Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng bài phenol hóa học 11 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 28 trang )

www.themegallery.com

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11

LOGO


Tiết: 58
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Ví Dụ

www.themegallery.com

LOGO


VD:
CH3

OH
H

CH 2- OH
H
3

H
OH

Benzen


(I)

Toluen
(II)

PhenolChất nào ở trên là

(III)
Ancol thơm

Từancol
các VD
trên hãy cho
thơm?
biết sự khác nhau về vị trí
Nhóm hydroxyl (-OH
) OH của phenolNhóm
( -OH ) liên kết
nhóm

liên kết trực tiếp với
với nguyên tử cacbon
ancol?
nguyên tử cacbon của
trên mạch nhánh của
vòng benzen
vòng thơm
www.themegallery.com

LOGO



Tiết: 58
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
- Phenol là hợp chất hữu cơ , có nhóm –OH liên kết
trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
- Phenol đơn giản nhất là: C6H5–OH
Vd:
OH

Phenol

HO

m – crezol

CH3
www.themegallery.com

LOGO


Tiết: 58
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loại
Dựa theo số nhóm –OH trong phân tử, các phenol
được
phân

thành
2
loại:
OH
OH
OH
OH
* Phenol đơn chức:
OH phân tử có 1 nhóm –OH.
OH

OH

OH

1

α
2

CH3

3
4

CH3
phenol

4 – metylphenol


CH3

β

OH
α – naphtol
www.themegallery.com

LOGO


Tiết: 58
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI

2. Phân loại
* Phenol đa chức:
Phân tử có 2 hay nhiều nhóm –OH.
OH
HO

1
2

6

3

5

1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen


4

CH3
www.themegallery.com

LOGO


Tiết: 58
II. PHENOL

OH

1. Cấu Tạo
* CTPT: C6H6O
* CTCT: C6H5OH

hay

LOGO
Mô hình phân tử phenol dạng đặc và dạng rỗng
www.themegallery.com


Tiết: 58
II. PHENOL

2. Tính chất vật lí
* Phenol là chất rắn, không màu.

* Rất độc.
* Ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều
trong nước nóng và trong etanol.

www.themegallery.com

LOGO


Tiết: 58
II. PHENOL

3. Tính chất hóa học
O

H

H

H

H

H
H
www.themegallery.com

LOGO



Tiết: 58
II. PHENOL

3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
 Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K)

2 CNatri
6H5OH + 2 Na

to

C6H5OH
nóng chảy

2 C6H5ONa + H2
(natri phenolat)

www.themegallery.com

LOGO


(A)

(B)
NaOH
C6H5OH + NaOH  CO
2


C6H5ONa + H2O

(C)
C6H5ONa + CO2 + H2O
 C6H5OH + NaHCO3

Giấy quỳ tím

H2O

C6H5OH
(A): Có những hạt chất
rắn  Do Phenol tan ít
trong nước.

NaOH
+
C6H5OH

(B): Phenol tan hết vì đã tác
dụng với NaOH tạo thành
C6H5ONa tan trong nước.

C6H5ONa
+ CO2

(C): Phenol tách ra làm
vẩn đục dung dịch



Tiết: 58
II. PHENOL

3. Tính chất hóa học

DD

PHENOL
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng
benzen:
Phenol
phenol
+ dd làm
Br2mất màu vàng da cam của dd brom tạo
kết tủa trắng
OH
OH

H
Br
+ 3 Br2
dd Brom

H
Br



+ 3HBr
Trắng


Br
H

2,4,6-tribromphenol ( trắng)

Phản ứng dùng để nhận biết Phenol


Tính chất hoá học của phenol:

Phản ứng thế H
của nhóm OH

Tác dụng với
KL kiềm

Tác dụng
với dd kiềm

Phản ứng thế H cua
vòng benzen

Tác dụng với dd
brom

www.themegallery.com

LOGO



NHẬN XÉT:

1- Tại sao ancol không có tính axít còn phenol lại có
tính axít ?
2- Tại sao phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng
hơn benzen và ưu tiên vào vị trí ortho và para ?

www.themegallery.com

LOGO


www.themegallery.com

LOGO


1- Tại sao ancol không có tính axít còn phenol lại có
tính axít ?
2- Tại sao phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng hơn
benzen và ưu tiên vào vị trí ortho và para ?

O

■ LK
O-H
phânphân
cực hơnnguyên
■ LK

O-H
cực hơn tử H linh
động hơn, dễ phân li cho một lượng nhỏ
cation H+->Phenol có tính axít

H

H

H

H

H
H

■ Mật
độ eđộ
trong
vòng benzen
ở vị trí (o-,p-)
■ Mật
e trong
vòng benzen
ở vị
tăng lên Phenol dễ TGPƯ thế hơn benzen
trí (o-,p-) tăng lên
và ưu tiên vào vị trí o-,p-

LK C-O

C-O bền
hơnhơn
so với
ancol■■LK
bềnvững
vững
so ởvới

Phenol không có phản ứng thế nhóm –OH
ancol bởi gốc axít như ancol


Bài tập :
Để nhận biết các dung dịch: phenol, ancol benzylic
và benzen có thể dùng thuốc thừ nào sau đây
A.Dd Br2, Na
B.Dd Br2
C.Dd KMnO4
D.Na

www.themegallery.com

LOGO


 Nhân biết các dd sau: phenol, ancol benzylic,benzen?
Dd Br2

Dd Br2


OH

CH2-OH

- Nhỏ dd brom
vào 3 ống
nghiệm:
Benzen

Phenol

Ancol benzylic

1

1

2

2

3
C6H5OH

3

Dd Br2 mất
màu, có kết
tủa trắng
www.themegallery.com


LOGO


Cho mẩu kim loại Natri vào 2
ống nghiệm còn lại
Na tan
và sủi
bọt khí

1
1

2
2

C6H3
5OH

www.themegallery.com

LOGO


III- Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế:

www.themegallery.com

LOGO



Điều chế phenol:

Điều chế từ
cumen

Điều chế từ
benzen

Tách từ nhựa
than đá

www.themegallery.com

LOGO


III- Điều chế và ứng dụng
2. Ứng dụng:

www.themegallery.com

LOGO


Phẩm nhuộm

www.themegallery.com


LOGO


Chất kết dính
Tơ hoá học

www.themegallery.com

LOGO


Chất dẻo

www.themegallery.com

LOGO


×