Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

MỘT SỐ GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH HỖ TRỢ CHO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 110 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
NG

I H C KINH T TP.HCM

OBO
OKS
.CO
M

TR

*****

NGUY N TH THANH BÌNH

M TS

TR

CHO

PHÁT TRI N C A CÁC DOANH NGHI P
NH

VÀ V A

LU N V N TH C S KINH T



KI L

S

GI I PHÁP TÀI CHÍNH H

THÀNH PH H CHÍ MINH – N M 2008



2

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
NG

I H C KINH T TP.HCM

OBO
OKS
.CO
M

TR

*****

NGUY N TH THANH BÌNH


M TS
S

GI I PHÁP TÀI CHÍNH H

TR

CHO

PHÁT TRI N C A CÁC DOANH NGHI P
NH

VÀ V A

Chuyên ngành : Kinh t tài chính – Ngân hàng
Mã s : 60.31.12

LU N V N TH C S KINH T

IH

NG D N KHOA H C : PGS.TS NGUY N TH NHUNG

KI L

NG

THÀNH PH H CHÍ MINH – N M 2008




3

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Trang bìa ph
M cl c

OBO
OKS
.CO
M

M CL C
Trang

Danh m c các c m t vi t t t
Danh m c các b ng

Danh m c các s đ , bi u đ
PH N M

U

1. Lý do ch n đ tài
2. M c đích c a đ tài
3.

it


4. Ph

ng và ph m vi nghiên c u
ng pháp nghiên c u

5. Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u
6. K t c u c a lu n v n
CH

NG 1 : LÝ LU N C

VÀ NGU N TÀI TR

B N V DOANH NGHI P NH

CHO DOANH NGHI P NH

VÀ V A

VÀ V A ..............1

1.1 Khái ni m và đ c đi m c a doanh nghi p nh và v a ...........................1
1.1.1 Khái ni m ..................................................................................................1
1.1.2

c đi m c a doanh nghi p nh và v a ...................................................3
c đi m v v n.....................................................................................3

1.1.2.2


c đi m v lao đ ng.............................................................................3

1.1.2.3

c đi m v công ngh và máy móc thi t b .........................................4

KI L

1.1.2.1

1.2 Ngu n tài tr cho s phát tri n c a các doanh nghi p nh và v a.......4
1.2.1 Tín d ng ngân hàng...................................................................................4
1.2.1.1 Tín d ng ng n h n tài tr cho kinh doanh .............................................5



4

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

1.2.1.2 Tín d ng trung và dài h n đ tài tr cho đ u t .....................................7

OBO
OKS
.CO
M

1.2.1.3 Vai trò tài tr v n cho doanh nghi p nh và v a c a tín d ng ngân
hàng ....................................................................................................................8

.... .........................................................................................................................
1.2.2 Thuê mua tài chính..................................................................................10
1.2.2.1 T ng quan v ho t đ ng thuê mua tài chính ........................................10
1.2.2.2 Vai trò tài tr v n cho doanh nghi p nh và v a c a thuê mua tài chính
.... .....................................................................................................................14
1.2.3 Các qu đ u t .........................................................................................15
1.2.4 Các ngu n tài tr khác ............................................................................19
1.3 Vai trò c a doanh nghi p nh và v a trong n n kinh t ......................20
1.3.1 óng góp vào GDP .................................................................................20
1.3.2 óng góp cho Ngân sách Nhà n

c .......................................................20

1.3.3 Góp ph n gi i quy t vi c làm, xóa đói gi m nghèo, các v n đ xã h i......
.... .....................................................................................................................21
1.4 Kinh nghi m phát tri n doanh nghi p nh và v a
K t lu n ch
CH

c............21

ng 1 ..........................................................................................24

NG 2 : TH C TR NG CÁC NGU N TÀI TR

NGHI P NH

các n

VÀ V A


CHO DOANH

VI T NAM......................................................25

KI L

2.1 Các chính sách c a Nhà n

c v phát tri n doanh nghi p nh và v a ..

..........................................................................................................................25
2.2 Th c tr ng các doanh nghi p nh và v a

Vi t Nam.........................28

2.3 Th c tr ng v kh n ng ti p c n các ngu n tài tr cho phát tri n
doanh nghi p nh và v a

Vi t Nam ..........................................................33

2.3.1 Th c tr ng kh n ng ti p c n ngu n tài tr tín d ng ngân hàng ............33



5

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2.3.2 Th c tr ng kh n ng ti p c n ngu n tài tr t cho thuê tài chính ..........46


OBO
OKS
.CO
M

2.3.3 Th c tr ng ti p c n ngu n tài tr thông qua các qu h tr , qu đ u t ....
.... .....................................................................................................................50
2.4 Nh ng t n t i, khó kh n, h n ch và nh ng v n đ đ t ra..................52
K t lu n ch
CH

ng 2 ..........................................................................................55

NG 3 : M T S

GI I PHÁP TÀI CHÍNH H

PHÁT TRI N C A CÁC DOANH NGHI P NH
3.1

nh h

TR

CHO S

VÀ V A..................56

ng phát tri n các doanh nghi p nh và v a c a Nhà n


c .....

..........................................................................................................................56
3.2 M t s gi i pháp nâng cao kh n ng huy đ ng v n t các ngu n tài tr
cho doanh nghi p nh và v a........................................................................58
3.2.1 Gi i pháp nâng cao kh n ng huy đ ng ngu n v n tín d ng ngân hàng cho
doanh nghi p nh và v a .................................................................................58
3.2.1.1 Gi i pháp nâng cao ch t l

ng tín d ng ..............................................58

3.2.1.2 Thi t l p các c ch phù h p cho doanh nghi p nh và v a ...............60
3.2.1.3 Gi i quy t v n đ thông tin b t cân x ng gi a ngân hàng và doanh
nghi p nh và v a ............................................................................................61
3.2.2 Gi i pháp phát tri n tài tr v n cho doanh nghi p nh và v a d

i hình

th c cho thuê tài chính .....................................................................................62
ng cho thuê tài chính................................................62

KI L

3.2.2.1 Phát tri n th tr

3.2.2.2 Nâng cao n ng l c và hi u qu ho t đ ng c a các công ty cho thuê tài
chính .................................................................................................................63
3.2.2.3 Nâng cao kh n ng ti p c n các d ch v cho thuê tài chính đ i v i các
doanh nghi p nh và v a .................................................................................64

3.3 Các gi i pháp h tr .................................................................................65



6

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.3.1 Gi i pháp v chính sách thu ..................................................................65

OBO
OKS
.CO
M

3.3.1.1 Thu thu nh p doanh nghi p................................................................66
3.3.1.2 Thu giá tr gia t ng .............................................................................67
3.3.2 Gi i pháp v phát tri n th tr

ng t o môi tr

ng thu n l i cho doanh

nghi p nh và v a phát tri n ............................................................................68
3.3.3 Các gi i pháp khác ..................................................................................69
K t lu n ch
K T LU N

ng 3 ..........................................................................................72


PH L C

KI L

TÀI LI U THAM KH O



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

7

VI T T T
APEC

VI T T T TRONG LU N V N

OBO
OKS
.CO
M

DANH M C CC C M T

VI T

Y

Di n n h p tỏc kinh t Chõu -Thỏi Bỡnh D


ng

(Asia-Pacific Economic Cooperation)

CK
CTTC
DN
DNNVV
IFC
HSBC
GDP
GTGT
NH
NHTM
NHNN
NN & PTNT
SMEs

Ngõn hng

u t v Phỏt tri n Vi t Nam

Ch ng khoỏn

Cho thuờ ti chớnh

Doanh nghi p

Doanh nghi p nh v v a


Cụng ty Ti chớnh qu c t

Ngõn hng H ng Kụng Th

ng h i

T ng s n ph m qu c n i (Gross Domestic Product)
Thu giỏ tr gia t ng

Ngõn hng

Ngõn hng th

ng m i

Ngõn hng nh n

c Vi t Nam

Ngõn hng nụng nghi p v phỏt tri n nụng thụn

Cỏc doanh nghi p v a v nh (Small and Midium

KI L

BIDV

Enterprises)

TD

TNDN
TTCK
VCCI

Tớn d ng

Thu thu nh p doanh nghi p

Th tr

ng ch ng khoỏn

Phũng th

ng m i v cụng nghi p Vi t Nam



8

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

DANH M C CÁC B NG
Trang


B ng 2.1. C c u ngu n v n c a doanh nghi p nh và v a............................. 32
B ng 2.2. T l v n vay đáp ng nhu c u v n c a doanh nghi p .................... 32
B ng 2.3. Nh ng khó kh n khi ti p c n v n tín d ng ngân hàng..................... 33
B ng 2.4. Lãi su t cho vay c a kh i ngân hàng hi n nay................................. 33
B ng 2.5. D n cho vay theo ngành c a các ngân hàng ................................. 35
B ng 2.6. T l cho vay/huy đ ng, t tr ng thu nh p t d ch v c a các ngân
hàng ................................................................................................................... 36
B ng 2.7. S l

ng ngân hàng giai đo n t 1991-2007.................................... 37

B ng 2.8. S l

ng chi nhánh c a các ngân hàng n m 2007 ........................... 37

B ng 2.9. Th ph n c a các công ty cho thuê tài chính t i Vi t Nam t n m

KI L

2004-2007.......................................................................................................... 45



9

, BI U

OBO
OKS
.CO

M

DANH M C S

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Trang

S đ 1.1. Quy trình cho thuê tài chính ..........................................................12
S đ 1.2. Quy trình ho t đ ng c a qu đ u t ..............................................16
S đ 2.1. C c u t ch c và qu n lý doanh nghi p nh và v a....................24
Bi u đ 2.1. S l

ng doanh nghi p qua các n m..........................................27

KI L

Bi u đ 2.2. T ng d n tín d ng ngân hàng t n m 2005-2008...................34



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

10

1. Lý do ch n ti :

U

OBO

OKS
.CO
M

PH N M
ng nh h

Trong n n kinh t th tr

ng XHCN

n

c ta hi n nay, s t n t i

nhi u hỡnh th c t ch c s n xu t kinh doanh, nhi u lo i hỡnh doanh nghi p v i
nh ng quy mụ, trỡnh khỏc nhau l t t y u.

quy mụ nh s khai thỏc t i a l i th v tớnh a d ng

Vi c t p trung s n xu t

húa c a s n ph m, ỏp ng t ng phõn khỳc r t nh c a th tr
doanh nghi p tỡm

c ch ng trờn th tr

ro do bi n ng c a th tr

ng, giỳp cỏc


ng, ng th i c ng gi m thi u r i

ng. Quy mụ g n nh nờn kh n ng thu hỳt v n trong

dõn d dng v nhanh chúng, phỏt huy

c n i l c trong n n kinh t . H u h t

cỏc l nh v c c a n n kinh t u cú DNNVV.

Phỏt tri n khu v c kinh t cỏc DNNVV l m t nhi m v quan tr ng trong chi n
l

c phỏt tri n kinh t - xó h i, y m nh cụng nghi p húa, hi n i húa t

n

c. S ra i c a Lu t Doanh Nghi p 2005, Lu t

u T 2005 ó cú nh ng

tỏc ng tớch c c n quỏ trỡnh phỏt tri n doanh nghi p c a Vi t Nam, t o mụi
tr

ng kinh doanh bỡnh ng, thụng thoỏng cho t t c cỏc lo i hỡnh doanh

nghi p.

Vi c phỏt tri n DNNVV gúp ph n a d ng hoỏ cỏc thnh ph n kinh t , gúp ph n

ng GDP c a t n

KI L

ỏng k vo s t ng tr

c, y nhanh t c phỏt tri n c a

n n kinh t , t o ra nhi u s n ph m hng húa, dich v cho n n kinh t . DNNVV
cũn gúp ph n gi i quy t cụng n vi c lm v n nh i s ng xó h i cho hng
tri u lao ng.

V i t tr ng h n 96% trong t ng s cỏc doanh nghi p l DNNVV, DNNVV ó
úng gúp ỏng k vo s phỏt tri n kinh t - xó h i c a t n

c. Do ú, cỏc

chớnh sỏch c a Chớnh ph nh m t o i u ki n thu n l i cho cỏc DNNVV phỏt



11

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

tri n l h t s c c n thi t. Th i gian qua, thụng qua hng lo t cỏc Ngh nh,


OBO
OKS

.CO
M

Thụng t , Ch th v cỏc chớnh sỏch h tr cho s phỏt tri n c a cỏc DNNVV
c ban hnh ch ng t Nh n

c ta ó ỏnh giỏ ỳng vai trũ c a cỏc DNNVV

trong n n kinh t . Tuy nhiờn, trờn th c t , cỏc DNNVV cũn g p nhi u khú kh n
nh : s phõn bi t i x v hnh chớnh gi a cỏc doanh nghi p nh n

c v cỏc

doanh nghi p ngoi qu c doanh, ngu n v n ho t ng h n ch , c h i ti p c n
v i cỏc ngu n ti tr cũn g p nhi u tr ng i, khoa h c cụng ngh l c h u, trỡnh
qu n lý kinh doanh cũn y u kộm,

Trong ú, v n ngu n v n ho t ng c a cỏc DNNVV l v n quan tr ng v
c p thi t nh t. Do ú, vi c l a ch n ti v cỏc chớnh sỏch ti chớnh thỳc y s
phỏt tri n cỏc DNNVV nh m gúp ph n m ra nhi u c h i cho cỏc DNNVV ti p
c n v i cỏc ngu n v n a d ng h n cỏc doanh nghi p m r ng ho t ng s n
xu t kinh doanh c a mỡnh v ngy cng phỏt tri n m nh m h n gúp ph n vo s
phỏt tri n chung c a n n kinh t t n

c.

2. M c ớch c a ti :

Xu t phỏt t vai trũ quan tr ng c a DNNVV trong n n kinh t , ti t p trung
nghiờn c u cỏc v n sau :


- Nghiờn c u cỏc v n v DNNVV, c i m, vai trũ, cỏc ngu n ti tr t bờn

KI L

ngoi cho s phỏt tri n DNNVV.

- Nghiờn c u th c tr ng v s t n t i, phỏt tri n v nh ng khú kh n m DNNVV
g p ph i trong quỏ trỡnh ti p c n v i cỏc ngu n ti tr t bờn ngoi.
- Nghiờn c u nh h

ng c a Nh n

h tr cho cỏc DNNVV phỏt tri n.

c v phỏt tri n DNNVV v cỏc chớnh sỏch



12

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

T ú, a ra cỏi nhỡn t ng quan v th c tr ng hỡnh thnh, t n t i v phỏt tri n
Vi t Nam.

ng th i a ra m t s gi i phỏp ti chớnh giỳp

OBO
OKS

.CO
M

c a cỏc DNNVV

cho cỏc DNNVV ti p c n m t cỏch t t nh t cỏc ngu n ti tr nh m thỳc y s
phỏt tri n c a cỏc DNNVV trong giai o n hi n nay.
3.
-

it
it

ng v ph m vi nghiờn c u :
ng nghiờn c u:

+ Cỏc ngu n ti tr v vai trũ c a chỳng i v i s phỏt tri n c a DNNVV trong
n n kinh t .

+ Th c tr ng ti p c n cỏc ngu n ti tr c a cỏc DNNVV.

+ Cỏc chớnh sỏch, gi i phỏp ti chớnh phỏt tri n DNNVV. Do xu t phỏt ban u
l cỏc DNNVV cú ngu n v n t cú r t h n ch , do ú trong quỏ trỡnh ho t ng
cỏc DNNVV t n d ng cỏc ngu n v n t bờn ngoi l ch y u. Chớnh vỡ v y, cỏc
gi i phỏp ti chớnh

õy ch c p n cỏc gi i phỏp giỳp DNNVV ti p c n v i

cỏc ngu n ti tr t bờn ngoi m khụng c p n ngu n v n t cú c a cỏc
doanh nghi p.

+

a ra ki n ngh hon thi n cỏc chớnh sỏch trờn nh m kh c ph c nh ng v

ng

m c trong quỏ trỡnh th c hi n.

4. Ph
- Ph

KI L

- Ph m vi nghiờn c u: Cỏc DNNVV

Vi t Nam.

ng phỏp nghiờn c u :

ng phỏp nghiờn c u s d ng

c v n d ng t ng h p t cỏc ph

ng phỏp

phõn tớch, t ng h p, di n d ch, quy n p, suy lu n logic.
- Ngu n thụng tin d li u t nhi u ngu n nh t cỏc kh o sỏt, nghiờn c u khoa
h c v DNNVV c a cỏc nh nghiờn c u, cỏc d li u t T ng c c th ng kờ, S k




13

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ho ch v u t , Niờn giỏm th ng kờ, cỏc k t qu kh o sỏt v DNNVV c a cỏc
c, cỏc bi bỏo, t p chớ, bỏo i n t , nh n nh

OBO
OKS
.CO
M

t ch c kinh t trong v ngoi n

c a cỏc chuyờn gia v cỏc v n c a DNNVV,

5. í ngh a khoa h c v th c ti n c a ti nghiờn c u :
- Khoa h c: S phỏt tri n cỏc DNNVV gi m t vai trũ quan tr ng trong s phỏt
tri n chung c a n n kinh t . Do ú, ó cú nhi u ti, cụng trỡnh nghiờn c u
khoa h c v cỏc gi i phỏp phỏt tri n DNNVV

Vi t Nam. Nh n

c ta c ng ó

a cỏc chớnh sỏch h tr v t o i u ki n cho cỏc doanh nghi p ny phỏt tri n.
- Th c ti n: Vi c nhỡn nh n, ỏnh giỏ vai trũ c a cỏc DNNVV trong n n kinh t
m t cỏch ỳng n s giỳp cỏc doanh nghi p ny phỏt tri n m nh m h n v
úng gúp nhi u h n vo s phỏt tri n chung c a n n kinh t Vi t Nam.

6. K t c u c a lu n v n :
Lu n v n g m ba ch
- Ph n m u
- Ch

ng cựng v i ph n m u v k t lu n nh sau :

ng 1 : Lý lu n c b n v doanh nghi p nh v v a v ngu n ti tr

cho doanh nghi p nh v v a.
- Ch

ng 2 : Th c tr ng cỏc ngu n ti tr cho cỏc doanh nghi p nh v v a

Vi t Nam.

ng 3 : M t s gi i phỏp ti chớnh thỳc y s phỏt tri n c a cỏc

KI L

- Ch

doanh nghi p nh v v a.
- K t lu n

- Ti li u tham kh o



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


14

NH

NG 1 : LÝ LU N C

B N V DOANH NGHI P

VÀ V A VÀ NGU N TÀI TR

CHO DOANH

OBO
OKS
.CO
M

CH

NGHI P NH

VÀ V A

1.1 Khái ni m và đ c đi m c a doanh nghi p nh và v a
1.1.1 Khái ni m :

- Khái ni m doanh nghi p nh và v a

các qu c gia trên th gi i


DNNVV hay SMEs (Small and Medium enterprises) nói chung là nh ng doanh
nghi p có s lao đ ng hay doanh s
T vi t t t SMEs đ

d

c dùng ph bi n

i m t m c gi i h n nào đó.

C ng đ ng các n

c Châu Âu và các t

ch c qu c t nh World Bank, United Nation, WTO. SMEs đ

c s d ng nhi u

nh t là

M .

Các n

c thu c C ng đ ng Châu Âu truy n th ng có cách đ nh ngh a v SMEs

c a riêng h , ví d nh
s lao đ ng d


i 500 ng

c, SMEs đ

c đ nh ngh a là nh ng doanh nghi p có

i, trong khi đó

Belgium là 100 ng

i. Nh ng cho

đ n nay EU đã b t đ u có khái ni m v SMEs chu n hóa h n. Nh ng doanh
nghi p có d

i 50 lao đ ng thì đ

nghi p có d

i 250 lao đ ng đ

States doanh nghi p nh đ

c g i là doanh nghi p nh và nh ng doanh

c g i là doanh nghi p v a. Ng

c l i,

c đ nh ngh a là nh ng doanh nghi p có d


United
i 100 lao

ng

i.

KI L

đ ng và doanh nghi p v a là nh ng doanh nghi p có s lao đ ng d
Trong h u h t các n n kinh t , doanh nghi p nh chi m đa s .
chi m kho ng 99% và s lao đ ng lên đ n 65 tri u ng

i 500

EU, SMEs

i. Trong m t s khu v c

kinh t , SMEs gi vai trò ch đ o trong công cu c c i t o và là đ ng l c phát



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

15

tri n c a n n kinh t . Trờn ton c u SMEs chi m 99% s doanh nghi p v 40%


OBO
OKS
.CO
M

n 50% trong t ng GDP.
M , cỏch nh ngh a v SME cú ý ngh a r ng h n ý ngh a n i t i c a SME.
cỏc qu c gia Chõu Phi h c ng cú nh ng cỏch nh ngh a riờng v cỏc nh

V

ngh a ny khỏc nhau

cỏc qu c gia. EU thỡ s d ng nh ngh a v SME chu n

nh trờn. S khỏc nhau v nh ngh a SME

cỏc qu c gia ny lm cho cỏc

nghiờn c u v SME tr nờn khú kh n h n.

New Zealand, SMEs cú m t s úng gúp ỏng k cho n n kinh t c v s
l

ng cỏc doanh nghi p v t l % l c l

ng lao ng. T m quan tr ng c a SME

New Zealand ngy cng gia t ng v i cỏc c h i ton c u húa v s phỏt tri n
khoa h c k thu t. Theo s li u th ng kờ thỏng 02/2006, h u h t cỏc doanh

nghi p

New Zealand l SMEs, s l

ng SMEs chi m 96% trờn t ng s doanh
ng lao ng, t

nghi p trong n n kinh t , SMEs s d ng 30% trờn t ng s l

n m 2001 n 2006 SMEs t o ra 59% vi c lm m i cho n n kinh t , SMEs t o ra
39% trờn t ng giỏ tr u ra c a n n kinh t . Theo k t qu cỏc bỏo cỏo cho th y
SMEs

New Zealand l nh ng doanh nghi p cú s lao ng nh h n 19 ng

Tuy nhiờn, theo bỏo cỏo v i c quan thu thỡ cỏc doanh nghi p c ng
theo s lao ng nh sau : 1. Khụng thuờ lao ng; 2. 1-5 ng
4. 20-49 ng

i; 5. 50-99 ng

i; 6. 100-499 ng

KI L

- Khỏi ni m doanh nghi p nh v v a

c chia

i; 3. 6-19 ng


i; 7. T 500 ng

i.

i;

i tr lờn.

Vi t Nam

phõn chia quy mụ cỏc DNNVV, cỏc qu c gia c n c vo cỏc tiờu chu n nh
s lao ng, v n s n xu t, doanh thu, l i nhu n, giỏ tr gia t ng.

m i qu c gia

khỏc nhau, tiờu chớ phõn bi t DNNVV c ng khỏc nhau.
n

c ta, theo Ngh nh 90/2001/N -CP ngy 23/11/2001 nh ngh a

DNNVV l c s s n xu t, kinh doanh c l p, ó ng ký kinh doanh theo phỏp



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

16

lu t hi n hành, có v n đ ng ký không quá 10 t đ ng ho c s lao đ ng trung

i.

OBO
OKS
.CO
M

bình hàng n m không quá 300 ng

C n c vào tình hình kinh t - xã h i c th c a ngành, đ a ph
trình th c hi n các bi n pháp, Ch

ng, trong quá

ng trình tr giúp có th linh ho t áp d ng

đ ng th i c hai ch tiêu v n và lao đ ng ho c m t trong hai ch tiêu nói trên.
Vi t Nam có nh ng đ c đi m khác v i DNNVV

DNNVV
n

các n

c.

các

c Châu Âu, doanh nghi p có m t vài ngàn công nhân và nhân viên, quy mô


vài ch c tri u USD c ng đ
công nhân v n đ

c xem là DNNVV, nh ng có khi không có nhi u

c xem là doanh nghi p l n. Ch ng h n nh các doanh nghi p

ho t đ ng trong l nh v c nano, công ngh cao, không nh t thi t ph i có đông
công nhân.
1.1.2
1.1.2.1

c đi m c a doanh nghi p nh và v a
c đi m v v n

- DNNVV có ngu n v n h n ch , vi c kh i s kinh doanh và m r ng qui mô
đ u t , đ i m i công ngh , thi t b đ

c th c hi n ch y u b ng m t ph n v n t

có và tín d ng không chính th c nh vay, m

n b n bè, ng

i thân hay t các t

ch c tài chính và phi tài chính trong xã h i.
- DNNVV th

ng h


ng vào nh ng l nh v c ph c v tr c ti p đ i s ng, nh ng

s n ph m có s c mua cao, dung l

ng th tr

ng l n, nên huy đ ng đ

c các

1.1.2.2

KI L

ngu n l c xã h i, các ngu n v n còn ti m n trong dân.
c đi m v lao đ ng

- Ph n l n các DNNVV s d ng nhi u lao đ ng gi n đ n, trình đ tay ngh ch a
cao, đa s là s d ng lao đ ng h gia đình, thuê và tuy n d ng
-

các t nh.

i ng qu n lý còn thi u trình đ , k n ng qu n lý, s d ng kinh nghi m là

ch y u ch a có chuyên môn.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

17

- Qui mụ lao ng nh . L c l

n

c ta d i do, tuy nhiờn s lao

cỏc doanh nghi p rói rỏc, mang tớnh ch t nh l , kinh t t p th ,

OBO
OKS
.CO
M

ng t p trung

ng lao ng

cỏ th , h gia ỡnh t t ch c s n xu t kinh doanh.
1.1.2.3

c i m v cụng ngh v mỏy múc thi t b

Cụng ngh v mỏy múc thi t b c a cỏc DNNVV th
t cụng ngh m i v k thu t hi n i cao nờn th

ng l c h u do chi phớ u


ng v

t quỏ kh n ng c a cỏc

DNNVV v i qui mụ v n h n ch .

1.2 Ngu n ti tr cho s phỏt tri n c a cỏc doanh nghi p nh v v a
V n l ngu n l c quan tr ng nh t v khụng th thi u cho doanh nghi p khi b t
u ho t ng, v n

c s d ng trong t t c cỏc khõu c a quỏ trỡnh s n xu t

nh : lao ng, t ai, nh x

ng, cụng ngh .

Ngoi ngu n v n t cú doanh nghi p cũn cú th t n d ng cỏc ngu n ti tr t
bờn ngoi nh sau :

1.2.1 Tớn d ng ngõn hng
Tớn d ng ngõn hng

c hi u xu t phỏt t cỏc khỏi ni m v tớn d ng trong n n

kinh t . Tớn d ng l quan h s d ng v n l n nhau d a trờn nguyờn t c hon tr
c v n v lói

c th c hi n d


i hỡnh th c b ng ti n ho c b ng hng húa. Tớn

d ng c ng l s bi u hi n m i quan h gi a ng

i cho vay v ng

th c hi n b ng nh ng cam k t do hai bờn th a thu n d

i i vay

c

i hỡnh th c b ng ti n

KI L

ho c b ng hng húa. Tớn d ng l m t ph m trự kinh t khỏch quan, ra i, t n t i
v phỏt tri n cựng v i s ra i, t n t i v phỏt tri n c a n n kinh t hng húa,
i u hũa v n ti n t nhn r i trong n n kinh t t n i th a sang n i thi u,nh m
ỏp ng

c yờu c u v v n c a n n kinh t .

Ho t ng tớn d ng l m t trong nh ng ch c n ng ho t ng c a h u h t cỏc
nh ch ti chớnh. Riờng i v i cỏc NHTM, tớn d ng l m t ch c n ng c b n.



18


Tín d ng trong m t ngân hàng còn đ

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

c g i là tín d ng ngân hàng và đ

c hi u

OBO
OKS
.CO
M

nh sau: “ Tín d ng ngân hàng là m t quan h giao d ch v tài s n gi a hai ch
th trong đó m t bên là ng

i cho vay (ngân hàng) chuy n giao m t l

tr (ti n ho c hàng hóa) cho ng

ng giá

i đi vay (cá nhân, doanh nghi p, và các ch th

khác) s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n đ ng th i bên đi
vay ph i cam k t hồn tr vơ đi u ki n v n g c kèm theo m t kho n l i t c khi
đ n h n thanh tốn”.

Trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng, đ i t


ng ch y u là cho vay d

i hình

th c b ng ti n. Các ch th tham gia vào quan h tín d ng ngân hàng là các
doanh nghi p, các t ch c kinh t , các t ng l p dân c ,….Ngu n v n mà các
ngân hàng cho vay đ

c hình thành t các ngu n huy đ ng t ngu n ti n nhàn

r i t m th i t các t ng l p dân c , các t ch c kinh t , đồn th . V i qui mơ v
v n l n, ngân hàng có th đáp ng nhu c u vay v n

m i qui mơ và th i h n

phù h p v i nhu c u s d ng và hồn tr v n c a ng

i đi vay. V i nh ng u

đi m v qui mơ v n, th i h n cho vay, đa d ng v ph m vi ho t đ ng, tín d ng
ngân hàng là m t trong nh ng kênh tài tr v n quan tr ng trong q trình phát
tri n n n kinh t .

Tóm l i, tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a các ngân hàng v i các
doanh nghi p, các t ch c kinh t , và các t ng l p dân c đ

c th c hi n thơng

vay.


KI L

qua vi c s d ng ti n t l n nhau d a trên ngun t c hồn tr v n g c và ti n lãi
C n c vào th i h n cho vay và m c đích s d ng v n c a ng
ngân hàng đ

c phân chia thành:

1.2.1.1 Tín d ng ng n h n tài tr cho kinh doanh

i đi vay tín d ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

19

Do c i m c a chu k kinh doanh v vũng quay v n c a doanh nghi p, doanh

OBO
OKS
.CO
M

nghi p luụn phỏt sinh nhu c u v v n l u ng t m th i ỏp ng k p th i cho
ho t ng s n xu t kinh doanh

c di n ra m t cỏch liờn t c.


Tớn d ng ng n h n l hỡnh th c cho vay nh m ỏp ng nhu c u ny, tớn d ng
ng n h n cung c p ngu n v n doanh nghi p mua v t t , hng húa v cỏc
kho n chi phớ th c hi n cỏc ph

ng ỏn s n xu t kinh doanh v i th i h n cho

vay ng n h n tựy thu c vo chu k s n xu t kinh doanh ho c th i h n thu h i
v n c a ph

ng ỏn s n xu t kinh doanh v kh n ng tr n c a khỏch hng

nh ng t i a khụng quỏ 12 thỏng.
- Cỏc ph

ng th c cho vay ng n h n

c ỏp d ng

+ Cho vay theo h n m c tớn d ng
Ph

ng th c ny ỏp d ng cho cỏc n v vay v n cú nhu c u vay v n phỏt sinh

th

ng xuyờn, liờn t c. V n v vay v n l n v ho t ng s n xu t kinh

doanh cú lói n nh, v ng ch c, cú uy tớn trong giao d ch, thanh toỏn, cú cụng
tỏc qu n lý t ch c k toỏn n n p, n nh l p b ng cõn i k toỏn hng thỏng,
quý v cú t c luõn chuy n v n l u ng nhanh.

+ Cho vay t ng l n (cho vay theo mún)
Ph

ng th c ny ỏp d ng cho cỏc n v t ch c kinh t cú nhu c u vay v n

khụng th

ng xuyờn cú tớnh ch t t xu t.

Ph

KI L

+ Cho vay tr gúp

ng th c ny ỏp d ng cho khỏch h n vay v n l cỏ nhõn g m nh ng ng

i

mua bỏn nh , th th cụng khụng cú nhi u v n ho c nh ng cỏ nhõn cú nhu c u
vay v n xõy nh, s a ch a nh, mua s m ph
+ Cho vay theo h n m c th u chi

ng ti n.



20

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Th u chi l m t k thu t c p tớn d ng cho khỏch hng, theo ú ngõn hng cho
t s d cú trờn ti kho n thanh toỏn c a khỏch hng

OBO
OKS
.CO
M

phộp khỏch hng chi v

th c hi n cỏc giao d ch thanh toỏn k p th i cho nhu c u s n xu t kinh doanh.
+ Cho vay thụng qua nghi p v phỏt hnh v s d ng th tớn d ng
+ Cỏc ph

ng th c cho vay khỏc

Trong cỏc ph
tr gúp

ng th c cho vay trờn thỡ hỡnh th c cho vay t ng l n v cho vay

c ỏp d ng cho cỏc DNNVV nhi u nh t vỡ nú ỏp ng t t nh t cỏc nhu

c u v v n t m th i cho doanh nghi p v doanh nghi p cú th thanh toỏn s ti n
vay v lói vay phự h p v i kh n ng ti chớnh c a doanh nghi p.
Tớn d ng ng n h n l m t ngu n ti tr r t quan tr ng nh m ỏp ng k p th i
nhu c u v n l u ng ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p.


1.2.1.2 Tớn d ng trung v di h n ti tr cho u t

Trong quỏ trỡnh ho t ng doanh nghi p khụng ch cú nhu c u b sung v n l u
ng m doanh nghi p cũn r t c n v n i m i quy trỡnh cụng ngh , nõng cao
s c c nh tranh trong h i nh p kinh t th gi i, nh ng ỏp ng nhu c u ny thỡ
v n t cú c a doanh nghi p cũn nh bộ vỡ ch a tớch l y

c nhi u. õy chớnh l

cỏc nhu c u v n mang tớnh ch t di h n h n, ú l cỏc kho n u t cho mỏy
múc thi t b , cụng ngh , ph

ng ti n v n chuy n, b t ng s n vỡ ph i qua th i

KI L

gian kh u hao di doanh nghi p m i thu l i
Tớn d ng trung, di h n l ph

c v n u t ny.

ng th c cho vay ỏp ng nhu c u ny c a doanh

nghi p. Cỏc kho n tớn d ng trung di h n bao g m :
- Cho vay trung h n: l cỏc kho n cú th i h n vay t trờn 12 thỏng n 60 thỏng.
Tớn d ng trung h n ch y u

c s d ng u t mua s m ti s n c nh,

mỏy múc thi t b , nh m m r ng, c i t o, i m i k thu t, ng d ng khoa h c




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

21

cụng ngh m i. Tớn d ng trung h n cũn nh m u t xõy d ng cỏc d ỏn m i cú

OBO
OKS
.CO
M

qui mụ nh v th i gian thu h i v n nhanh.
- Cho vay di h n l cỏc kho n vay cú th i h n cho vay t trờn 60 thỏng tr lờn,
th i h n t i a cú th lờn n 30 n m.
Tớn d ng di h n
t ng nh

c c p cho cỏc nhu c u xõy d ng c b n, xõy d ng c s h

ng b ,

ng s t,

ng th y, b n bói, c u ph, xõy d ng m i c s

v t ch t cho cỏc ngnh kinh t m i nh n. Tớn d ng di h n cũn


c c p cho cỏc

nhu c u xõy d ng mua s m ti s n c nh cho cỏc doanh nghi p nh xõy d ng
nh x
ph

ng, mua s m mỏy múc thi t b hi n i, cỏc cụng ngh tiờn ti n, thi t b

ng ti n v n t i cú qui mụ l n, xõy d ng cỏc doanh nghi p m i.

Tớn d ng trung di h n ch y u ph c v cho cỏc d ỏn kinh doanh mang tớnh
ch t u t v i th i gian t

ng i di. V m t l p cỏc d ỏn kinh doanh thỡ cỏc

DNNVV r t y u do i ng qu n lý doanh nghi p ch a cú chuyờn mụn, k n ng
nờn r t khú thuy t ph c cỏc ngõn hng ng ý b v n u t cho cỏc d ỏn ny.
Hỡnh th c ny

c ỏp d ng ch y u cho cỏc doanh nghi p l n mu n m r ng

qui mụ, phỏt tri n ngnh ngh m i,
tớnh kh thi cao v thuy t ph c

i v i cỏc d ỏn c a doanh nghi p cú

c ngõn hng gi i ngõn thỡ vai trũ c a tớn d ng

trung v di h n r t quan tr ng giỳp cho cỏc DNNVV cú v n
hi n. Cỏc ngu n v n khỏc nh

ng v i s l



c trong tr

n t

bờn ngoi, b n bố, ng

i thõn

ng nh , chi phớ cao v th i gian ng n nờn khụng th t n d ng

KI L

th

vay m

tri n khai th c

ng h p ny.

1.2.1.3 Vai trũ ti tr v n cho doanh nghi p nh v v a c a tớn d ng ngõn
hng

- Tớn d ng ngõn hng r t c n thi t cho t t c cỏc doanh nghi p trong n n kinh t
c n v n cho ho t ng s n xu t kinh doanh m trong ú DNNVV chi m h n




22

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

95% trong t ng s doanh nghi p. Chính vì v y mà DNNVV là đ i t

ng r t c n

OBO
OKS
.CO
M

đ n ngu n tài tr t tín d ng ngân hàng.
- Trong q trình ho t đ ng do đ c đi m ln chuy n v n trong q trình kinh
doanh ln t o ra s khơng n kh p v th i gian và quy mơ gi a nhu c u v n và
kh n ng tài tr nên d n đ n tình tr ng thi u h t v n, ngu n v n tín d ng ng n
h n giúp cho doanh nghi p gi i quy t các v n đ cung ng v n l u đ ng đ đ m
b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ

c ti n hành m t cách liên t c.

c

bi t là các DNNVV v i ngu n v n kh i s kinh doanh th p thì vi c t n d ng
ngu n v n này là r t quan tr ng.
-


ây là ngu n tài tr chính th c và ph bi n nh t, b t c khi nào doanh nghi p

thi u v n đ u tìm đ n ngu n tài tr này. So v i các hình th c tài tr khác thì
hinh th c tín d ng ngân hàng đ
khơng th ti p c n đ

c các doanh nghi p bi t đ n nhi u nh t. Khi

c v i ngu n này nh ng đ đáp ng nhu c u v n đ ti p

t c ho t đ ng các doanh nghi p b t bu c ph i tìm đ n các ngu n khác cho cho
vay nóng, vay n ng lãi và đi u này s d n đ n vi c hình thành th tr
d ng ng m gây nh h

ng tín

ng đ n s phát tri n lành m nh c a n n kinh t .

- Tín d ng ngân hàng gi m t vai trò h t s c quan tr ng trong vi c cung ng v n
cho n n kinh t đ c bi t là các DNNVV, và s d ng hi u qu nh t các ngu n ti n
ti t ki m huy đ ng đ

c trong dân chúng.

KI L

- Thơng qua vi c cho các doanh nghi p vay v n, v n tín d ng ngân hàng đã giúp
các doanh nghi p hồn thành t t nhi m v s n xu t kinh doanh, t o ti n đ cho
vi c c ng c , phát tri n các quan h s n xu t m i.
- Tín d ng ngân hàng nh m t cơng c đ thúc đ y kinh t phát tri n, đ ng th i

phát huy vai trò ki m sốt b ng đ ng ti n c a nó g n li n v i hi u qu s d ng
v n tín d ng c a các thành ph n kinh t .



23

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

- Tín d ng ngân hàng góp ph n giúp các DNNVV hi n đ i hóa công ngh s n

OBO
OKS
.CO
M

xu t, thúc đ y s ra đ i c a các ngành s n xu t m i, nâng cao s c c nh tranh c a
doanh nghi p trong quá trình h i nh p kinh t th gi i.

- Tín d ng ngân hàng còn h tr v n cho các DNNVV

nông thôn, phát tri n

kinh t nông nghi p ti n hành c gi i hóa, thâm canh t ng v , chuy n đ i gi ng
cây tr ng v t nuôi,…s n xu t t p trung các s n ph m có ch t l
th trong xu t kh u.

ng cao, có l i

Tín d ng ngân hàng là m t trong nh ng ngu n tài tr r t c n thi t cho doanh

nghi p ph c v cho quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đây c ng là ngu n
tài tr không th thi u đ i v i các DNNVV, đ c bi t là trong giai đo n kinh t
khó kh n nh hi n nay, tín d ng ngân hàng gi m t vai trò đ c bi t quan tr ng
nh m đáp ng nhu c u v n c p thi t c a doanh nghi p đ h ti p t c duy trì ho t
đ ng c a mình trong c n bão giá và th t ch t ti n t , khan hi m ngu n ti n nh
hi n nay.

1.2.2 Thuê mua tài chính

1.2.2.1 T ng quan v ho t đ ng thuê mua tài chính

Ho t đ ng cho thuê tài s n nói chung và cho thuê tài chính nói riêng đã ra đ i và
phát tri n trên th gi i cách đây hàng ngàn n m. T sau chi n tranh th gi i th
II, cách m ng công nghi p bùng n và nghi p v cho thuê tài chính đã tr thành
nghi p t i các n
và ph

KI L

m t trong nh ng kênh d n v n trung và dài h n quan tr ng đ i v i các doanh
c công nghi p phát tri n đ đ u t , đ i m i máy móc, thi t b

ng ti n s n xu t kinh doanh. Hàng lo t các công ty cho thuê tài chính đã

ra đ i, đ c bi t là các n
c ng đã đ

c các n

c Hoa K , Anh, Pháp,…Nghi p v cho thuê tài chính


c công nghi p m i và các n

c đang phát tri n nh Hàn

Qu c, Trung Qu c, Nga,…tri n khai áp d ng thành công và tr thành ngu n tín



24

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

d ng trung v di h n ch y u c a nhi u doanh nghi p m i, c bi t l cỏc

OBO
OKS
.CO
M

doanh nghi p v a v nh .
Vi t Nam t n m 1993, v i s t v n c a Cụng ty ti chớnh Qu c t (IFC), ó
t v n cho NHNN Vi t Nam nghiờn c u v so n th o quy ch v cho thuờ ti
chớnh nh m a cụng ngh cho thuờ ti chớnh vo Vi t Nam. V i s ra i c a
Ngh

nh 64/CP ngy 09/10/1995 c a Chớnh ph v Quy ch t m th i v t

ch c v ho t ng c a cụng ty cho thuờ ti chớnh t i Vi t Nam, cho n n m
1998 hng lo t cụng ty cho thuờ ti chớnh

kh c ph c nh

Vi t Nam ó

c hỡnh thnh. Nh m

c i m nghi p v cho vay v khuy n khớch doanh nghi p i

m i mỏy múc thi t b , ỏp d ng cụng ngh m i y m nh s n xu t, ho t ng
cho thuờ ti chớnh t i Vi t Nam

c hỡnh thnh trờn c s tớn d ng thuờ mua v

chớnh th c i vo ho t ng t sau Ngh nh 64/CP c a Chớnh ph nay l Ngh
nh 16 v cỏc v n b n khỏc.

Theo Ngh nh c a Chớnh ph s 16/2001/N -CP ngy 02/05/2001 :
Cho thuờ ti chớnh (CTTC) l m t ho t ng tớn d ng trung v di h n thụng
qua vi c cho thuờ mỏy múc, thi t b , ph

ng ti n v n chuy n v cỏc ng s n

khỏc trờn c s h p ng gi a bờn thuờ v bờn cho thuờ. Bờn cho thuờ cam k t
mua mỏy múc thi t b , ph

ng ti n v n chuy n, v cỏc ng s n khỏc theo yờu

c u c a bờn thuờ v n m gi quy n s h u i v i ti s n cho thuờ. Bờn thuờ s
thu n.


KI L

d ng t i s n thuờ v thanh toỏn ti n thuờ trong su t th i h n thuờ ó th a
c tr ng c a hỡnh th c cho thuờ ti chớnh l khi k t thỳc th i h n thuờ, bờn thuờ


c quy n l a ch n mua l i ti s n ho c ti p t c thuờ theo cỏc i u ki n ó th a

thu n trong h p ng cho thuờ ti chớnh. T ng s ti n thuờ m t lo i ti s n quy



25

đ nh t i h p đ ng thuê tài chính, ít nh t ph i t

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ng đ

ng v i giá tr c a tài s n

OBO
OKS
.CO
M

đó t i th i đi m ký h p đ ng.
Cho thuê tài chính là m t hình th c tài tr v n nh m giúp doanh nghi p gi i
quy t nh ng khó kh n v v n đ đáp ng nhu c u đ u t đ i m i công ngh ,

thi t b .

Trong ho t đ ng cho thuê tài chính có các thành viên tham gia nh sau :
- Bên cho thuê là nhà tài tr , dùng v n c a mình mua các tài s n thi t b đ xác
l p quy n s h u c a mình đ i v i các tài s n thi t b đó r i đem cho thuê đ
ng

i đi thuê s d ng trong m t th i gian nh t đ nh.

Bên cho thuê là các công ty cho thuê tài chính đ

c thành l p và đ

c c p gi y

phép ho t đ ng v cho thuê tài chính. Th i gian ho t đ ng t i đa c a công ty cho
thuê tài chính là 70 n m.

- Bên thuê là các t ch c và cá nhân g m các lo i hình doanh nghi p, các công
ty, xí nghi p t ch c kinh t và cá nhân h gia đình có nhu c u s d ng tài s n,
thi t b cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Bên thuê là ng
tr d

i có nhu c u tài

i hình th c cho thuê tài chính. B t k m t lo i hình doanh nghi p nào t n

t i và ho t đ ng theo lu t pháp, có đ đi u ki n có nhu c u s đ

c công ty cho


thuê tài chính tài tr b ng cho thuê tài chính.

- Nhà cung c p là các công ty, các hãng s n xu t ho c kinh doanh nh ng tài s n

KI L

thi t b mà bên thuê c n có đ s d ng (g m các máy móc thi t b công nghi p,
các thi t b trong ngành xây d ng, thi t b giao thông v n t i, thi t b v n phòng,
thi t b c
khác,…).

khí t

đ ng, thi t b ki m nghi m đo l

ng, các lo i đ ng s n

Nhà cung c p th c hi n vi c chuy n giao, l p đ t tài s n thi t b , h
thu t v n hành, b o trì, b o d

ng tài s n thi t b ,…

ng d n k


×