KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
65000 mm
a) 65 m = ……
21 dm
2,1 m= ……
3252
32 m 52 mm = ………mm
1000 m
b)1 km = …………
1
0,001 km
1m =…………. km = ………….
1000
1m
100 cm
= ………
1
0,01 m
1cm = ……… m = ………….
100
a) Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
6m 4dm = .......
6, 4 mm
Cách làm:
6m 4dm
4
= 6
10
m = 6,4m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
33m
m 5cm
5 cm==.......m
3,05 m
Cách làm:
5
3m 5 cm = 3
100
Vậy: 3 m 5 cm = 3,05 m
m = 3,05 m
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân, em làm như thế nào ?
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân,ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo
cần chuyển
+ Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm
= 8,6
m m
……….
b) 2dm 2 cm =………..dm
= 2,2 dm
c) 3 m 7 cm
= 3,07
m m
………..
d)d)23m
23m13cm
13cm==23,13
.....
mm
Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân có đơn vị đo là mét.
3m 4dm
3,4 m
= .........
2m 5cm
2,05 m
= .........
21m 36cm = 21,36
......... m
Bài 2 b: Viết các số đo sau dưới dạng số
thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.
8dm 7cm
8,7 dm
= .........
4,32 dm
4dm 32mm = .........
73mm
= 0,73
......... dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
5,302 km
a) 5km 302m = .............
5,075 km
b)5km 75m = ...........
c)302m
0,302 km
= ............
42 m 5cm = 42,5 m
S
107 m = 0,107 km
Đ
2 dm 64 mm = 26,4 cm
Đ
4hm 5m
S
= 4,5 dam
Hãy vào
Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất