Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca- mét vuông:
16 dam291 m2;
32 dam2 5 m2
Giải
91
91
2
2
2
2
16 dam 91 m =16 dam +
dam = 16
dam2
100
100
5
5
2
32dam 5 m = 32 dam +
dam =32
dam2
100
100
2
2
2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là:
mm2.
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là:
mm2.
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích( trang27).
1 cm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27).
1 mm2
1 cm
1 cm = 100 mm .
2
2
1
1mm =
cm2
100
2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
2/ Bảng đơn vị đo diện tích.
Lớn hơn mét vuông
km2
hm2
1hm2
1km2
=100 hm2 =100 dam2
1
=
km2
100
dam2
1dam2
=100 m2
Mét vuông
m2
Bé hơn mét vuông
dm2
cm2
1 m2
1 dm2
1 cm2
=100 dm2 =100 cm2 =100 mm2
mm2
1 mm2
1
=
cm2
1
1
1
1
2
=
hm2 =
dam2 =
m
=
dm2 100
100
100
100
100
Nhận xét:
-Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
1
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27 )
3/ Bài tập
Bài số 1.
a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2: Hai mươi chín mi- li- mét vuông.
305 mm2: Ba trăm linh năm mi- li- mét vuông.
1200 mm2: Một nghìn hai trăm mi- li- mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông: 168 mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông: 2310 mm2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
Bài số 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 m2
5 m2
12 m2 9 dm2
37 dam224m2
10 000 cm2
=
=50 000 cm2
= 1209 dm2
= 3724 m2
b) 3400 dm2 =
34 m2
90 000 m2=
9 hm2
10 m2
2010 m2 = 20
dam2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27
Bài số 3.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 =
1
cm2
100
8
2
8 mm = cm2
100
29
29 mm2 =
cm2
100
1 2
1 dm = m
100
7
2
7 dm = m2
100
2
34
34 dm2= m2
100
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Củng cố- dặn dò.