HéI GI¶NG CHµO MõNG NGµY
PHô NỮ VIÖT NAM 20-10
GV: ĐỖ VĂN KHƯƠNG
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Lớn hơn mét
Km
hm
1km
1hm
=10hm
Mét
dam
1dam
m
1m
Bé hơn mét
dm
1dm
=10dam =10m
=10dm =10cm
1
1
1
1
km
= 10
= hm = dam = m
10
10
10
= 0,1km = 0,1hm
= 0,1dam = 0,1m
cm
1cm
mm
1mm
=10mm
1
1
=
cm
dm
=
10
10
= 0,1dm
= 0,1cm
Mỗi đơn vò đo độ dài gấp 10 lần đơn vò liền sau nó.
Mỗi đơn vò đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1)
đơn vò liền trước nó.
Km
hm
dam
1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm
m
dm
cm
mm
1
km = 0, 001 km
1000
1
1cm =
m = 0, 01 m
100
1
1mm =
m = 0, 001 m
1000
1m =
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7 m 4 dm = .........m
4
Cách làm: 7m 4dm = 7 m = 7,4 m
10
Cùng nhau trao đổi cách
Vậy : 7m 4dm = 7,4m
làm, nêu cách làm..
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7 m 4 dm =......m
4
Cách làm: 7m 4dm = 7 m = 7,4 m
10
Vậy
: 7m 4dm = 7,4m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9m 5cm =........ m
Cách làm: 9m 5cm = 9 5 m = 9,05m
100
Vậy
: 9m 5cm = 9, 05 m
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.8m 6dm = ....
8,6 m
3,07
c.3m 7cm =.....
b.2dm 2cm = 2,2
.... dm
23,13
m
d.23m13cm = ....
m
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vò là mét:
3m 4dm =
3,4 m
................
2m 5cm = ................
2,05 m
21m 36cm = ..............
21,36 m
b.Có đơn vò là đề-xi-mét:
8dm 7 cm = .................
8,7dm
4dm 32 mm = ...............
73mm =
4,32dm
..................
0,73dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.5km 302m = 5,302
.....
km
b.5km 75m = 5,075
.....
km
c. 302m
km
= 0,302
.....
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8m 4cm =............. m là.
a) 8,4m
b)
b)
8,04m
c) 8,004m
d) 0,84m
TIÕT HäC KÕT THóC