Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án tiếng việt lóp 1.Bài ăt, ât

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.08 KB, 18 trang )

L©m NhËt Thuý

TUẦN 17

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008
Học Vần
Tiết: 147- 148

Bài: ăt - ât
I/ Mục tiêu :
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ ngữ ứng dụng.Trả ời
tự nhiêntheo chủ đề.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Luyện nghe, nói , đọc , viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: rửa mặt, đấu vật.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ ot - at ”
- Đọc từ ngữ viết trên bảng bảng con.
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu:


- Phát âm: ăt, ât
- Ghi vần
2/Hoạt động 1 : Dạy ăt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mặt
- Nêu cấu tạo và đánh vần
- Giải nghĩa: rửa mặt
3/ Dạy vần ât
(tương tự như vần ăt)
- So sánh vần ăt và vần ât
c/ Viết bảng con
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: bắt tay, mật ong
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
- Đọc SGK
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ.
Họat động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết : ăt, ât
- Phân biệt chữ viết: ăt, ât, có gì khác với at
( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ)

- HS đọc: bánh ngọt, bãi cát- đọc trái
nhót, chẻ lạt
- HS 2 đọc : SGK

- HS đọc lại theo giáo viên: ăt, ât

- Vần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc
bằng chữ t
- ă - tờ - ăt
- HS ghép vần ăt
- Thêm chữ m và dấu nặng.
- Đọc trơn từ: rửa mặt
- Giống chữ t, khác chữ ă, â
- HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt,
đấu vật
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 4 em)
đồng thanh một lần
- Quan sát tranh 1, 2, 3
- Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm
tiếng mới: mắt.
- Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em)
- Quan sát, nhận xét.


L©m NhËt Thuý

- Viết mẫu: ăt, ât
- Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật.
Họat động 4: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu


- HS viết vào vở tập viết
- Ngày chủ nhật
- Các em cùng cha mẹ đi chơi công
viên.
- HS phát biểu tự nhiên

- Em thấy gì ở công viên?
- Em còn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào
khác nữa?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? - HS phát biểu tự nhiên
4: Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi: đọc từ mới
- Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng thì - Tham dự 4 nhóm chơi
nhóm đó thắng cuộc

Ghi chú
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2008
Học Vần
Tiết: 149- 150


Bài: ôt - ơt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được : cơn sốt, quả ớt
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Luyện nói, đọc, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cột cờ, cái vợt
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ ăt - ât ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
2/ Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ôt, ơt
- Ghi đề bài
2/ hoạt động 2 Dạy ôt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: cột

- Cột cờ ở sân trường dùng làm gì?
3/ Hoạt động 3 Dạy vần ơt:

- So sánh vần ôt và vần ơt
- Tạo tiếng mới: vợt
- Cái vợt dùng làm gì?

- HS viết: đôi mắt, thật thà, mật ong,bắt
tay
- HS 5 đọc thuộc lòng bài thơ
- HS đọc lại theo giáo viên
- Phát âm
- Bắt đầu bằng chữ ô, kết thúc bằng chữ t
- ô - tờ - ôt
- HS ghép vần ôt
- HS ghép tiếng : cột
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích tiếng cột
- Đọc trơn: cột cờ
- Đọc trơn: ôt, cột, cột cờ
- Phát âm vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơt
- Khác nhau t, khác nhau ô, ơ
- Ghép tiếng: vợt
- Đọc trơn từ: cái vợt
- Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt

c/ Hoạt động 4: Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ

- Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa
- Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ.
Tiết 2

- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc trơn tiếng, từ


L©m NhËt Thuý

Hoạt động 1: Đọc sách giáo khoa
- Trình bày tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Chỉnh sai cho HS
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 70
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề: Những người bạn tốt
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

- Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2,
3

- Đọc thầm bài thơ
tìm tiếng mới: mốt
- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Luyện đọc toàn bài
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở tập viết

- HS trả lời theo các câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao gọi là những người bạn tốt
- Giới thiệu tên người bạn mà em
thích nhất?
- Vì sao em yêu quý bạn đó?
- Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều
gì?

3: Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại toàn bài
- HS đọc lại cả bài trong SGK
- Trò chơi: Nhóm nào đọc nhanh các từ ghi - Tham dự 4 nhóm chơi
sẵn sẽ thắng cuộc
Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Học Vần
Tiết151 - 152

Bài: et - êt

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần êt, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được được từ ứng dụng: nét
chữ, sấm xét....
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: bánh tét, dệt vải, Chợ Tết
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ ôt, ơt ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động: Bài mới
2/ Hoạt động Dạy vần et:
1/ Giới thiệu: vần et, êt

- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: tét
- Nêu cấu tạo.
- Đánh vần
- Giới thiệu : bánh tét
2/ Hoạt động : Dạy vần êt:
- Giới thiệu vần
- So sánh vần et và vần êt
- Cấu tạo, đánh vần
- Tạo tiếng mới: dệt
- Từ: dệt vải
c/ Hoạt động : Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
d/ Hoạt động : Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn
- Giải nghĩa từ:
Tiết 2

- HS đọc: cơn sốt, ngớt mưa
- HS viết: xay bợt, cột cờ
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Bắt đầu bằng chữ e, kết thúc bằng chữ t
- e - tờ - et
- Thêm chữ t, dấu sắc
- t + et _ ‘
tờ - ét - tét - sắc - tét
- Đọc trơn: bánh tét

- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- Đọc vần
- ê - tờ - êt
- Đọc trơn từ: dệt vải
- Đọc trơn: êt, dệt, dệt vải
- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)


L©m NhËt Thuý

Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
- Tranh 1, 2, 3 SGK
- Hướng dẫn HS đọc thầm câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc toàn bài SGK

Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Giảng lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề: Chợ tết
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

- Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3
- HS đọc thầm bài thơ

- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 10 em)
đồng thanh 1 lần
- HS viết vào vở tập viết: êt, êt, bánh tét,
dệt vải

- HS thảo luận tranh và trả lời theo các
câu hỏi:
+ Khi nào thì mới có chợ tết?
+ Chợ tết bán những gì?
+ Em đã đi chợ tết chưa?
+ Em đi chợ tết cùng với ai?

3: Củng cố - Dặn dò
- HS đọc lại cả bài trong SGK
1/ Đọc lại toàn bài
- Tìm tiếng trong đoạn văn
2/ Cho một đoạn văn trong đó có tiếng chứa vần
et, êt.
- Tham dự chơi ( 2 nhóm)
3/ Trò chơi: Kết bạn
- Chia 2 nhóm
- Phát thẻ ghi từ
- Giải nghĩa cách chơi
4/ Dạn dò: xem lại bài
Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Thứ năm, ngày 1 tháng 1 năm 2009
Học Vần
Tiết: 153 - 154

Bài: ut - ưt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt
nẻ.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Biết đọc trơn trả lời đúng.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Cây nút chì (đủ màu), . Các từ có tiếng chứa vần ut, ưt
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ et - êt ”
- HS đọc: chim cút, sứt răng, sút bóng,

- Kiểm tra đọc: chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nứt nẻ
nẻ
- HS viết: bút chì, mứt gừng
- Kiểm tra viết: bút chì, mứt gừng
- HS 5 đọc SGK
- Kiểm tra đọc SGK
2/ Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ut, ưt
- Ghi đề bài
- HS đọc lại vần theo giáo viên
2/ Dạy vần ut:
- Nhận diện vần
- Đọc vần
- Đánh vần
- Nêu cấu tạo
- Ghép vần: ut
- u - tờ - ut
- Muốn có tiếng bút phải làm gì?
- Ghép bảng chữ
- Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên vần
- Giới thiệu đây là các bút chì
- Cấu tạo tiếng: bút
- Đánh vần
- Đọc trơn: bút chì
3/ Dạy vần ưt:
- Đọc vần, tiếng, từ
- So sánh vần ưt và vần ut
- Khác nhau: u và ư
- Đánh vần
- ư - tờ - ưt

- Tạo tiếng : mứt
- Ghép vần và tiếng
- Từ: mứt gừng
- Đọc trơn từ: mứt gừng
- Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng
c/ Viết:
- Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- HS viết bảng con
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Gọi SH đọc từ và phân tích tiếng mới
- Giải nghĩa từ: chim cút, sút bóng
Tiết 2

- Đọc thầm
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt.


L©m NhËt Thuý

Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS

2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có mấy câu?
- Hướng dẫn đọc thầm
- Gọi đọc trơn 4 câu thơ


Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

- Đọc: ut, bút, bút chì
ưt, mứt, mứt gừng
( 8 em, tổ, lớp)
- Đọc: chim cút, sút bòng, sứt răng, nứt
nẻ
( 8 em, tổ, lớp)
- Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay
cao.
- 4 câu
- HS đọc thầm theo giáo viên
- Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em)
- Các tổ thi đua đọc
- Cả lớp đọc ( 1 lần)

Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3
dòng li, con chữ h cao 5 dòng li
- HS viết vào vở tập viết
- Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: ngón út, em
út, sau rốt
- Trong bàn tay thì ngón tay út là ngón như thế
nào?
- Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất?
- Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi
sau cùng?
- Đi sau cùng còn gọi là gì?

3/ Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Giới thiệu trò chơi: Đọc nhanh từ có tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà

- Nhắc lại chủ đề
- Ngón út là ngón bé nhất, nhỏ nhất
- Em út là bé nhất

- Đi sau rốt
- HS lần lượt đọc ( 10 em)

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Tập Viết

Tiết : 15

thanh kiếm, âu yếm, ao chuồn, …..
I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua

- 5 em nộp vở

Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài

- HS đọc đề bài

2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét

- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau


- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1

- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.

- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


L©m NhËt Thuý


Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Tập Viết

Tiết : 16

xay bột, nét chữ, kết bạn, …..
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua

- 5 em nộp vở

Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài

- HS đọc đề bài


2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét

- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau

- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1

- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.

- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe

Ghi chu

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

Tiết: 65

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Giúp học sinh củng cố; Cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết các số theo thứ tự cho
biết, viết phép tính thích hợp.
b/ Kỹ năng : Biết làm Toán cộng, trừ, giải toán
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng phụ.
b/ Của học sinh : Que tính. Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1/ Kiểm tra bài cũ
- HS lên bang làm lại bài 3
- 2 em lên bảng làm, lớp theo dõi
- GV, HS nhận xét cho điểm
2/ Bài mới
* Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm bài rồi chữa
bài
- Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm lần lượt các
bài tập
Hoạt động 1: Bài tập 1
- HS để SGK Toán lên bàn
- Hướng dẫn : nêu được cấu tạo số từ 1 đến 10
- HS dùng que tính nói:
+ Vừa thao tác vừa nói
2 gồm 1 với 1
3 gồm 1 với 2
4 gồm 3 với 1
+ Vừa nói vừa viết
...........................
5 gồm 4 với 1
- Viết: 5 = 5 + 1
6 gồm 5 với 1
- Viết: 6 = 5 + 1
+ Cho HS làm bài 1 vào SGK
...................
- HS làm cột 1, 2, 3, 4 SGK
+ Chấm chữa
- Lên bảng chữa bài ( 4 em)
Hoạt động 2: Bài tập 2

- Hướng dẫn, HS nêu miệng.
- Các số cho biết là những số nào?
- Câu a: yêu cầu gì? Câu b yêu cầu gì?
- Cho HS lên sắp số
- Cho HS làm bài
Hoạt động 3: Bài tập 3
Câu a:
Có tất cả mấy bông hoa?
- Câu b: Còn lại mấy lá cờ?

- HS: 7, 5, 2, 9, 8
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn
đến bé
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
2, 5, 7, 8, 9
9, 8, 7, 5, 2
- Đọc đề toán
- Có tất cả mấy bông hoa


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

( 7 bông hoa)
4+3=7
7-2=5
3/ Củng cố , dặn dò
- Gọi HS nêu lại cách làm bài3
- Về xem lại bài

* Nhận xét tiết học
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Môn: Toán
Tiết: 66
LUYỆN TẬP CHUNG
( Bài 2/91 phần b giảm bớt dòng 3)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10.
b/ Kỹ năng : Thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Giải toán từ tranh
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 1. Bảng phụ.
b/ Của học sinh : Bộ đồ dùng học toán. Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đem SGK chấm bổ sung bài luyện tập - HS đem sách
chung ( 63)
- Nhận xét bài làm HS, củng cố một vài kiến thức - Thực hiện ở bảng con
còn sai sót.
5 = 3 + .........
7 = ......+ 4
9 = 7 + ..........
10 = ......+ 5
- Viết thứ tự từ bé đến lớn
5, 8, 1, 6, 7, 9
Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến - Nghe GV hướng dẫn cách làm.
số lớn để tạo hình
- Tự làm bài vào SGK
- Nhận xét, đánh giá cách nối của HS
- 2 em chữa bài
* Bài tập 2:
- Yêu cầu nêu miệng rồi viết
- Nhận xét, ghi điểm
* Bài tập 3: so sánh

<>=

* Bài tập 4:
Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn câu a: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt
Câu b: 7 chú thỏ, chạy ra 2 con thỏ

3/ Củng cố, dặn dò
- Chia lớp làm 2 nhóm .Thi nhau xếp hình
- GV, HS nhậ xét

10 trừ 5 bằng 5. Viết số 5
4 cộng 5 bằng 9
9 trừ 7 bằng 2. Viết số 2
- HS làm bài
- 2 em chữa câu a
- 4 em chữa câu b
- HS làm bài vào vở
- 2 em lên bảng sửa
- HS phát biểu theo ý của mình, làm vào
SGK
câu a: 5 + 4 = 9
câu b: 7 - 2 = 5
- HS xếp hình trên bảng lớp


L©m NhËt Thuý

- Về tập xếp hình
* Nhận xét tiết học

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

- HS xem mẫu và tự xếp hình

Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………,
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Toán
LUYỆN TẬP CHUNG

Tiết: 67

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố các từ và cấu tạo số trong phạm vi 10. So sánh các số
b/ Kỹ năng : Viết phép tính để giải bài toán. Nhận dạng hình tam giác.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng phụ, Sách giáo khoa
b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập chung “
- Chấm và nhận xét bài luyện tập 64
- Củng cố một vài kiến thức còn yếu.

10
7
1
3
-6
+3
+8
+7
<>=
4 + 5......7 + 1;

Hoạt động của học sinh

- HS làm bảng con

?
4 + 1.......1 + 4

Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Tính
câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối - HS làm bài vở
4
với các bài
4
10
+6
+6
-8

10
- 2 em chữa bài
câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả
- Làm bài bảng lớp
- Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 =
- 3em chữa bài
4+4-6=
* Bài tập 2: Số ?
- 8 gồm 5 với 3
- Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ
8=3+5
trong phạm vi 2, 10
- 10 gồm 4 với 6
10 = 4 + 6
- 9 bằng 10 bớt 1
9 = 10 - 1
* Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất.
- HS làm bài vào vở
Số lớn nhất: 10
Số bé nhất : 2
* Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp - Đọc đề tóm tắt, làm SGK
- HS: 5 + 2 = 7

10
-8
2


L©m NhËt Thuý


* Bài 5: Đếm số hình tam giác
3/ Củng cố, dặn dò
- Hoỉ HS 10 = 8 +……., 10 + 3 + ….,
- Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

- HS đếm ghi vào bảng con
- Có 8 hình tam giác
- HS trả lời

Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

Đạo Đức

Tiết: 17

TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
(T 2)

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết thế nào là trật tự trong giờ học.
b/ Kỹ năng : Biết giữ trật tự trong giờ học.
c/ Thái độ : Ý thức giữ trật tự trong giờ học. Học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 3, 4, 5
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, bút màu
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- HS : Trât tự trong giờ học
- Tuần trước em đã học bài gì?
- Không chen lấn, xô đẩy nhau
- Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ
điều gì?
- Mất trật tự lớp gây vấp ngã.
- Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xô đẩy nhau sẽ
gây tác hại gì?
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
- Nêu yêu cầu thảo luận:
Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?


- HS nhắc lại đề bài
- HS thảo luận nhóm ( 2 em)
- Ngồi ngay ngắn
- Lắng tai nghe cô giáo giảng bài
- Mắt hướng về cô giáo
- Phát biểu bằng tay trái
- Các nhóm lần lượt trình bày
- Cả lớp bổ sung
- HS nhắc lại ý chính

- Ghi ý chính: Khi cô giáo giảng bài, em phải ngồi
trật tự, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ
tay khi muốn phát biểu.
b/ Tô màu tranh bài tập 4
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Yêu cầu: Tô màu bạn nào giữ trật tự trong giờ
học?
+ Chỉ các bạn được 1 ô màu
+ Vì sao các bạn đó đáng được tô màu?
+ Vì sao ta cần học tập các bạn đó?
c/ Làm bài tập 5
- Tranh
- Thảo luận: Việc làm nào sai? Vì sao?
+ Mất trật tự có hại gì?

- Cảnh trong giờ học
- Thảo luận chung
+ Bạn nào sẽ được tô màu
+ Vì sao em tô màu các bạn đó?

+ Các bạn chăm ngoan, biết giữ trật tự
trong giờ học
- HS quan sát


L©m NhËt Thuý

Trêng TiÓu häc Phêng 5 TX B¹c Liªu

3/ Củng cố
- Thế nào là trật tự trong giờ học
- Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học

Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



×