GV: Nguyễn Thanh Ngân
Điền các thông tin thích hợp vào bảng sau:
Thông tin
Benzen
Rượu etylic
C2H5 - OH
CTCT
P/ư thế Brom, axit P/ư thế H trong nhóm
HNO3
–OH ( +kim loại)
→ thể hiện tính axit
Tính chất
hóa học
P/ư cộng H2, Cl2
P/ ư oxi hóa
P/ứ thế nhóm - OH
(+ axit, rượu)
P/ứ este hóa
P/ứ tách nước
Tiết 57 – Bài 41:
I/ Định nghĩa – Phân loại
1/ VD:
Công thức một số hợp chất phenol
OH
OH
OH
OH
CH3
CH3
2/ Định nghĩa:
Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH
liên kết trực tiếp với C của vòng benzen
Trong các CTHH sau, công thức nào không phải
là phenol? Vì sao?
A.
OH
C.
OH
OH
CH3
CH3
B.
CH2- OH
Ancol
thơm
D.
OH
Tiết 57 – Bài 41:
I/ Định nghĩa – Phân loại
3/ Phân loại
Phenol đơn chức
( có 1 nhóm –OH phenol)
OH
OH
Phenol đa chức
( có nhiều nhóm –OH phenol)
OH
OH
Phenol
CH3
4 – metyl Phenol
(hoặc p – crezol)
CH3
1,2 – đihidroxi – 4- metyl Benzen
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
1/ Cấu tạo:
- CTPT: C6H6O
- CTCT:
:O - H
C6H5 - OH
Gốc Phenolat
Liên kết O – H bị phân cực
mạnh → Dễ tách H khỏi
nhóm – OH phenol
→ Phenol có tính axit mạnh
hơn rượu
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
2/ Tính chất vật lý: sgk/190
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
So sánh cấu tạo Phenol với 2 chất còn lại → dự đoán
tính chất hóa học của Phenol?
Benzen
Rượu etylic
Phenol
C2H5 - OH
OH
(Có tính axit)
P/ứ thế Brom, axit P/ứ thế H trong nhóm P/ứ thế H trong
–OH (+Kim loại )
HNO3
nhóm –OH ( + kim
loại)
→ thể hiện tính axit
P/ứ cộng H2, Cl2
P/ứ thế nhóm - OH
(+ axit, rượu)
P/ứ thế Brom, axit
HNO3
P/ứ oxi hóa
Phản ứng este hóa
P/ứ cộng H2, Cl2
Phản ứng tách nước
P/ứ oxi hóa
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
* Phenol + Kim loại →Muối phenolat + H2
( Li, Na, K, Cs, Rb)
OH
O Na
+ Na →
1
+ ½ H2
Natri Phenolat
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
* Phenol + Kim loại →Muối phenolat + H2
( Li, Na, K, Cs, Rb)
* Phenol + Bazơ → Muối phenolat + H2O
( Bazơ tan)
OH
O Na
+ NaOH →
+ HOH (H2O)
Natri Phenolat
So sánh tính axit của phenol và axit cacbonic?
O Na
OH
+ H2O + CO2 →
+ NaHCO3
( H2CO3)
→ Tính axit của Phenol yếu hơn axit cacbonic
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
* Phenol + Kim loại →Muối phenolat + H2
( Li, Na, K, Cs, Rb)
* Phenol + Bazơ → Muối phenolat + H2O
( Bazơ tan)
Kết luận: Phenol có tính axit yếu, không làm đổi
màu quỳ tím
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
b/ Phản ứng thế H trong vòng benzen
+ Dung dịch brom:
OH
OH
Br
+ 3 Br2 →
1
Br
Br
+ 3 HBr
2,4,6 – tri brom
phenol ( trắng)
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
b/ Phản ứng thế H trong vòng benzen
+ Dung dịch axit HNO3
OH
OH
NO2
+ 3 HNO3 →
(HO –NO2)
1
NO2
+ 3 H2O
2,4,6 – tri nitro
NO2 phenol ( trắng)
Tiết 57 – Bài 41:
II/ Phenol
3/ Tính chất hóa học:
a/ Phản ứng thế H trong nhóm – OH phenol:
b/ Phản ứng thế H trong vòng benzen
c/ Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen
d/ Phản ứng cháy ( oxi hóa hoàn toàn)
Tự hoàn thành
Tiết 57 – Bài 41:
III/ Điều chế:
- Điều chế phenol từ :
+ Benzen C6 H6
+ Cumen C6H5 - CH (CH3 )2
Tiết 57 – Bài 41:
IV/ Ứng dụng:
Nhựa ure fomanđehit
Nhựa phenolfomanđehit
Phẩm mầu
Phenol
Thuốc nổ 2,4,6 – tri
nitro phenol
Thuốc diệt cỏ, diệt nấm
mốc
Thuốc trị ho, giảm đau
Nội dung chính cần nhớ
Phản ứng với Na: Giải
Phenol:
Phân tử có
nhóm –OH
gắn trực
tiếp với C
vòng
benzen
Phản ứng thế
nguyên tử H trong
nhóm -OH
phóng H2 (chứng tỏ H trong
nhóm –OH linh động)
Phản
ứng
với
NaOH:
Chứng minh phenol thể hiện
tính axit
Bị axit mạnh hơn đẩy khỏi
muối: Chứng minh phenol
thể hiện tính axit yếu
Phản ứng thế nguyên
tử H trong vòng
benzen
Phản ứng với dd brom,
axit HNO3: Thế cả 3 vị trí
2,4,6.
Chứng minh k/n thế dễ hơn
benzen
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Em hãy cho biết trong số các chất sau: Na(1),dd
NaOH(2) , dd HCl(3), dd Br2(4). Những chất nào có khả
năng phản ứng được với phenol?
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3)(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3)(4)
Câu 2: Em nhận biết các chất : benzen, dd C6H5OH bằng
hoá chất nào trong các chất sau?
A. CO
B. dd Brom
C. CO2
D. N2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Em hãy cho biết các chất A,B,C trong sơ dồ sau lần
lượt là những chất nào?
P cao,t0
A
C2H2
Xt,t0
B
Br2
C
Phenol
NaOH
đặc,dư
A. C6H6, C6H5Br, C6H5OH
C. C6H6, C6H2Br3 OH, C6H5OH
B. C6H6, C6H5Br, C6H5ONa
D. C6H6, C6H5Br, C6H2 Br3OH
Câu 4: Cho 0,1 mol phenol phản ứng vừa hết với V lít dd Br2
1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Giá trị của V là bao
nhiêu?
A. 33,1g và 0,3l
B. 33,1g và 0,1l
C. 33,1g và 0,5l
D. 17,1g và 0,3l