Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Thực tập tổng hợp tại tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.57 KB, 76 trang )

Bảo cảo thực tập tông hợp

Ĩ.QƯÁ

TRĨNH

HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRĨẺN CỦA
TY ĐÀU Tư PHÁT TRTẺN
HẠ
TÀNG ĐÔ THỊ
LỜI MỎ
ĐÀU

TỐNG

CÔNG

l. Quá trình hình thành phát triển cùa tổng công ty:
Đối với mỗi sinh viên nói chung và sinh viên khoa kế toán nói riêng
ngoài kiến thức được học trong giảng đường đại học rất cần có kiến thức
thựcTống
tế đểcông
khi ty
ra đầu
trường
mỗitriển
sinhhạviên
chóng
làmnhà
quen
và thích


tư phát
tầngcóđôthế
thị nhanh
là doanh
nghiệp
nước
nghi với môi trường làm việc mới, tránh tình trạng lý thuyết tốt nhưng ra
thực tế lại không biết cách vận dụng vì thế quá trình thực tập là hết sức cần
trực thuộc
Ưỷ ban
phố môi
Hà Nội.Tiền
thân
củatrong
tổngcác
công
ty ty

thiết giúp
sinh nhân
viên dân
làm thành
quen với
trường làm
việc
công
công
ty san
sở tácxâykế dựng
Hà tế

Nộiđang
được
thành
lập ngày
cũng như
hiểu nền
hơn thuộc
về công
toán thực
được
áp dụng.
Với
6/10/1971.Ban
là một
công
trường
đất bécông
nhỏtyvới
100
mong muốn đóđầu
em chỉ
đã chọn
đơn
vị thực
tậpnền
là Tổng
đầulựctư lượng
phát triến
cán
bộ công

viênlà chủ
lao động
công
vớiđộng
những
cụ quả
thô
hạ tầng
đô thịnhân
vì đây
một yếu
tổnglàcông
ty lớnthủ
đang
hoạt
rất công
có hiệu
sơ,
hiệntổ những
công
chínhhoàn
đượcchỉnh
giaovới
là rất
đàonhiều
hố, đắp
các
đặc thực
biệt với
chức bộ

máyviệc
kế toán
các nền
phầnởhành
công
trường
trường
hồ cận
BẩyvàMầu,
Trung
khác nhau
quanhư
đó công
sẽ giúp
em tiếp
có cáiKim
nhìnLiên,
sâu sắc
hơn Tự...tạo
về công mặt
tác
bằng
xâytạidựng
tiểu khu
Hà Nội.
kế toán
côngcác
ty cũng
nhưnhà
nắmở chắc

được kiến thức đã học.
Trong khoảng thời gian đó, công ty luôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ
của Thành uỷ, HĐND, UBND thành phố, Sở xây dựng Hà Nội, bộ máy quản
lý của công ty dần được thay đổi, củng cố.Đầu những năm 80, cùng với
nhiệm vụ chính là san nền, công ty được giao thêm chức năng làm đường
giao thông nội bộ, phương tiện thiết bị được bố xung ngày càng nhiều.Đen
năm 1996, tổng số thiết bị của công ty đã lên đến con số 216 đồng thời cũng
tiếp nhận 200 cán bộ công nhân viên từ công ty xây dựng cầu đường bố sung
về.Tháng 7/1987, 199 người thuộc xí nghiệp thi công cơ giới xây dựng
thuộc Sở xây dựng Hà Nội được sát nhập với công ty san nền theo quyết
định của UBND thành phố Hà Nội.Năng lực sản xuất của công ty do vậy
được nâng cao và tống số cán bộ công nhân viên thời kỳ này đạt xấp xỉ 900
người, biên chế thành 7 phòng ban và 9 đơn vị sản xuất trực thuộc.Đây cũng
là thời điểm các cơ sở sản xuất kinh doanh đang thực hiện bước chuyển dần
từ cơ chế quản lý bao cấp sang cơ chế hạch toán kinh doanh XHCN, tự chủ,
tự lo tìm nguồn việc cho cán bộ công nhân viên.

Đinh Thị Quỳnh Lan

2
1

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp

Khoảng thời gian 1988 - 1990 là những năm tháng khó khăn nhất của
công ty với một tổ chức có biên chế lớn, chỉ thi công chuyên sâu về san nền
cộng với chất lượng thiết bị máy móc lạc hậu, cũ nát, công ty gặp nhiều khó

khăn trong việc tìm kiếm việc làm do khối luợng đuợc giao theo kế hoạch
bao cấp hàng năm không còn và những diễn biến phức tạp của nền kinh tế
thị trường đã ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của người lao động. Tuy vậy
công ty thường xuyên hoàn thành đạt và vượt kế hoạch được giao, thực hiện
đầy đủ chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước hàng năm.
Giai đoạn 1991 - 2001 có thể nói là giai đoạn công ty tự khang định
mình với sức vươn mạnh mẽ, giành thế chủ động, đứng vững và phát triển
trong kinh tế thị trường.Ngày 13/4/1990 theo quyết định số 1740/ỌĐ-ƯB
của ƯBND Thành phố Hà Nội đổi tên công ty san nền thành công ty xây
dựng công trình kỳ thuật hạ tầng và cho phép công ty hoạt động sản xuất
kinh doanh nhiều ngành nghề mới.Ngày 05/01/1996 theo quyết định số
47/QĐ- UB của UBND Thành phố Hà Nội cho phép đổi tên thành công ty
đàu tư phát triển hạ tầng đô thị. Trên cơ sở quy tụ các công ty hoạt động
trong nhiều ngành nghề sản xuất kinh doanh (chủ yếu là các công ty xây
dựng thuộc sở xây dựng Hà Nội), Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô
thị - UDIC đã được thành lập theo quyết định số 111/2004/QĐ-ƯB ngày
20/7/2004 của ưỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội, trong đó công ty được
chỉ định là công ty mẹ.
Những khó khăn thuận lọi và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của tổng công ty:

Sau những lần được đổi tên và bổ xung nhiều ngành sản xuất kinh doanh
mới theo cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tống công ty đầu tư
phát triển hạ tầng đô thị được thừa hưởng nhiều thành tựu quan trọng trong
sự nghiệp đổi mới của đất nước, của thủ đô trên tất cả các lĩnh vực.Đó là sự

Đinh Thị Quỳnh Lan

3


Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp

ổn định chính trị xã hội, là sự phát triển của lực lượng sản xuất, xây dựng và
củng cố quan hệ sản xuất, chuyển dịch cơ cấu và mức tăng trưởng liên tục,
tăng cường mức đầu tư cải tạo, xây dựng phát triển kết cấu hạ tầng thành
phố theo hướng đồng bộ hiện đại, quan hệ đối ngoại được mở rộng, uy tín
của thủ đô được nâng cao trên trường quốc tế...Bên cạnh đó là những thuận
lợi do chính tập thể cán bộ công nhân viên tạo nên sau 20 năm xây dựng,
trưởng thành.Đó là sự đoàn kết nhất trí của tập thể lãnh đạo công ty, là đội
ngũ quản lý các phòng, ban, xí nghiệp nhiệt tình sáng tạo, tâm huyết với sự
nghiệp của công ty, là đội ngũ công nhân có tay nghề cao và kỷ luật lao
động tốt.
Song song với những thuận lợi cơ bản trên, công ty cũng phải đối mặt với
những khó khăn thử thách lớn bao gồm cả những vấn đề nội tại của công ty
cũng như những nhân tố bất lợi từ bên ngoài bắt nguồn từ những khó khăn
vốn có cũng như những điểm mới phát sinh của nền kinh tế xã hội.Trong
những năm đầu hoạt động sản xuất kinh doanh theo cơ chế thị trường nhưng
về mặt pháp lý, thị trường Việt Nam chưa hoàn chỉnh, đồng bộ, chưa có thị
trường tài chính tiền tệ, chứng khoán, thị trường kinh doanh bất động
sản...Năm 1986 bắt đầu cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ, đặc biệt trong
lĩnh vực kinh doanh bất động sản của khu vực Đông Nam Á và lan ra cả
châu lục đã có tác động xấu, ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty.Cùng với những khó khăn khách quan là những yếu
kém chủ quan của công ty, đó là cơ chế quản lý sản xuất kinh doanh nội bộ
của công ty chậm sửa đổi, không tạo được hành lang pháp lý thông thoáng
mà chặt chẽ, không đáp ứng được nhu cầu khắc nghiệt của thị trường.Cán bộ
chuycn gia làm A và làm B còn thiếu và yếu, bộ máy quản lý cồng kềnh,

hoạt động kém hiệu quả...

Đinh Thị Quỳnh Lan

4

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp

Trước những khó khăn, thuận lợi trong suốt quá trình hình thành và phát
triển, dưới sự lãnh đạo chỉ đạo của Thành uỷ, HĐND, UBND Thành phố Hà
Nội, bộ xây dựng và trực tiếp là sở xây dựng Hà Nội, sự giúp đỡ của các cấp
các ngành từ trung ương đến địa phương, các bạn hành, khách hàng...toàn
thế cán bộ công nhân viên công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị đã đoàn
kết nhất trí xung quanh Đảng uỷ, Ban giám đốc công ty hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ sản xuất kinh doanh trên ba ngành nghề chính : tư vấn đầu tư, đầu
tư xây dựng và thi công xây lắp.

về

tư vấn đầu tư: ngoài việc thực hiện công việc tu vấn đầu tư cho các
dự án đầu tư xây dựng của công ty như: Khu đô thị Trung Yên, Nhà 21 tầng
Huỳnh Thúc Kháng.. .Công ty đã ký và thực hiện nhiều hợp đồng tư vấn đầu
tư cho các công trình đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh như khu công
nghiệp Hà Nội - Đài Tư của Đài Loan, Khu siêu thị Bourbon, tư vấn xin
giấy phép hợp đồng họp tác kinh doanh cho công ty bất động sản úc tại Việt
Nam.


về

đầu tư xây dưng:Xác định việc lập và thực hiện các dự án đầu tư góp
phần phát triển đô thị theo quy hoạch xây dựng của thành phố, tạo công ăn
việc làm, ổn định đời sống cho cán bộ công nhân viên, tạo điều kiện cho
công ty chuyến dần từ vai trò làm thuê sang làm chủ là định hướng sản xuất
kinh doanh lâu dài của công ty.Bằng thực tế thành công trong việc tạo lập
những mặt bằng xây dựng đầu tiên của thành phố có hạ tầng kỹ thuật đồng
bộ gồm: nền, đường, cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng, trường học, vườn
hoa, cây xanh để xây dựng nhà ở và kinh doanh nhà tại khu A Nam Thành
Công, khu nhà bán Yên Hoà đã tạo tiền đề thuận lợi cho công ty vươn lên
lập và tổ chức thực hiộn các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, xây dựng các khu
đô thị mới có quy mô lớn hơn nhiều về diện tích đất đai và vốn đầu như: dự
án khu phố mới Trung Yên với diện tích 37,05ha, vốn đầu tu riêng phần hạ

Đinh Thị Quỳnh Lan

5

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp

tầng là 281 tỷ đồng, liên doanh với tập đoàn Ciputra(Indonesia) đầu tư xây
dựng khu đô thị mới Nam Thăng Long với diện tích 392 ha và tổng mức đầu
tư 2,1 tý USD, dự án nhà ở cao tầng kết hợp nhà ở văn phòng và dịch vụ tại
27 Huỳnh Thúc Kháng _ một trong những công trình nhà ở có chiều cao và
chất lượng chung cư cao nhất ở Hà Nội thời điểm này.Ngoài ra công ty còn
liên doanh, thực hiện tiếp nhiều dự án đầu tư xây dựng khác.


về

thi công xây lắp công trình:để nâng cao năng lực thi công xây lắp
công trình công ty đã đầu tư 20 tỷ đồng mua sắm máy móc thiết bị thi
công.Công ty đã thắng thầu và tìm kiêm được hàng trăm công trình xây
dựng trong và ngoài địa bàn Hà Nội như: san nền và xây dựng hạ tầng khu
công nghiệp Sài Đồng B, Trung tâm thương mai dịch vụ DEAHA, Đại sứ
quán Nhật Bản, khu công nghiệp kỹ thuật NOMƯRA(Hải Phòng ), khu di
dân Thủ Lệ...
Hoạt động sản xuất kinh doanh của từng ngành nghề trên đã đem lại kết
quả là giá trị sản lượng, doanh thu hàng năm tăng từ 15-22%, trích nộp ngân
sách nhà nước vượt chỉ tiêu ít nhất là 1,349 tỷ đồng, có năm lên tới 9,271 tý
đồng, vốn chủ sở hữu của công ty đến năm 2000 đã có 24,618 tỷ đồng, thu
nhập bình quân của cán bộ công nhân viên tăng từ 10-20%
Năm 2004 toàn Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị gồm Công
ty mẹ và 19 Công ty thành viên đã hoàn thành các chỉ tiêu SXKD được giao
với:
Tổng giá trị sản lượng: 1.670,57 tỷ đồng đạt 103,88% so với kế
hoạch năm 2004
Nộp ngân sách :

48,54 tỷ đồng đạt 118,87% so với KH 2004

M2 sàn nhà ở:

106.796 m2 đạt 148,98% so với KH 2004

Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty mẹ năm 2004


Đinh Thị Quỳnh Lan

6

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
TT* Chỉ tiêu* ĐVT* KH giao năm 2004* TH năm 2004* Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So với
năm 2003
Chỉ tiêu* ĐVT* KH giao năm 2004* TH năm 2004* Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So với năm
2003
ĐVT* KH giao năm 2004* TH năm 2004* Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So với năm 2003
KH giao năm 2004* TH năm 2004* Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So với năm 2003
TH năm 2004* Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So vơi năm 2003
Tỷ lệ TH/KH đạt(%)* So với năm 2003
So với năm 2003
(%)• • 1* Giá trị sản luợng sản xuất kinh doanh* Tỷ
đồng* 320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD


1 • Giá trị sản lượng sản xuất kinh doanh* Tỷ

đồng* 320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
1* Giá trị sản lượng sản xuất kinh doanh* Tỷ
đồng* 320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
Giá trị sản lượng sản xuất kinh doanh* Tỷ đồng* 320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá

trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
Tỷ đồng* 320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
320* 340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
340,858* 106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ
đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
106,5* 123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng
xây lắp và SXVLXD
123,5* • 2* Giá trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và
SXVLXD


2* Giá trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và
SXVLXD

2* Giá trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và
SXVLXD

Đỉnh Thị Quỳnh Lan

7

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
Giá trị doanh thu* Tỷ đồng* • 386,545* • 160,4* • 3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
Tỷ


đồng*





386,545*

386,545*




160,4*

160,4*



386,545*




160,4*

160,4*
160,4*






3*
3*

3*
3*
Sản

Sản



3*

Sản

Sản
Sản

lượng

lượng
lượng

lượng
lượng

xây


xây
xây

xây
xây

lắp



lắp
lắp

lắp
lắp

SXVLXD



SXVLXD



SXVLXD





SXVLXD
SXVLXD

•3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
3* Sản lượng xây lắp và SXVLXD
Sản lượng xây lắp và SXVLXD
(-Xây lắp: 224 tỷ đồng
-SX VLXD: 16tỷ đồng* Tỷ đồng* 240* 240* • 139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà
bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà
ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
Tỷ đồng* 240* 240* • 139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ
đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp
ngân sách nhà nước* Tỷđồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
240* 240* • 139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ
đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp
ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
240* • 139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây
dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
• 139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng
nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
139* • 4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng
nhà ớ* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

8


Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp


4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà

ớ* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
4* Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà
ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
Kinh doanh khu đô thị và nhà bán* T ỷ đồng* • 101** 101 • • 5* Xây dựng nhà
ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
Tỷ đồng* • 101* • 101* • 5* Xây dựng nhà
ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •


101* • 101* • 5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp
ngân
sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

101* • 101* • 5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân
sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
• 101* • 5* Xây dụng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách
nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

101* • 5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà
nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •


5* Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà
nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

5* Xây dựng nhà ớ* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà
nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
Xây dựng nhà ở* M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
M2* 25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
25.000* 26.500* 106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

9

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
26.500» 106» 48,2» • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ
đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
106* 48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
48,2* • 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
• 6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
6* Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •

Nộp ngân sách nhà nước* Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
Tỷ đồng* 12,8* 19,1* 149* 138,3* •
12,8* 19,1* 149* 138,3* •
19,1* 149* 138,3* •
149* 138,3» •
138,3* •

Trong đó:
-Xí nghiệp xây dựng số 1 thực hiện 83,9 tỷ đồng đạt 102% kế hoạch
-Xí nghiệp xây dựng số 2 thực hiện 80,5 tỷ đồng đạt 115% kế hoạch
-Xí nghiệp xây dựng số 4 thực hiện 43,6 tỷ đồng đạt 109% kế hoạch
-Xí
nghiệp
công
trình
1
thực
hiện
25,6
tỷ
đồng
- Xí nghiệp cơ giới công trình2 thực hiện 20,3 tỷ đồng
Kết quả sản xuất kinh doanh của tống công ty năm 2005

TT* Chỉ tiêu* ĐVT* KH năm 2005* TH năm
Chỉ tiêu* ĐVT* KH năm 2005* TH năm
ĐVT* KH năm 2005* TH năm
KH năm 2005* TH năm
TH năm
2005* TH/KH năm 2005* So với năm 2004* • 1* Tổng giá trị sản lượng* Tỷ

đồng* 1.874* 1.886* 100,6* 113,5* • 2* Doanh thu thực hiện* Tỷ
đồng* 1.500* 1.582* 105,3* 126,25* • 3* Nộp ngân sách* Tỷ

Đinh Thị Quỳnh Lan

10

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
đồng» 45* 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
TH/KH năm 2005» So với năm 2004» • 1» Tổng giá trị sản lượng» Tỷ
đồng* 1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện* Tỷ
đồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
So với năm 2004» • 1» Tông giá trị sản lượng* Tỷ
đồng* 1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện* Tỷ
đồng* 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •




Tổng

giá


trị

sản

lượng*

Tỷđồng*

1.874»

1.886»

100,6»

113,5»





Doanh

thu

thực hiện» Tỷ đồng* 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng»

45»


61,83»

137,4»

112,36»





M2

sàn

nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
1» Tổng giá trị sản lượng* Tỷđồng» 1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực
hiện» Tỷ đồng* 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng» 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44* 131,01» •
Tổng giá trị sản lượng* Tỷđồng» 1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực
hiện» Tỷđồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44* 131,01» •
Tỷ đồng* 1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện» Tỷ
đồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách» Tỷ

Đỉnh Thị Quỳnh Lan

11


Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
đồng» 45* 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
1.874» 1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện* Tỷ
đồng* 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng» 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
1.886» 100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện» Tỷ
đồng* 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
100,6» 113,5» • 2» Doanh thu thực hiện» Tỷ
đồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
113,5» • 2» Doanh thu thực hiện* Tỷđồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp
ngân sách* Tỷđồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •




Doanh

thu

thực

sách»

hiện»

Tỷđồng*

Tỷđồng»

45»

1.500»

1.582»

61,83»

105,3»

137,4»

126,25»

112,36»






Nộp


ngân

4*

M2

sàn

nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44* 131,01» •
2» Doanh thu thực hiện» Tỷđồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân
sách» Tỷđồng» 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •
Doanh thu thực hiện» Tỷđồng» 1.500» 1.582» 105,3» 126,25» • 3» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng* 45» 61,83» 137,4» 112,36» • 4» M2 sàn
nhà» M2» 139.300» 139.914» 100,44» 131,01» •

Đỉnh Thị Quỳnh Lan

12

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
Tỷđồng« 1.500« 1.582« 105,3* 126,25« • 3« Nộp ngân sách« Tỷ
đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
1.


500« 1.582« 105,3« 126,25« • 3« Nộp ngân sách* Tỷ
đồng« 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
1.582« 105,3« 126,25« • 3« Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •

105,3« 126,25« • 3« Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 45* 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2
sàn nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
126,25« • 3« Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •


3« Nộp ngân sách* Tỷđồng« 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
3« Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
Tỷ đồng* 45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
45« 61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sàn
nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •

61,83« 137,4« 112,36« • 4« M2 sànnhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
137,4« 112,36« • 4« M2 sàn nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
112,36« • 4« M2 sàn nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •


4« M2 sàn nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •


Đỉnh Thị Quỳnh Lan

13

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
4« M2 sàn nhà« M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
M2 sàn nhà* M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
M2« 139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
139.300« 139.914« 100,44« 131,01« •
139.914« 100,44« 131,01« •
100,44« 131,01« •
131,01« •

Kết quả sản xuất kỉnh doanh của tống công ty năm 2006
TT« Chỉ tiêu* ĐVT« KH năm 2006« TH năm 2006« TH/KH năm 2006« So với năm
2005«
đồng*


2.416,74«

đồng*
ở«




2.681,8«

2.088,52«

M2«

Tông

giá

110,97«

2.373,88«

101.500«

trị
115,01«

113,66«

133.000«

131,07«

sản


117,11«


85,9«





lượng*



Doanh





Nộp

ngân

Tỷ

thu«
M2

Tỷ
nhà

sách«


Tỷ

đồng« 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
Chỉ tiêu* ĐVT« KH năm 2006« TH năm 2006« TH/KH năm 2006« So với năm
2005«
đồng«


2.416,74«

đồng«
ở«



M2«

2.088,52«
101.500«

Tổng

2.681,8«

giá

110,97«

2.373,88«
133.000«


trị
115,01«

113,66«
131,07«

85,9«

sản


117,11«




lượng*



Doanh





Nộp

ngân


Tỷ

thu«
M2

Tỷ
nhà

sách«

Tỷ

đồng« 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
ĐVT« KH năm 2006« TH năm 2006« TH/KH năm 2006« So với năm 2005« • 1« Tổng
giá trị sản lượng* Tỷ đồng* 2.416,74« 2.681,8« 110,97« 115,01« • 2« Doanh thu* Tỷ
đồng« 2.088,52« 2.373,88« 113,66« 117,11« • 3« M2 nhà

Đỉnh Thị Quỳnh Lan

14

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
ở* M2* 101.500« 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
KH năm 2006* TH năm 2006* TH/KH năm 2006* So với năm 2005* • 1* Tổng giá trị
sản lượng* Tỷ đồng* 2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ

đồng*
ở*

2.088,52*

M2*

2.373,88*

101.500*

113,66*

133.000*

131,07*

117,11*

85,9*





Tổng



4*


3*

Nộp

M2

nhà

ngân

sách*

Tỷ

sản

lượng*

Tỷ

thu*

Tỷ

đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
TH

năm


2006*

TH/KH

năm

đồng*

So

2.416,74*

đồng*
ở*

2006*

năm

2.681,8*

2.088,52*

M2*

với

2005*

110,97*


2.373,88*

101.500*

133.000*

1*

115,01*

113,66*
131,07*

giá



2*

117,11*

85,9*



trị

Doanh




4*

3*

Nộp

M2

ngân

nhà

sách*

Tỷ

đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
TH/KH năm 2006* So với năm 2005* • 1* Tổng giá trị sản lượng* Tỷ
đồng*
đồng*

2.416,74*

2.681,8*

2.088,52*

110,97*


2.373,88*

115,01*

113,66*



2*

117,11*

Doanh


thu*

3*

Tỷ

M2

nhà

ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
So với năm 2005* • 1* Tông giá trị sản lượng* Tỷ
đồng* 2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ

đồng*

2.088,52*

2.373,88*

113,66*

117,11*



3*

M2

nhà

ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •


1*

Tổng

giá

trị


sản

thu*
ở*

lượng*
Tỷ

M2*

Tỷ

đồng*

đồng*

2.416,74*

2.088,52*

101.500*

133.000*

2.681,8*

2.373,88*
131,07*

110,97*


113,66*
85,9*



115,01*

117,11*
4*



Nộp


3*

ngân

2*

Doanh

M2

nhà

sách*


Tỷ

đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •

Đỉnh Thị Quỳnh Lan

15

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
1« Tổng giá trị sản lượng* Tỷ đồng* 2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh
thu*
ở*

Tỷ
M2*

đồng*

2.088,52*

101.500*

133.000*

2.373,88*

113,66*


131,07*

85,9*

117,11*



4*



Nộp

3*
ngân

M2

nhà

sách*

Tỷ

đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
Tổng giá trị sản lượng* Tỷ đồng* 2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh
thu*
ở*


Tỷ
M2*

đồng*

2.088,52*

101.500*

133.000*

2.373,88*

113,66*

131,07*

85,9*

117,11*



4*



Nộp


3*
ngân

M2

nhà

sách*

Tỷ

đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
Tỷ đồng* 2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ
đồng*

2.088,52*

2.373,88*

113,66*

117,11*



3*

M2

nhà


ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
2.416,74* 2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ
đồng*

2.088,52*

2.373,88*

113,66*

117,11*



3*

M2

nhà

ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
2.681,8* 110,97* 115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ
đồng*

2.088,52*

2.373,88*


113,66*

117,11*



3*

M2

nhà

ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
110,97*
đồng*

2.088,52*

2.373,88*

115,01*
113,66*



2*

117,11*


Doanh

thu*

Tỷ



M2

nhà

3*

ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •
115,01* • 2* Doanh thu* Tỷ đồng* 2.088,52* 2.373,88* 113,66* 117,11* • 3* M2
nhà ở* M2* 101.500* 133.000* 131,07* 85,9* • 4* Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38* 213,2* 132,96* 182,15* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

16

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
2» Doanh thu» Tỷđồng» 2.088,52» 2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà

ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
2» Doanh thu* Tỷ đồng* 2.088,52» 2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà
ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
Doanh thu» Tỷ đồng* 2.088,52» 2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà
ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
Tỷ đồng» 2.088,52» 2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà
ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
2.088,52» 2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà
ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
2.373,88» 113,66» 117,11» • 3» M2 nhà
ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách* Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
113,66» 117,11» • 3» M2 nhà ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp
ngân sách» Tỷ đồng* 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
117,11» • 3» M2 nhà ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân
sách» Tỷđồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •


3» M2 nhà ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •
3» M2 nhà ở» M2» 101.500» 133.000» 131,07» 85,9» • 4» Nộp ngân sách» Tỷ
đồng» 160,38» 213,2» 132,96» 182,15» •

Đỉnh Thị Quỳnh Lan


17

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
M2 nhà ở« M2« 101.500« 133.000« 131,07« 85,9« • 4« Nộp ngân sách« Tỷ
đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
M2« 101.500« 133.000« 131,07« 85,9« • 4« Nộp ngân sách« Tỷ
đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
101.500« 133.000« 131,07« 85,9« • 4« Nộp ngân sách« Tỷ
đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
133.000« 131,07« 85,9« • 4« Nộp ngân sách* Tỷ
đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
131,07« 85,9« • 4« Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 160,38* 213,2« 132,96« 182,15« •
85,9« • 4« Nộp ngân sách« Tỷ đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
• 4« Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
4« Nộp ngân sách« Tỷ đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
Nộp ngân sách* Tỷ đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
Tỷ đồng* 160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
160,38« 213,2« 132,96« 182,15« •
213,2« 132,96« 182,15« •
132,96« 182,15« •
182,15« •

Đinh Thị Quỳnh Lan

18

Lớp: Ke toán 46C



Bảo cảo thực tập tông hợp
Bảng phân tích một số chỉ tiêu kỉnh tế CO’ bản ciía tống công ty
Giai đoạn 2003 - 2004

(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT*

Chi

tiêu*

2003*

2004*

2005*

2006*





vốn

đầu

tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh

thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng

góp

NSNN* 20.884* 22.923* 80.602* 79.794* • • số

lượng
CNV

520* 6.856*

6.429*

• •Thunhập

quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham

gia

bình
các

hoạt

động

XH,

từ


thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
Chỉ tiêu* 2003* 2004* 2005* 2006* • • vốn đầu
tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602*

góp
79.794*• • số

520* 6.856*

6.429*

lượng

• •Thunhập

quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham

gia

CNV

bình
các

hoạt

động


XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
2003* 2004* 2005* 2006* • • vốn đầu
tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602*

góp
79.794*• • số

520* 6.856*

6.429*

lượng

• •Thunhập

quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* •• Tham

gia

CNV

bình
các


hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
2004*

2005*

2006*





vốn

đầu

tư*

196.500*

280.159*

520.972*


thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng

Đinh Thị Quỳnh Lan

19

700.000*





Doanh
góp

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tống hợp
(người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu
quân*

2,4*

3,6*

1,766*

nhập


1,800*





Tham

gia

các

bình

hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
2005* 2006* • • Vốn đầu tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng

góp

NSNN* 20.884* 22.923* 80.602* 79.794* • • số


lượng

(người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu
1,766*

CNV

nhập
1,800*• • Tham gia

các

hoạt

bình

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
2006* • • Vốn đầu tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
NSNN* 20.884* 22.923*

góp


80.602* 79.794* •• số

6.856* 6.429*
1,766*



lượng

• Thu

1,800*• • Tham gia

CNV

nhập
các

hoạt

bình

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •





Vốn

đầu

tư*

196.500*

280.159*

520.972*

700.000*





Doanh

thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
NSNN* 20.884* 22.923*

góp

80.602* 79.794* •• số


6.856* 6.429*
1,766*



lượng

• Thu

1,800*• • Tham gia

CNV

nhập
các

hoạt

bình

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
1. •

Vốn


đầu

tư*

196.500*

280.159*

520.972*

700.000*





Doanh

thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
NSNN* 20.884* 22.923*

80.602* 79.794* •• số

6.856* 6.429*
1,766*



lượng


• Thu

1,800*•• Tham gia

góp
CNV

nhập
các

hoạt

động

bình
XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

20

Lớp: Ke toán 46C


66* 1,800* • • Tham gia


từ

6* 133,38* •
020* 386.545* 1511.888*Bảo
2100.000*
• tập tông hợp
cảo thực

• Đóng góp

.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
đầu
tư* 196.500* 280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
6.856* 6.429* • • Thu
bình
thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
góp
66* 1,800* • • Tham gia
từ
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
6* 133,38* •
CNV
2. • Doanh thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000
(người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu
nhập
bình

.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
quân*
2,4*
3,6*
1,766*
1,800*


Tham
gia
các
hoạt
động
XH,
từ
6.856* 6.429* • • Thu
bình
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
66* 1,800* • • Tham gia
từ
196.500*
280.159*
520.972*
700.000*


Doanh
6* 133,38* •

thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
góp
0* 386.545* 1511.888*
góp
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602*
79.794* • • số
lượng
CNV
.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
6.856* 6.429*

• Thu
nhập
bình
6.856* 6.429* • • Thu
bình
quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham
gia
các
hoạt
động
XH, từ
66* 1,800* • • Tham gia
từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
6* 133,38* •
280.159* 520.972* 700.000* • • Doanh
241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000*

• Đóng góp

thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
góp
.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602*
79.794* • • số
lượng
CNV
nhậpbình
bình
6.856* 6.429* • • Thu (người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu
quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* •• Tham
gia
các
hoạt
động
XH, từ
66* 1,800* • • Tham gia thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
từ
520.972* 700.000* • • Doanh thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng
6* 133,38* •
góp
NSNN* 20.884* 22.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
(người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu
nhập

bình
386.545*
1511.888*
quân*
2,4* 3,6*
1,766*2100.000*
1,800* •• Tham
gia
các
hoạt
động
XH, từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
.923* 80.602* 79.794* • • số
lượng
CNV
700.000* • • Doanh thu* 241.020* 386.545* 1511.888* 2100.000* • • Đóng góp
79.794* • • số
lượng
CNV
6.856* 6.429* • • Thu NSNN* 20.884* 22.923* 80.602*
bình

66* 1,800* • • Tham gia

6.856* 6.429*



• Thu


nhập

từ

bình

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

22
21

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
1511.888« 2100.000« • • Đóng góp NSNN« 20.884« 22.923« 80.602« 79.794« • • số
lượng

CNV

(người)*

quân« 2,4« 3,6«

369«

520«


6.856«

1,766« 1,800« •• Tham

6.429«

gia



các



hoạt

Thu

nhập

bình

động

XH,

từ

thiện* • 68,6« 338,6« 133,38« •

2100.000«





Đóng

góp

NSNN«

20.884«

22.923«

80.602«

79.794«

(người)* 369« 520« 6.856« 6.429« • • Thu
1,766«





số

lượng


nhập

1,800« • • Tham gia

các

hoạt

CNV
bình

động

XH,

từ

thiện* • 68,6« 338,6« 133,38« •




Đóng

góp

NSNN«

20.884«


(người)* 369« 520«

22.923«

80.602«

79.794«



6.856« 6.429« • •



số

lượng

CNV

Thu

nhập

bình
1,766«

1,800« • • Tham gia


các

hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6« 338,6« 133,38« •
3. • Đóng góp NSNN« 20.884« 22.923« 80.602« 79.794« • • sổ lượng CNV
(người)* 369« 520«

6.856« 6.429« • •

Thu

nhập

bình
1,766«

1,800« • • Tham gia

các

hoạt

động


XH,

từ

thiện* • 68,6« 338,6« 133,38« •
Đóng

góp

NSNN«

20.884«

22.923«

(người)* 369« 520«

80.602«

79.794«



6.856« 6.429« • •



số


lượng

CNV

Thu

nhập

bình
1,766«

1,800« • • Tham gia

các

hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6« 338,6« 133,38« •
20.884«
(người)« 369« 520«

22.923«

80.602«


79.794«

6.856« 6.429« • •





số

lượng

Thu

CNV
nhập

bình
1,766«

1,800« •• Tham gia

Đinh Thị Quỳnh Lan

các

23

hoạt


động

XH,

từ

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
quân*

2,4*

3,6*

1,766*

1,800*





Tham

gia

các


hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
80.602* 79.794* • • sổ lượng CNV (người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập
bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* •* Tham gia các hoạt động XH, từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
79.794* • • Số lượng CNV (người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập bình
quân* 2,4* 3,6* 1,766*

1,800* • • Tham

gia

các

hoạt

động

XH,

từ


thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •


• Số lượng CNV (người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập bình

quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800*

• •Thamgia

các

hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
4. • Sổ lượng CNV (người)* 369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập bình
quân* 2,4* 3,6* 1,766*

1,800* • • Tham

gia

520*

6.429*


các

hoạt

động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
Số

lượng

CNV

(người)*

369*

quân* 2,4* 3,6* 1,766*

6.856*

1,800* • • Tham

gia



các



Thu

hoạt

nhập

động

XH,

bình
từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
369* 520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham
gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
520* 6.856* 6.429* • • Thu nhập bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia
các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
6.856* 6.429* •



Thu

nhập


bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800*





Tham

gia

các

hoạt

động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
6.429* • • Thu nhập bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động
XII, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •


• Thu nhập bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động XH, từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •

Đinh Thị Quỳnh Lan

24

Lớp: Ke toán 46C



Bảo cảo thực tập tông hợp
5. • Thu nhập bình quân* 2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động XH,
từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
Thu

nhập

bình

quân*

2,4*

3,6*

1,766*

1,800*





Tham

gia

các

hoạt


động

XH,

từ

thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
2,4* 3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động XH, từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
3,6* 1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động XH, từ
thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
1,766* 1,800* • • Tham gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
1,800* • • Tham gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
• • Tham gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
6. • Tham gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
Tham gia các hoạt động XH, từ thiện* • 68,6* 338,6* 133,38* •
• 68,6* 338,6* 133,38* •
68,6* 338,6* 133,38* •
338,6* 133,38* •
133,38* •

II. ĐẶC ĐIỂM TỎ CHỨC Bộ MÁY QUẢN LÝ CỦA TỐNG CÔNG TY
l.Sơ đồ tố chức bô máy quăn ly:
Chức năng, nhiệm vụ của tống công ty:
• Lập dự án đầu tư, quản lý các dự án đầu tư nhóm A, B, C theo sự chỉ đạo

Đinh Thị Quỳnh Lan

25


Lớp: Ke toán 46C


1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

II.Khối sản xuất vật liệu xây dựng:
1. Cty CP khoá Việt-Tiệp
2. Cty CP Cầu Đuống
3. CtyCPĐạiLa
Cty CP
vật hợp
liệu và XD
Bảo cảo thực4. tập
tông
Phúc Thịnh
5. Cty CPđầutư và bê tông
Thịnh Liệt
đồ và
tổ xây
chức bộ máy của tổng công ty
6. Cty CPSo’

bê tông
dụng Vĩnh Tuy
• Nhận7.thầu
thi công,
xử lý nền móng công trình và xây dựng các công trình
CtyCPVLXD
vàXNK
Hồng Hà
8. Cty sán xuất công nghiệp
và xây lắp HN
9. Cty
xi măng
kỹ thuật
hạCPtầng
đôKiện
thịKhê
bao gồm: san nền, làm đường giao thông, cấp
1. Cty cấp
CP tưđiện...
vấn đầu tư và
thoát nước,

9.

xây dựng-CDCC

2. Cty CP tư vấn đầu tư và




xây dựng HN- UAC

Được3.huy
đầu
Ctyđộng
CP tưvốn
vấn và
đầutưtưđể chuẩn bị trước các công trình, các khu đô
xây
thị
phó tổng
dựngCác
CCIC-Hà
Nội giám đốc

mới theo quy hoạch và chỉ đạo của Uỷ ban nhân dân thành phố như:
giải phóng mặt bằng, khảo sát thiết kế, thi công san nền, thoát nước,
KHÔI PHÒNG BAN
CAC ĐƠN VỊ HẠCH TOAN PHỤ
làmquản
đường
nội
bộ, cấp nước ban đầu và nguồn THUỘC
điện phục vụ công tác thi
Phòng tố chức
trị hành
chính
Phòng kế hoạch-tổng
họp
1. Xí nghiệp xây dựng số 1

công
Phòng tài chính- kế toán
Phòng kỹ thuật- công nghệ
Ban quán lý dự án Trung Yên
Trung tàm chuẩn bị quỹ đất
• Xây dựng các công
Ban quán lý dự án II
Ban quán lý dự án III
Văn phòng Đảng uỷ- Công đoàn
Phòng đầu tư, phát triển

trình công nghiệp, dân dụng,

2.
3.
4.
5.
nhà
6.
7.
8.

Xí nghiệp xây dựng số 2
Xí nghiệp xây dựng số 3
Xí nghiệp xây dựng số 4

ở... nghiệp xây dựng số 6
Xí nghiệp xây dựng số 9
XN cơ giới công trình 2
XN sản xuất và kinh doanh

VLXD
9. Trung tâm tư vấn đầu tư xây
dựng
lO.Trung tâm thương mại & XK lao



Thi công xây dựng công trình thủy lợi, bưu điện...



Kinh doanh nhà.



Khai thác và kinh doanh cát xây dựng



Sản xuất, kinh doanh vật liệu và trang thiết bị nội thất ngành xây dựng.

Đinh Thị Quỳnh Lan

26

Lớp: Ke toán 46C


Bảo cảo thực tập tông hợp
2. Chửc năng nhiêm vu ciía các bô phân phòng ban trong tống công ty:

Toàn tổng công ty có 10 phòng ban thực hiện các nhiệm vụ được giao,
có mối quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành một thể thống nhất.
Phòng tố chức quản trị hành chính:
Chức năng nhiêm vu của Phòns To chức Quản tri Hành chỉnh:
-

-

Phòng Tổ chức Quản trị Hành Chính Tổng Công ty đầu tư phát triển hạ tầng
đô thị có chức năng tham mun giúp Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc
Tổng Công ty trong lĩnh vực sắp xếp, cải tiến tổ chức, quản lý bồi dưỡng và
quy hoạch các bộ, thực hiện chế độ, chính sách Nhà nước đối với người lao
động, quản lý hành chính và văn phòng Tổng Công ty đáp ứng yêu cầu ổn
định và phát triển của Tổng Công ty.
Phòng Tô chức Quản tri hành chỉnh

-

Tông Công tv đâu tư phát triên ha

tầns đô thi có nhữns nhiêm vu cu thế sau:
1

- Nghiên cứu, đề xuất các phương án cải tiến tổ chức quản lý, sản xuất.
Phương án sắp xếp cán bộ cho phù hợp với tình hình phát triển sản xuất
kinh
doanh của Tổng Công ty. Tiến hành làm các thủ tục về thành lập, sát
nhập,
giải thể, phá sản doanh nghiệp các đơn vị trực thuộc theo pháp luật quy
CÁC DOANH NGHIỆP- CÔNG TY LIÊN

định.
KẾT

- Xây dựng phương án về quy hoạch cán bộ, đề xuất
nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuộc phạm vi quản lý.

2

1. Cty TNHH phát triển khu đô thị Nam
Thăng Long
2. Cty phát triển Hà Nội_ Cali hữu hạn
việc
miễn
3. Ctybố
liên nhiệm,
doanh TNHH
phát triển Nội
Bài
4. Cty TNHH tháp trung tâm Hà Nội
5. Cty TNHH CP tôn AUSNAM

- Nghiên cứu, soạn thảo các nội quy, quy chế về tổ chức lao động trong
nội
bộ Tổng Công ty.

Đinh Thị Quỳnh Lan

28

Lớp: Ke toán 46C



×