Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

239580nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở thành phố hồ chí minh, chương 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.99 MB, 30 trang )

Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
185
CHƢƠNG 11
NGHIÊN CỨU DỰ ĐOÁN HOẠT ĐỘNG ĐI LẠI CỦA TP. HỒ
CHÍ MINH TRONG TƢƠNG LAI (2015-2020, TẦM NHÌN 2025)

11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực
phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025
11.1.1 Dân số và lao động [34]
a) Dân số
Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN
năm 2025 được dự báo như sau:
Bảng 11.1 Dự báo dân số TP. Hồ Chí Minh và Vùng KTTĐPN (1000 người)
Stt 2000 2005 2010 2025
Tỷ lệ
tăng/năm
I Dân số
1 Vùng KTTĐPN 13439 14860 16462 22470 2.10%
2 TP. Hồ Chí Minh 5449 6240 7200 10000 2.40%
II Dân số đô thị

1 Vùng KTTĐPN 6279 8031 8635 14500 3.50%
2 TP. Hồ Chí Minh 4374 5315 6480 9500 2.90%
Theo tờ trình của Bộ Xây Dựng số 76 ngày 20 tháng 08 năm 2009 “Về nội
dung điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”
thì đến năm 2025 dân thành phố sẽ là 10 triệu, 2,5 triệu dân tạm trú. Theo dự báo
của nhóm nghiên cứu thì ngoài 12,5 triệu dân trên còn có khoảng 1 triệu dân vãng
lai của các tỉnh khác đến, như vậy tổng dân số sẽ là 13,5 triệu.
11.2 Quy hoạch phát triển GTVT Tp.Hồ Chí Minh và các khu vực phụ


cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025. [22]
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
186
11.2.1 Quy hoạch hệ thống đường bộ
Theo quyết định 101/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày ngày 22 tháng 01
năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, hệ thống đường bộ trên địa bàn
thành phố như sau:
Các đường hướng tâm đối ngoại
Các đường vành đai
Các đường phố chính nội đô
- Hệ thống đƣờng trên cao
Xây dựng 4 tuyến đường trên cao liên thông với nhau để giải quyết giao thông
trực tuyến ở các trục có lưu lượng giao thông lớn
11.2.2 Quy hoạch hệ thống cảng hàng không

Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất cải tạo, nâng cấp để đến năm 2010
đạt công suất 9 triệu hành khách/năm, năm 2020 đạt công suất 20 triệu hành
khách/năm.
Sân bay Long Thành: Xây dựng sân bay Long Thành đạt tiêu chuẩn quốc tế
11.3 Phân tích đặc điểm nhu cầu đi lại
11.3.1 Hệ thống phân vùng nghiên cứu
T
TPHCM- HOUTRANS” đã tiến hành đ
và khu vực phụ cận gồm
.
11.3.2 Đặc điểm nhu cầu hiện tại
a) Tổng nhu cầu đi lại
C . Hồ Chí Minh ch chuyến

đi theo kết quả đều tra. Ở thuộc các tỉnh phục cận trong khu vực nghiên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
187
cứu, thì các chuyến thực hiện 27%. Và
3% c . Hồ Chí Minh v thuộc các tỉnh
.
đi của người dân sinh sống trong khu vực
nghiên cứu (22,98 triệu lượt/ngày) trong Hình 11.1 và 11.2.
g t
trên 6,
. ), ch
.
5,136
3,239
3,208
2,363
10.3%
669
2.9%
851
3,7%

Hình 11.1 – 24 quận, huyện (1000 lượt
người)
6,904
254
1.1%
130
0.6%

226
1.0%

Hình 11.2 -
(1000 lượt người)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
188
Bảng 11.3
.
11.2 [12]

Số hành trình quan sát đƣợc Tỷ lệ

Đi bộ
Phƣơng thức
khác
Tổng
Nội thành 1.709 9.966 11.675 50,3%
Ngoại thành 725 3.371 4.096 17,7%
Nông thôn 1.503 5.706 7.209 31%
Cộng 3.937 19.043 2.298 99%
Chuyến của người dân ngoài
thành phố đi/đến từ khu vực
nghiên cứu
238 238 1%
Tổng cộng 3.937 19.281 23.218 100%
b)
-
3.


Hình 11.3 [12]
0
1
2
3
4
5
6-9 10-
14
15-
17
18-
19
20-
24
25-
29
30-
34
35-
39
40-
44
45-
49
50-
54
55-
59

60-
64
65-
69
70-
74
75-
79
80-
84
85
+
Age
Trip Production Rate
(No. of trips/day)
Male
Female
Total
Nam





)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
189
-
thấp (thấp hơn 800.000

.

Hình 11.4 [12]
-
trợ và người thất nghiệp có hệ số đi lại thấp

0
1
2
3
4
5
6
7
Manager/Professional
Office Staff
Salesperson
Soldier/Policeman
Skilled worker
Handicraftsperson
Laborer
Driver
Home Helper
Other Employment
Student (working)
Student (not working)
Housewife
Unemployed/retired
Occupation
Trip Production Rate

(No. of trips/day)


H s đi li
(S chuyn/ngy)






Qun l/CN

Nhân Viên VP

Ngưi bn hng

B đi/Cnh st

CN lnh ngh

Th th công

LĐ ph thông

Li xe

Gip vic GĐ

Ngh khc


SV (C lm thêm)

SV (Không đi lm)

Ni tr

Tht nghip/hưu
Ngh nghip


Hình 11.5 [12]
Figure 4.2.3 Trip Production Rate by Household Income (excluding walk)
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
<0.8 <1.5 <2.5 <4.0 <6.0 <8.0 <10.0 10.0>
Household Income (million VND/month)
Trip production Rate
(No. of trips/day)
)

)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM

Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
190
- , phụ thuộc vào khả năng sở hữu
phương tiện giao thông cá nhân. Những người sở hữu xe ô tô có hệ số đi lại cao
nhất, lớn hơn 4, tiếp theo là những người có xe máy (hệ số bằng 3,9) và những
người có xe đạp (hệ số bằng 2,7). Những người không có bất cứ một loại phương
tiện nào có hệ số đi lại thấp nhất, chỉ có 1,8.

Hình 11.6 n [12]

c) mục đích đi lại


Hình 11.7 lệ [12]

0% 20% 40% 60% 80% 100%
Business
To Home
Private
To School
To Work
Modal Share
Bicycle
Motorcycle
Car
Bus
Paratransit
Others











Xe ô tô



Trung chu


0
1
2
3
4
5
Car Motorcycle Bycycle None
Ownership of Vehicles
Trip Production Rate
(No. of trips/day)
Xe ôtô
Xe

Không



)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
191
11.3.2 Phân bổ nhu cầu giao thông
Nhu cầu hành khách đi xe buýt
Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại
Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận
đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng
phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những
người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số
hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như
xe hư, thuận tiện, an toàn.
a)
i. và t

như sau:
- 1, 6, , Tân Bình và huyện Bình Chánh có tổng nhu cầu đi
lại cao.
-
.
ii.
, cơ sở giáo dục và
kinh doanh cũng là những nơi tạo ra nhu cầu đi lại lớn.

Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
192
11.3


Đi Đến
Số chuyến
đi (000)
%
(000)
%
Nơi ở 9071 47.6 9009 47.3
Văn phòng 2929 15.4 2987 15.7
Nhà máy/Kho bãi 214 1.1 204 1.1
Cơ sở giáo dục 2192 11.5 2305 12.1
Cơ sở kinh doanh 2065 10.8 2046 10.7
Nơi vui chơi giải trí 509 2.7 506 2.7
Cơ sở y tế, phúc lợi 184 1 183 1
Nhà hàng 573 3 513 2.7
Các nơi khác 1308 6.9 1291 6.8
Tổng 19043 100 19043 100

iii.

).
-
.
-
.
b) Phân bổ nhu cầu đi lại
.
-
- - - –
5.

Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
193
-
6 trong
.
-
.
-
.



Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành

Hình 11.8 -


Long An

nh Dƣơng

:

:

Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
194



Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.9 –



Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.10 – Các hành trình đ
Long An

:
)

:
)




/ )
Long An

)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
195



Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.11 –



Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.12 –





:
)

Long An
:
)




)
Long An
U
500.000
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM

Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
196
(Đến quận 1) (Đến quận 3)



(Đến quận 5) (Đến quận Tân Bình)



(Đến huyện Bình Chánh)

(Đến Thủ Đức)


Hình 11.13 các chuyến “đi làm” và “đi học”

500.000


500.000



500.000


500.000



500.000


500.000



Long An

Long An

Long An


×