Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán 5 viết số đo độ dài dưới dạng thập phân (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.39 KB, 7 trang )

`

Người thực hiện

: Nguyễn Thị Phượng


Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
km

hm

dam

Mét
m

Bé hơn mét
dm

cm

mm

1m
1dm 1cm 1mm
= 10hm = 10dam = 10m =10dm = 10cm = 10mm
1km 1hm 1dam

1


1
1
1
1
1
=
dam
= km = hm
= m = dm = cm
10
10
10
10
10
10
= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1cm


a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm
=. . .m
4
Cách làm: 6m4dm
6
m = 6,4 m
=
10

Vậy


: 6m 4dm

=

6,4m

b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

3m 5cm
Cách làm : 3m 5cm

V ậy
3,05 m

=. . .m
=

5
3
100

: 3m 5cm =

m

= 3,05 m


1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm


= . . .m

b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm

= . . .m

d) 23m 13cm = . . . m


2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:

3m4dm
2m5cm
21m36cm
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:

8dm7cm
4dm32mm
73mm


3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m

= . . . km

b) 5km 75m


= . . . km

c) 302m

= . . . km


Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp



×