Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

E. COLI GÂY HỘI CHỨNG GÂY HỘI CHỨNG TÁN HUYẾT, TTÁN HUYẾT, TĂĂNG URÊ (HUS) – NG URÊ (HUS) – PHPHƯƠNƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆNG PHÁP PHÁT HIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.16 KB, 15 trang )

E. COLI GÂY HỘI CHỨNG
TÁN HUYẾT, TĂNG URÊ (HUS) –
PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN
NGUYỄN TIẾN DŨNG


Hội chứng tán huyết, tăng urê
(Hemolytic-uremic syndrome - HUS)
• Biểu hiện bệnh:
– Giai đoạn đầu có biểu hiện đi tiêu lỏng, trong phân có máu, kèm
triệu chứng giống cảm cúm
– Thiểu niệu nặng, trong nước tiểu có máu
– Thiếu máu vi mạch do tan máu
– Suy thận cấp
– Ure trong máu tăng cao
– Số lượng tiểu cầu giảm
– Một số ít bệnh nhân có các triệu chứng thần kinh.
• Đối tượng mắc bệnh: cả người lớn và trẻ em, tỷ lệ cao trên các đối
tượng nhi khoảng 6 tháng đến 4 tuổi
• Đường truyền bệnh: chủ yếu qua đường thực phẩm, nước uống
• Tỉ lệ tử vong trong khoảng 5-10%, phần lớn bệnh nhân khi khỏi bệnh
không để lại di chứng.
• Tỉ lệ thấp bệnh nhân chuyển sang suy thận mạn, có thể phải thay thận.


Lịch sử phát hiện hội chứng HUS
• Phát hiện lần đầu vào năm 1955 do E. coli có độc tố
Verotoxin (hay còn gọi là Shiga-like-toxin)
• Năm 1990: lần đầu tiên xác định do E. coli O157:H7
• Năm 2001: lần đầu tiên xác định do E. coli O104:H4
• Đợt dịch HUS tại Hàn quốc năm 2006 do E. coli


O104:H4
• Đợt dịch HUS tại Mỹ năm 2009 do E. coli O157:H7


Tác nhân gây bệnh
• Tác nhân trực tiếp gây hội chứng HUS là độc tố
Verotoxin (VT) còn gọi là Shiga-like-toxin (Stx)
• Độc tố Stx có 02 loại: Stx1 và Stx2 (VT1/VT2)
• Vi khuẩn tạo độc tố là Enterohemorrhagic E.
coli (EHEC), còn gọi là Shiga toxin-producing E.
coli (STEC)
• Mỗi kiểu huyết thanh EHEC có thể tạo một trong 2
loại Stx1 hoặc Stx2; hoặc cả 2 Stx.
• EHEC O157:H7 có thể tạo một trong 2 loại Stx1
hoặc Stx2; hoặc cả 2 Stx.
• E. coli O104:H4 chỉ có Stx2


Đặc điềm gây bệnh
• E. coli O104:H4 tập trung từng cụm trên thành ruột nhưng không bám vào
thành ruột theo cơ chế giống EAEC (Enteroaggregative E. coli)
• Sản sinh Shiga-like-toxin (Stx2) tiết vào máu gây hội chứng HUS
• Không gây triệu chứng bệnh của EAEC
• Các triệu chứng bệnh giống EHEC O111:H2


Đặc điểm sinh học của E. coli O104:H4
• Không lên men sorbitol
• Có khả năng kháng tellurite,
• Không có enzym β-glucuronidase

• Phát tiển kém khi nuôi cấy ở 44,5oC
• Kháng lại các loại kháng sinh Amoxicillin, Cefuroxime, Cefixime,
Cefotaxime, Novobiocine, Tetracyclin, Trimethoprim,
Sulfamethoxazol, Ceftazidim …


Đặc điểm di truyền
• 93% trình tự bộ gen giống EAEC
• Không giống với các EHEC phát hiện trước đây
• Mang gen đặc trưng stx2 mã hóa cho độc tố Stx2
• Gen terD giúp vi khuẩn kháng lại tellurite
• Gen rfbO104 mã hóa phần lõi của kháng nguyên O104
• fliC H4 mã hóa protein tiên mao đặc trưng cho kháng nguyên H4
• Không mang gen eae chuyên biệt giúp cho vi khuẩn gắn vào tế bào biểu
mô ruột của ký chủ


Các kiểu huyết thanh trong nhóm EHEC
• O22:H5

O91:H21

O119:H4

O157:H7

• O22:H8

O103:H2


O119:H25

O165:NM

• O26:NM

O104:H21

O121:H19

O165:H25

• O26:H11

O111:NM

O128:NM

O172:NM

• O28:H25

O111:H2

O128:H2

O174:H21

• O45:H2


O111:H8

O128:H45

O174:H28

• O55:H7

O113:H21

O145:NM

O104:H4 ???

• O84:NM

O118:H2

O146:H21

• O88:H25

O118:H12

O153:H2

• O91:NM

O118:H16


O153:H25

• O91:H14

O119:NM

O157:NM


Nguyên tắc của qui trình phát hiện (1)
Mẫu

Tăng sinh
PCR: stx1,stx2,eae
-

+

SMAC - CT

EHEC (-)
+

EHEC (-)
KHT O104/157

Duopath
Non-EHEC O104/157

+


-

+

EHEC
O104/157

Non-EHEC O104/157


Nguyên tắc của qui trình phát hiện (2)
Mẫu
Tăng sinh
Duopath

-

+

EHEC (-)

+

SMAC - CT

EHEC O104/157

-


+
PCR: stx1,stx2,eae

Non –EHEC
O104/157

+

+

PCR: stx1,stx2,eae

-

Non –EHEC
O104/157

Non –EHEC O104/157
KHT O104/157

EHEC
O104/157

-

Non –EHEC
O104/157


Vật tư cho phân tích

• Môi trường nuôi cấy

– mEC broth có Novobiocine
– Mac Conkey II sorbitol agar with cefixim and tellurite
– CAYE broth

• Kit thử chuyên dụng Duopath Verotoxin
• Kháng huyết thanh E. coli O104, H4
• Kít chiết tách DNA vi khuẩn

– Foodproof StarPrep One Kit
• Master mix kit cho phản ứng PCR /realtime PCR

– Foodproof E.coli 0104
– Foodproof EHEC screening (stx 1/ stx 2 / eae ),


Các mồi sử dụng trong khẳng định
E. coli O104:H4


Kit Doupath verotoxin

• Kết quả đánh giá của AOAC đã xác nhận

– Độ nhạy phát hiện Stx1 là 100%, Stx2 là 98,8%
– Độ đặc hiệu phát hiện Stx1 là 98,1%, Stx2 là 96,8%.


Diễn giải kết quả với kit thử phát hiện

stx 1/ stx 2 / eae
Kết quả phát hiện gen mục
tiêu
stx1
stx2
eae
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-

Kết luận

EHEC O104

EHEC O157

Non-EHEC/STEC


Diễn giải kết quả với kit thử phát hiện
stx2 / rfpO104 / flcH4

Gen thử nghiệm

Kết luận

stx2

rfpO104

flicH4

+

+

+

EHEC O104:H4

+

+

-

EHEC O104:H-

+

-


+

EHEC O-:H4

-

+/-

+/-

Non-EHEC O104:H4



×