`
Người thực hiện
: Nguyễn Thị Phượng
Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
km
hm
dam
Mét
m
Bé hơn mét
dm
cm
mm
1m
1dm 1cm 1mm
= 10hm = 10dam = 10m =10dm = 10cm = 10mm
1km 1hm 1dam
1
1
1
1
1
1
=
dam
= km = hm
= m = dm = cm
10
10
10
10
10
10
= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1cm
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm
=. . .m
4
Cách làm: 6m4dm
6
m = 6,4 m
=
10
Vậy
: 6m 4dm
=
6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm
Cách làm : 3m 5cm
V ậy
3,05 m
=. . .m
=
5
3
100
: 3m 5cm =
m
= 3,05 m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm
= . . .m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm
= . . .m
d) 23m 13cm = . . . m
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m4dm
2m5cm
21m36cm
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8dm7cm
4dm32mm
73mm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m
= . . . km
b) 5km 75m
= . . . km
c) 302m
= . . . km
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp