VẬT
LÝ
Bài: …
VẬT
LÝ
NỘI DUNG
CHÍNH
1
VẬT LÝ
Bài: 37
10
I.
Câu 1: Phát biểu và viết cơng thức độ nở dài và độ nở khối
Hiệnvậttượng
của
rắn? t
căng bề mặt
của chất lỏng
0
0
V V V0 V0 t
với
3
0C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt
Câu
2:
Một
thước
thép
ở
20
II. Hiện tượng
dính
ướt.Hiện
độ
tăng
đến 400C, thước thép này dài bao nhiêu mét? Cho hệ
tượng
không
số
nở dài
của thép là 11.10-6 K-1.
dính ước
(
1
t
)
0
Hiện tượng
III.
mao dẫn
= 1.0022 m
2
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
Câu 1: Phát biểu và viết công thức về độ nở dài
và độ nở khối của vật rắn?
Câu 2: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm,
khi nhiệt độ tăng đến 400C thì thước dài
bao nhiêu mét, cho hệ số nở dài của thép
là 11.10-6 K-1 ?
3
VẬT LÝ
Bài: 37
10
4
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
II. Hiện tượng
dính ướt.Hiện
tượng khơng
dính ướt
I. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng
II.Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng khơng
dính ướt
III. Hiện tượng mao dẫn
III. Hiện tượng
mao dẫn
5
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
Nước xà phòng
Nhúng khung dây đồng có buộc vịng
dây chỉ hình dạng bất kì vào nước xà
phịng.
Nhấc nhẹ khung dây đồng ra ngồi
=> có màng xà phịng phủ kín mặt khung
dây.ï
6
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
Khung dây
đồng
Vòng dây
chỉ
Trả lời C1 SGK
f
Màng xà
phòng
Chọc thủng màng xà phòng bên trong vòng dây
chỉ
-> bề mặt phần màng xà phịng cịn đọng trên
khung dây có xu hướng tự co lại để giảm diện tích
nhỏ nhất tới mức có thể
-> chứng tỏ trên bề mặt phần màng xà phịng có
những lực kéo căng bề mặt chất lỏng gọi là lực
căng bề mặt của chất lỏng.
7
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
A
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
B
C
D
Nước xà phòng
8
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
A
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
B
C
D
AB di chuyển về phía CD
Màng xà phịng bị co lại để giảm diện
tích mặt ngoài đến nhỏ nhất
Hiện tượng thanh AB dịch chuyển là do
có lực căng mặt ngồi tác dụng lên thanh
9
AB.
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
Khung dây
đồng
Vòng dây
chỉ
f
Màng xà
phòng
B
A
C
D
Lực căng bề mặt cĩ điểm đặt,
phương, chiều như thế nào?
10
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
Lực căng bề mặt tác
Khung
dây
dụng lên một đoạn đường
đồng
Màn
Vịng
nhỏ l bất kì trên bề mặt
f xà
dây
phịn
chất lỏng ln có:
chỉ
* Điểm đặt: trên đoạn l
* Phương: vng góc với đoạn đường này
và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng
* Chiều: làm giảm diện tích bề mặt chất
lỏng
*ù Độ lớn: f tỉ lệ thuận với độ dài l của
đoạn đường đó.
f= l
11
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
Khung dây
đồng
Vòng dây
chỉ
f
Màng xà
phòng
: là hệ số căng bề mặt của chất lỏng, phụ
thuộc bản chất, nhiệt độ của chất lỏng (N/m),
giảm khi nhiệt độ tăng.
12
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
* Hệ số căng bề mặt của một số chất lỏng:
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
Chất lỏng
ở 200C
Nước
Rượu, cồn
Thủy ngân
Nước xà
phòng
(N/m)
73.10-3
22.10-3
465.10-3
25.10-3
Nước ở
t 0C
(N/m)
0
10
20
30
100
75,5.10-3
74.10-3
73.10-3
71.10-3
59.10-3
13
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
Khung dây
đồng
Vòng dây
chỉ
f
Màng xà
phòng
Tổng các lực căng bề mặt tác dụng lên
vòng dây chỉ:
FC = .2L = .2D
Với L= D: chu vi đường tròn nằm trên 1
mặt của màng xà phòng giới hạn bởi vịng
14
dây chỉ có đường kính D
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
* Hãy xác định hệ số căng bề mặt của chất
lỏng trong bình?
* D, d là ủửụứng kớnh ngoài
và ủửụứng kớnh trong của
D
chiếc vòng.
d
F
Dây treo
Chiếc
vòng
Màng
nước
f
f
15
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
10
* Để chiếc vòng bứt khỏi mặt nước:
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng bề
mặt
F = FC + P
FC = F - P
• Gọi L1, L2 là chu vi ngồi
và chu vi trong của chiếc vịng
FC = (L1+L2)
=
F
Dây treo
Chiếc
vòng
Màng
nước
FC
L1+L2
f
f
= F - P D, d là ủửụứng kớnh ngồi và
(D + d)
ủửụứng kớnh trong của chiếc
16
vịng (m)
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
Căng vải trên ô dù hoặc trên mui
bạt ô tô tải.
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
3. Ứng dụng
17
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
Dùng nước xà phòng để giặt quần
áo
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
3. Ứng dụng
18
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
I.
Hiện tượng
căng bề mặt
của chất lỏng
Ống nhỏ giọt
1. Thớ nghieọm:
2. Lực căng
bề mặt
3. Ứng dụng
19
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
CỦNG CỐ
*Lực căng bề
mặt
- Phửụng:
- Chiều:
- ẹoọ lụựn:
* Hệ số căng
bề mặt:
•Vng góc với đoạn đường nhỏ bất kì l trên bề
mặt chất lỏng này và tiếp tuyến với bề mặt chất
lỏng
•Làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng
f= l
:là hệ số căng mặt ngoài của
chất lỏng phụ thuộc bản chất, nhiệt
độ của chất lỏng (N/m).
F P D, d là ủửụứng kớnh ngoài và
( D d ) ủửụứng kớnh trong của chiếc
vòng.
20
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
CHỌN CÂU SAI:
VẬN DỤNG
A
Caõu hoỷi
traộc
nghieọm
Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn
đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng ln
có phương vng góc với đoạn đường này và
tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng
B
Lực căng bề mặt có phương vng góc với bề
mặt chất lỏng
C
Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích
bề mặt chất lỏng
D
Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn
đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ
lớn f tỉ lệ thuận với độ dài l của đoạn đường
đó.
21
VẬT LÝ
Bài
37:37
Bài:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
10
VẬN DỤNG
Baứi taọp
vaọn dúng
Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 44 mm và
đường kính trong là 40 mm. Trọng lượng của vịng
xuyến là 45 mN. Lực bứt vòng xuyến này ra khỏi bề
mặt của glixêrin ở 20oC là 64,3 mN. Tính hệ số căng
bề mặt của glixêrin ở nhiệt độ này?
Giải:
Hệ số căng bề mặt:
Tóm tắt:
D = 44 mm = 44.10-3 m
d = 40 mm = 40.10-3 m
F P
-3
P = 45 mN = 45.10 N
(D d )
F = 64,3 mN = 64,3.10-3 N
t = 20 0C
3
(64,3
45).10
=?
3,14.(44 40).103
73.103 N / m
22
VẬT
LÝ
Bài: …
VẬT
LÝ
NỘI DUNG
CHÍNH
23