy hàng
Các sản phẩm từ nhựa phenolfomanđehit ( nhựa PF)
Company Logo
www.themegallery.com
5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOL
Sản xuất thuốc diệt cỏ 2,4 D
Hình ảnh máy bay rãi chất khai hoang
Company Logo
www.themegallery.com
5 - ỨNG DỤNG CỦA PHENOL
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Phenol
C6H5OH
Chất kết dính
Chất diệt cỏ,
diệt nấm mốc
Thuốc nổ
Đồ dân dụng
Company Logo
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Câu 1 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô trống bên cạnh các
câu sau:
a ) Phenol C6H5 –OH là một rượu thơm.
S
b ) Phenol tác dụng với natri hiđroxit tạo thành muối và
Đ
nước.
c ) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn Đ
benzen.
d ) Dung dịch phenol làm quì tím hóa đỏ do nó là axit.
S
e ) Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có
ảnh hưởng qua lại với nhau.
Đ
Company Logo
www.themegallery.com
Củng cố
Phenol tác dụng được với các chất nào sau đây:
NaOH ( 1 ) , HCl ( 2 ) , nước Br2 ( 3 ) , KBr ( 4 ) , Na ( 5 ) .
A. ( 1 ) , ( 2 ) , ( 5 )
B. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 4 )
C.
C6H5OH
(1),(3),(5)
D. ( 3 ) , ( 4 ) , ( 5 )
Company Logo
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Đồng phân nào phản ứng được với Na ?
OH
OH
OH
CH3 (1)
(2)
(3)
CH3
CH2-OH
(4)
OCH3
CH3
(5)
1, 2, 3, 4
Company Logo
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Đồng phân nào phản ứng với Na và NaOH:
OH
OH
OH
CH3
(1)
(2)
(3)
CH3
CH2-OH
(4)
OCH3
CH3
(5)
1, 2, 3
Company Logo