QUẢN TRỊ MARKETING
CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU VÀ
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ THỎA MÃN
CHO KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM LIFEBUOY
GVHD: ThS Võ Minh Sang
Thực hiện: Nhóm 12
NỘI DUNG
2. Vấn đề khách hàng quan
3. Hành vi tiêu dùng và mức
1. KHÁCH
tâm
4. Đối
5.đối
Các
thủ
HÀNG
với
giải
cạnh
sản
pháp
MỤC
phẩm
tranh
TIÊU
độ thỏa mãn của khách hàng
NHÓM 12
I. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU:
Bảo vệ da
+
Diệt khuẩn
Các trẻ nhỏ thường xuyên vui chơi, nô đùa
đình
cósức
con
nhỏ
Quan
tâm
đến
khỏe
tiếp xúcCác
vớigia
những
chất
bẩn,
vi khuẩn có
thể lạm hại đến sức khỏe.
NHÓM 12
2. Vấn đề khách hàng quan tâm đối
với sản phẩm
12
34
5
6
Thương
hiệusản
sảnphẩm
phẩm
Chất
lượng
Giá
cả
Sản
phẩm
có
thêm
tính năng
mới
Mua
sản
phẩm
được
dễ
dàng
Sản phẩm có nhiều chủng loại
NHÓM 12
3. Hành vi tiêu dùng và mức độ
thỏa mãn của khách hàng
Quảng cáo
HVTD trước
Unilever
Khi
mua sp
Người bán QUẢNG CÁO
Người thân trong gia đình
Vì ở Việt Nam, TV vẫn là kênh thông tin
chủ lực, có sức lan tỏa lớn và nhanh.
NHÓM 12
3. Hành vi tiêu dùng và mức độ
thỏa mãn của khách hàng
Khi mua sử dụng thì khách hàng đánh giá rất cao.
Là một
nhãn
hiệu
củacóUnilever
Người
tiêu
dùng
nhiều
sự lựa
chọn
khivàng
muaViệt
sản Nam
Đạt danh
hiệu
Rồng
phẩm LifeBuoy
KhiếnKhiến
ngườingười
tiêu dùng
tiêu dùng an
hứngtâm
thú hơn
với sản
phẩm
khi sử
dụng
hơn. bánh xà phòng LifeBuoy
NHÓM 12
3. Hành vi tiêu dùng và mức độ
thỏa mãn của khách hàng
Sau khi sử dụng sản phẩm
Đa số khách hàng đều hài lòng với chất
lượng cũng như mẫu mã của sản phẩm
Tiếp tục sử dụng sản phẩm
NHÓM 12
3. Hành vi tiêu dùng và mức độ
thỏa mãn của khách hàng
Biểu đồ thể hiện hành vi tiêu dùng sản phẩm LifeBuoy
Nguồn: Phỏng vấn các tiệm tạp hóa tại khu vực Thạnh Mỹ
NHÓM 12
3. Hành vi tiêu dùng và mức độ
thỏa mãn của khách hàng
Về mức độ thỏa mãn của khách hàng được thể hiện trong biểu đồ sau
Qua biểu đồ cho thấy mức độ hài lòng của
khách hàng đối với sản phẩm LifeBuoy là rất
cao chiếm 87%.
NHÓM 12
4. Đối thủ cạnh tranh
Định vị sản phẩm là
“diệt khuẩn và bảo vệ
da”
Gía phù hợp với người
tiêu dùng
Định vị sản phẩm là “diệt
trùng trên da”
Gía chưa phù hợp với
người tiêu dùng
NHÓM 12
Đây là bảng so sánh những đặc điểm của
nhãn hiệu LifeBuoy so với Safeguard:
Các đặc điểm, yếu tố
LifeBuoy
Safeguard
1.Sản phẩm
- Chất lượng
- Kiểu dáng
- Độ an toàn cho da
- Tên gọi
- Chủng loại
Tốt
Đa dạng
An toàn
Đơn giản,dễ nhớ, được người
tiêu dùng ưa thích
Đa dạng
Tốt
Tương đối
Tương đối
Đơn giản, dễ nhớ,không được người
tiêu dung đánh giá cao
Tương đối
2.Giá cả
Rẻ
Phù hợp
3.Phân phối
Rộng khắp
Rộng khắp
4.Quảng cáo
Hay, nhiều, hấp dẫn
Chưa nhiều
5.Khuyến mãi
Nhiều, hấp dẫn
Ít
6.Công nghệ
Hiện đại
Hiện đại
7. Sự nổi tiếng của
thương hiệu
Nổi tiếng, có uy tín
Nổi tiếng, uy tín
8.Quy mô
Rộng lớn
Rộng lớn
9.Khả năng quản lý
Tốt
Tốt
NHÓM 12
5. Các giải pháp
Để nâng cao mức độ thỏa mãn của
khách hàng đối với sản phẩm LifeBuoy
TặngTổ
kèm
chức
bông
chương
tắm,
trình
để “xà
Thường
xuyên
thăm
dođồ
ý kiến
phòng
Dạy
cho
rữa
khách
tay
hàng
cho
khi
bé
mua
của
khách
hàng
vềsạch
giá cả,
mẫu
sản
bằng
LifeBuoy”của sản
mã
vàphẩm.
mùi hương,…
phẩm để theo kịp sự thay đổi
của khách hàng
NHÓM 12