Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo đọ dài dới dạng số thập phân
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm = 10 dam = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm
.
1
1
1
1
1
1
=
km =
hm =
dam =
m =
dm =
cm
10
10
10
10
10
10
hay 0,1km hay0,1hm hay0,1dam hay 0,1 m hay 0,1dm hay0,1 cm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mời
(hay 0,1) đơn vị liền trớc nó.
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo đọ dài dới dạng số thập phân
km
hm
dam
1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm
m
1m =
dm
cm
mm
1
km = 0, 001 km
1000
1
1cm =
m = 0, 01 m
100
1
1mm =
m = 0, 001 m
1000
1
10
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo đọ dài dới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = . . .
Cách làm:
m
4
6m 4dm = 6 m = 6,4 m
10
Vậy 6m 4dm = 6,4 m
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo đọ dài dới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = . . .
4
Cách làm: 6m 4dm = 6 m
10
=
m
6,4 m
Vậy 6m 4dm = 6,4 m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 5 cm = . . . m
5
6,4
m
m = 3,05 m
Cách làm: 3m 5cm = 3
100
Vậy 3m 5cm = 3,05 m
6
4
m
10
Bµi 1: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chè chÊm:
a, 8m 6dm = ……..
8,6 m ;
b, 2dm 2cm = ……..
2,2 dm ;
c, 3m 7cm = ……..
3,07 m ;
d, 23m 13cm = ……..
23,13 m .
Bài 2: Viết các số đo sau dới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là mét :
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m
21m 36cm = 21,36m
b, Có đơn vị đo là đề-xi-mét :
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0.37dm
Bµi 3: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm:
a, 5 km 302 m = 5.…302 km.
b, 5 km 75 m = 5.…075 km
c, 302 m = 0.…302 km
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo đọ dài dới dạng số thập phân
00
13
14
11
15
12
06
07
08
09
10
03
04
01
05
02
Hãy chọn phơng án em cho là đúng
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm của
9km 7hm = . km là:
A
9.007 km
B
9.07 km
C:C 9,9.77km
km
D
9.97 km
.