Phßng gD - ®t ninh giang
Trêng tiÓu häc Ninh thµnh
To¸n
ViÕt c¸c sè ®o ®é dµi díi d¹ng sè thËp ph©n
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Vò Xu©n Thanh
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ trống:
5
5cm =
dm
10
2m 3dm = 2
3
m
10
3dm 6mm = 3
6
dm
100
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = m
4
Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4m
10
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = 3,05
.. m
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = 8,6
.... m
b) 2dm 2cm = 2,2
. dm
c) 3m 7cm = 3,07
.. m
d) 23m 13cm = 23,13
.. m
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm
2m 2cm = 2,02m
4dm 32mm = 4,32dm
21m 36cm = 21,36m
73mm = 0,73dm
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 3: Viết
số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Trò
chơi:
a) 5km 6m = 5,006 km
b) 5km 75m = 5,075 km
c) 302m = 0,302 km
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
Câu 1: 4dm 32mm = dm
A. 4,32
B. 4,032
C. 0,432
Hết
10
198765432giờ
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
Câu 2: 7km 1m = km
A. 7,1
B. 7,01
C. 7,001
Hết
10
198765432giờ
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
Câu 3: 9km 234m = km
A. 9,0234
B. 9,234
C. 92,34
Hết
10
198765432giờ
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
Câu 4: 4302m = km
A. 4,302
B. 4,032
C. 0,432
Hết
10
198765432giờ
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
Câu 5: 5m 3dm 2mm = m
A. 5,32
B. 5,302
C. 5,032
Hết
10
198765432giờ
Thứ bảy ngày 19 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân