viªn L¬ng ThÞ H¶i YÕn
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông:
- Mi - li - mét vuông viết tắt là mm2.
1 cm2 = 100 mm2
1
2
1 mm =
cm 2
100
1 mm 2
1 cm
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông: mm 2
1 cm2 = 100 mm2
1
1 mm =
cm 2
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông
mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km 2
1 hm 2
1 dam 2
1 m2
1 dm 2
1 cm 2
1 mm2
2
= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m
= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2
1
1
1
1
1
1
dm2 =
cm2
dam 2 =
=
km2 =
hm2 =
m 2 =
100
100
100
100
100
100
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
2310mm2
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
2310mm2
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm 2 =
12km 2 =
1hm 2 =
7hm 2 =
500 mm 2
hm 2
1200
10000
m2
70000
m2
b) 800mm 2
12 000hm 2
150cm 2
=
8 cm 2
= 120
km2
1 dm 2
=
50 cm 2
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1
1mm = cm2
100
2
8
8mm = cm2
100
2
29
29mm = cm2
100
2
B¹n chän hoa nµo?
c1
C5
C3
C4
§óng hay sai?
1200 mm2 = 12 cm2
®óng
sai
§óng hay sai?
mm2 lµ ®¬n vÞ
®o ®é dµi nhá nhÊt.
§óng hay sai?
12cm24mm2<12cm26mm2
®óng
sai
§óng hay sai?
1dm2 gÊp 100 lÇn1mm2
§óng hay sai?
mm2lµ sè ®o diÖn tÝch
h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 1mm2
®óng