Người thực hiện: Nguyễn Thị Thắm
Kiểm tra bài cũ
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
km
hm
dam
Mét
m
Bé hơn mét
dm
cm
mm
1m
1dm 1cm 1mm
= 10hm = 10dam = 10m = 10dm = 10cm = 10mm
1km 1hm 1dam
1
1
1
1
1
1
dam = m = dm = cm
= km = hm =
10
10
10
10
10
10
= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1cm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp
1giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
Nêu
mối
quan
hệ
liền nó và bằng (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền
10
nó.
Lớn hơn mét
Mét
km
hm
dam
m
0,
0
0
1
1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm
Bé hơn mét
dm
cm
mm
1
1m = 1000 km = 0,001 km
1
1cm = 100 m = 0, 01 m
1
1mm = 1000 m = 0, 001 m
a) Ví dụ 1:
6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2:
3m 5cm = 3,05m
km
hm
dam
m
63 ,
dm
cm
40
5
mm
LUYỆN TẬP
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= .8,6
. .m
b) 2dm 2cm = . 2,2
. . dm
c) 3m 7cm
= 3,07
. . .m
d) 23m 13cm = 23,13
. . . m
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm
2m 5cm
= 3,4 m
= 2,05 m
21m 36cm = 21,36 m
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8m 7cm
= 8,07 dm
4dm 32mm
= 4,32 dm
73mm
= 0,73 dm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m
= . . . km
b) 5km 75m
= . . . km
c) 302m
= . . . km
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m
= 5,302
. . . km
b) 5km 75m
= . . 5,075
km
c) 302m
= 0,302
. . . km
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp