Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng bài ankađien hóa học 11 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 15 trang )

MÔN HOÁ HỌC LỚP 11

ANKEN


CH3 - CH3

CH2 = CH2

CH  CH

Etan

Etilen

Axetilen

Nêu điểm khác nhau về cấu tạo của etilen và axetilen so với etan?


Chương 6:

Hiđrocacbon không no

Khái niệm: Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon
trong phân tử có liên kết đôi C = C hoặc liên kết ba C  C
hoặc cả hai loại liên kết đó
Phân loại: hiđrocacbon không no mạch hở
+ Anken: Có một liên kết đôi C = C
+ Ankin: Có một liên kết ba C  C
+ Ankađien: Có hai liên kết đôi C = C




Bài 29 :

Anken

Tiết 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,
tính chất vật lý và điều chế
Tiết 2: Tính chất hoá học và ứng dụng


CẤU TẠO PHÂN TỬ ETILEN
H
120o
H




C



H
C

C


o

 120

H

H
H



C
H

H
Sự tạo thành liên kết 
trong phân tử etilen

Anken: Là những hiđrocacbon không no mạch hở có một
liên kết đôi trong phân tử


ĐỒNG PHÂN
a. Đồng phân cấu tạo
- Từ 4C trở lên anken xuất hiện đồng phân cấu tạo
+ Đồng phân mạch C
+ Đồng phân vị trí liên kết đôi


b. Đồng phân hình học

CH3


CH3

C = C

C = C
H
CH3-CH=CH2

H

CH3

H

H

CH3

CH3-CH=C-CH3
CH3


ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
• 1. Phân tử có nối đôi
• 2. Hai nhóm thế ở cùng một C có nối đôi phải khác nhau

A – C = C – A’
B
Lưu ý:


cis:

B’



B
A’  B’
A

2 nhóm thế nhỏ hơn cùng một phía nối đôi.

trans: 2 nhóm thế nhỏ hơn ở hai phía khác nhau.


CH3

CH3

C = C

C = C
H

H
Cis

H


CH3
H

CH3
Trans


DANH PHÁP
Xuất phát từ tên gọi của ankan tương ứng

Ankan

Anken
Tên thông thường

Tên thay thế

CH3 – CH3
Etan

CH2 = CH2
Etilen

CH2 = CH2
Eten

CH3 - CH2 - CH3

CH3 – CH = CH2


CH3 – CH = CH2

Propan

Propilen

+ Tên thông thường:
Đổi:
-an thành -ilen
+ Tên thay thế:
Đổi:

-an thành -en

Propen


QUY TẮC GỌI TÊN ĐỒNG PHÂN
+ Chọn mạch:

+ Đánh số:

Mạch dài nhất chứa liên kết đôi và có nhiều nhánh
nhất làm mạch chính

Từ đầu mạch gần liên kết đôi

+ Gọi tên: Vị trí nhánh - tên nhánh – tên ankan tương ứng của mạch
chính (bỏ an) – Vị trí C đầu tiên chứa liên kết đôi - en



TRÒ CHƠI: TÌM Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu
hỏi:
Phátthức
biểu
sau3-CH=CH-CH
đây không2-CH
dúng
?3
Anken
có công
cấunào
tạo CH
3-CH
4 2
Câu hỏi: Phản ứng điều chế anken trong
CH
3 A:
Anken

hiđrocacbon
không
no
mạch
hỏ
phòng
thínào
nghiêm
làđúng

phảnvới
ứng:
Tên gọi
sau đây
enken trên 3?
chứa 1 liên kết đôi
1
5
2-metylpent-3-en
Câu
hỏi:
anken
có đồng phân hình học là:
A: A.
Phản
ứng
cộng
B. 4-metylpent-2-en
B: Anken
có công thức chung là CnH2n (n 2)
A:CH
2=CH
C. 4-metylpenten
B:Phản
ứng2thế
C: Hiđrocacbon
có tạo
công
thức
dạng

Câu hỏi: Số lượng
đồng
phân cấu
của
anken
C4CHn8Hlà
2n là
D.
2-metylpenten
B:CH
-CH=CH
3
2
C:
Phản
hoá
anken ứng đềhiđro
A: 3
B: 4
C: 5
D: 7
C:CH
=CH-CH
2
D:
Phản
hoá
D: Trong ứng
phânđềhiđrat
tử3 anken

có 1 liên kết  kém
bền
D:CH3-CH=CH-CH2-CH3

OI LF EN FL

I N
E


GIỚI THIỆU TRÒ CHƠI
* CHỦ ĐỀ: TÌM TỪ HÀNG NGANG ( 6 CHỮ CÁI ) - ĐÂY LÀ
TỪ CHỈ TỜN GỌI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
* LUẬT CHƠI:
- CÓ 5 CÂU HỎI, TRẢ LỜI ĐÚNG MỖI CÂU HỎI SẼ CHO 1
TỪ ĐỂ NHẬN BIẾT Ô HÀNG NGANG.
- LẦN LƯỢT MỖI ĐỘI ĐƯA RA SỰ LỰA CHỌN CỦA MÌNH
ĐỂ GIẢI CÁC Ô CHỮ HÀNG NGANG.
- SAU 10 GIÂY NẾU TRẢ LỜI ĐÚNG ĐƯỢC 10 ĐIỂM, NẾU
TRẢ LỜI SAI HOẶC KHÔNG CÓ CÂU TRẢ LỜI THÌ
QUYỀN TRẢ LỜI THUỘC VỀ CÁC ĐỘI CÒN LẠI.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững:
- Công thức và đặc điểm cấu tạo của anken
- Các dạng đồng phân và gọi tên anken
- Cách điều chế anken trong phòng thí nghiệm
Làm bài tập: 2/132(sgk);



Xin chân thành cảm ơn
các
thầy giáo, cô giáo và
các em
đã theo dõi bài giảng



×