`
GV : LÊ MINH PHÀN
Toán
1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười:
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
Toán
1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười: 3,8
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn: 0,403
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
38,547 ; 38,745 ; 39,358 ; 38, 538
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ
THẬP PHÂN
Lớn hơn mét
km
hm
dam
Mét
m
Bé hơn mét
dm
cm
mm
1m
1dm 1cm 1mm
= 10hm = 10dam = 10m = 10dm = 10cm = 10mm
1km 1hm 1dam
1
1
1
1
1
1
dam = m = dm = cm
= km = hm =
10
10
10
10
10
10
= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1cm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp
1giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
Nêu
mối
quan
hệ
liền nó và bằng (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền
10
nó.
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
Mét
km
hm
dam
m
0,
0
0
1
1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm
Bé hơn mét
dm
cm
mm
1
1m = 1000 km = 0,001 km
1
1cm = 100 m = 0, 01 m
1
1mm = 1000 m = 0, 001 m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm
=. . .m
4
Cách làm: 6m 4dm
= 6
m = 6,4m.
10
Vậy
: 6m 4dm = 6,4m
4
6 m
10
4
m
10
6m
6, 4m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm
=. . .m
4
Cách làm: 6m 4dm
= 6
m = 6,4m.
10
Vậy
: 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm
=. . .m
5
Cách làm: 3m 5cm
= 3
m = 3,05m.
100
Vậy
: 3m 5cm
= 3,05m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm
=. . .m
4
Cách làm: 6m 4dm
= 6
m = 6,4m.
10
Vậy
: 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm
=. . .m
5
Cách làm: 3m 5cm
= 3
m = 3,05m.
100
Vậy
: 3m 5cm
= 3,05m
km
hm
dam
m
dm
cm
63 ,
40
5
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= . 8,6
. .m
6
(8 m)
10
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm
= . . .m
d) 23m 13cm = . . . m
km
hm
dam
m
8,
dm
6
cm
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= . 8,6
. .m
b) 2dm 2cm = . 2,2
. . dm
km
hm
dam
m
2,
dm
2
cm
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= . 8,6
. .m
b) 2dm 2cm = . 2,2
. . dm
c) 3m 7cm
km
hm
dam
= .3,07
. .m
m
3,
dm
0
cm
7
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= . 8,6
. .m
b) 2dm 2cm = . 2,2
. . dm
c) 3m 7cm
= .3,07
. .m
d) 23m 13cm = 23,13
. . .m
km
hm
dam
m
23 ,
dm
1
cm
3
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m4dm = 3, 4m
2m5cm
21m36cm
= 2, 05m
= 21, 36m
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8dm7cm = 8, 7dm
4dm32mm = 4, 32dm
73mm = 0, 73dm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m
= . . . km
b) 5km 75m
= . . . km
c) 302m
= . . . km
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m
= .5,302
. . km
b) 5km 75m
= .5,075
. . km
c) 302m
= .0,302
. . km
Lớn hơn mét
Mét
km
hm
dam
m
0,
5
3
0
0
7
2
5
Bé hơn mét
dm
cm
mm
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Nhắc lại cách viết các số đo độ dài dưới dạng số
thập phân.
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Hoàn thành bài tập 1 và 2 vào vở. Ôn lại cách viết
các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Xem trước bài “ Luyện tập” trang 45..
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp 5H5