Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 1 - Bài 61 đến 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.14 KB, 77 trang )

Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm,
âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần:
ăm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ăm?


b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
+2-4 HS đọc các từ: om, am,
làng xóm, rừng tràm,
chòm râu, đom đóm, quả
trám, trái cam
+Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành
trám
Nắng tháng tám rám trái
bòng
_Viết: om, am, làng xóm,
rừng tràm
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
-SGK
-Bảng
con
1
11’
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm

+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-
tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
_GV lưu ý nét nối giữa â và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-

huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm
_Viết vào bảng: tằm
_â và m
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-
sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: âm
_Viết vào bảng: nấm
-Bảng
con
-Bảng
con
2
25’
5’
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ

_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học:
lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong
tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?

_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ăm,
tằm, nuôi tằm, âm, nấm,
hái nấm
_Đọc các từ (tiếng) ứng
dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi
tằm, hái nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
-Bảng
lớp
(SGK)
-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
-Vở tập
viết 1

-Tranh
đề tài
luyện
nói
3
3’
2’
+Em thích ngày nào nhất trong tuần?
Vì sao?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học
trong SGK, báo, hay bất kì
văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có
vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 62
KẾT QUẢ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 62: ôm- ơm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

_ HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôm, ơm.
GV viết lên bảng ôm, ơm
_ Đọc mẫu: ôm -ơm
2.Dạy vần:
ôm

a) Nhận diện vần:
+2-4 HS đọc các từ: ăm,
âm, nuôi tằm, hái nấm,
tăm tre, đỏ thắm, mầm
non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì
rầm chảy. Đàn dê cắm cúi
gặm cỏ bên sườn đồi.
_Viết: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
-SGK
-Bảng
con
5
11’
_Phân tích vần ôm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tôm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tôm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ô-m-ôm
+Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm

+Từ khoá: con tôm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ôm
_GV lưu ý nét nối giữa ô và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tôm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ơm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ơm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: rơm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ơ-m-ơm
+Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm
+Từ khoá: đống rơm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh ôm và ơm?
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm-
_Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp

_ Viết bảng con: ôm
_Viết vào bảng: tôm
_ơ và m
_Đánh vần: ơ-m-ơm
_Đánh vần: rờ-ơm-rơm
_Đọc: đống rơm
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ơm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: ơm
_Viết vào bảng: rơm
-Bảng
con
-Bảng
con
6
25’
5’
_GV viết mẫu: ơm
_GV lưu ý nét nối giữa ơ và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: rơm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ

_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
Giải thích:
Hoa giẻ: Cây leo cùng họ với na, lá
hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày,
màu vàng lục, hương thơm ngọt. Hoa
nở vào đầu mùa hè
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp

_ Lần lượt phát âm: ôm,
tôm, con tôm, ơm, rơm,
đống rơm
_Đọc các từ (tiếng) ứng
dụng: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
-Bảng
lớp
(SGK)
-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
7
3’
2’
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:

+Bức tranh vẽ gì?
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày?
Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa
bát?
+Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn
em ăn mấy bát?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
_Tập viết: ôm, ơm, con
tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa
học trong SGK, báo, hay
bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ
có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 63
-Vở tập
viết 1
-Tranh
đề tài

luyện
nói
KẾT QUẢ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
8
Bài 63: em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chò em trong nhà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:

1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm.
GV viết lên bảng em, êm
_ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần:
em
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần em?
b) Đánh vần:
+2-4 HS đọc các từ: ôm,
ơm, con tôm, đống rơm,
chó đốm, chôm chôm,
sáng sớm, mùi thơm
+Đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
_Viết: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và m
-SGK
-Bảng
con
9

11’
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tem?
_Cho HS đánh vần tiếng: tem
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: e-m-em
+Tiếng khóa: tờ-em-tem
+Từ khoá: con tem
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: em
_GV lưu ý nét nối giữa e và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tem
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
êm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần êm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: đêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ê-m-êm
+Tiếng khóa: đờ-êm-đêm

+Từ khoá: sao đêm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh em và êm?
_GV viết mẫu: êm
_Đánh vần: e-m-em
_Đánh vần: tờ-em-tem
_Đọc: con tem
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_ Viết bảng con: em
_Viết vào bảng: tem
_êvà m
_Đánh vần: ê-m-êm
_Đánh vần: đờ-êm-đêm
_Đọc: sao đêm
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: êm mở đầu bằng ê
_Viết bảng con: êm
_Viết vào bảng: đêm
-Bảng
con
-Bảng
10
25’
5’
_GV lưu ý nét nối giữa ê và m

*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: đêm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng

thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Anh chò em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: em,
tem, con tem; êm, đêm,
sao đêm
_Đọc các từ (tiếng) ứng
dụng: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: em, êm, con
tem, sao đêm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Anh em ruột
con
-Bảng
lớp
(SGK)

-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
-Vở tập
viết 1
-Tranh
đề tài
luyện
11
3’
2’
+Anh chò em trong nhà còn gọi làanh
em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải
đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử
với nhau thế nào?
+Em kể tên các anh chò em trong nhà
cho cả lớp nghe!
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+Nhường nhòn
+Phải thương yêu nhau
+HS theo dõi và đọc theo.

+HS tìm chữ có vần vừa
học trong SGK, báo, hay
bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ
có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 64
nói
KẾT QUẢ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
12
Bài 64: im- um
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
_ Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’

2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần im, um.
GV viết lên bảng im, um
_ Đọc mẫu: im-um
2.Dạy vần:
im
a) Nhận diện vần:
+2-4 HS đọc các từ: em,
êm, con tem, sao đêm,
trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại
+Đọc câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đi ăn
đêm
Đậu phải cành mềm lộn
cổ xuống ao
_Viết: em, êm, con tem,
sao đêm
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV

-SGK
-Bảng
con
13
11’
_Phân tích vần im?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng chim?
_Cho HS đánh vần tiếng: chim
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-m-im
+Tiếng khóa: chờ-im-chim
+Từ khoá: chim câu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: im
_GV lưu ý nét nối giữa i và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: chim
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
um
Tiến hành tương tự vần im
* So sánh im và um?
*Đánh vần:
u-m-um
trờ-um-trum-huyền-trùm

trùm khăn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
_i và m
_Đánh vần: i-m-im
_Đánh vần: chờ-im-chim
_Đọc: chim câu
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_ Viết bảng con: im
_Viết vào bảng: chim
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: um mở đầu bằng u
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp
-Bảng
con
14
25’
5’

10’
10’
3’
2’
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Em biết những vật gì có màu đỏ?

+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím?
+Em biết những vật gì có màu vàng?
+Em biết những vật gì có màu đen?
+Em biết những vật gì có màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ Lần lượt phát âm: im,
chim, chim câu; um,
trùm, trùm khăn
_Đọc các từ (tiếng) ứng
dụng: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: im, um, chim
câu, trùm khăn
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa
học trong SGK, báo, hay

-Bảng
lớp
(SGK)
-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
-Vở tập
viết 1
-Tranh
đề tài
luyện
nói
15
_Dặn dò:
bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ
có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 65
KẾT QUẢ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
16
Bài 65: iêm- yêm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_ Đọc được câu ứng dụng:

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêm,
yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm
_ Đọc mẫu: iêm- yêm
2.Dạy vần:
iêm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần iêm?
b) Đánh vần:
* Vần:
+2-4 HS đọc các từ: im,

um, chim câu, trùm
khăn, con nhím, trốn
tìm, tủm tỉm, mũm móm
+Đọc câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
_Viết: im, um, chim câu,
trùm khăn
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_iê và m
-SGK
-Bảng
con
17
11’
25’
5’
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng xiêm?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-m-iêm
+Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm
+Từ khoá: dừa xiêm

c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: iêm
_GV lưu ý nét nối giữa iê và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: xiêm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
yêm
Tiến hành tương tự vần iêm
* So sánh iêm và yêm?
*Đánh vần:
y-ê-m-yêm
yêm-sắc-yếm
cái yếm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_Đánh vần: i-ê-m-iêm
_Đánh vần: xờ-iêm-xiêm
_Đọc: dừa xiêm

_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_ Viết bảng con: iêm
_Viết vào bảng: xiêm
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: yêm mở đầu bằng

_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêm,
yêm, dừa xiêm, cái yếm
-Bảng
con
-Bảng
lớp
(SGK)
18
10’
10’
3’
2’
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả
nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con

_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Điểm mười
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Em nghó bạn học sinh vui hay không
vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được điểm mười, em muốn
khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào thì mới được điểm mười?
+Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
Em đã được mấy điểm mười?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng

_Đọc các từ (tiếng) ứng
dụng: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_Tập viết: iêm, yêm, dừa
xiêm, cái yếm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa
học trong SGK, báo, hay
bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ
có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 66
-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
-Vở tập
viết 1
-Tranh
đề tài
luyện
nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
19

Bài 66: uôm- ươm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’

22’
11’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_Hôm nay, chúng ta học vần uôâm,
ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm
_ Đọc mẫu: uôm-ươm
2.Dạy vần:
uôm
a) Nhận diện vần:

_Phân tích vần uôm?
b) Đánh vần:
* Vần:
+2-4 HS đọc các từ: iêm,
yêm, dừa xiêm, cái yếm,
thanh kiếm, quý hiếm,
âu yếm, yếm dãi
+Đọc câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm
ăn cho cả nhà. Tối đến,
Sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con
_Viết: iêm, yêm, dừa
xiêm, cái yếm
_ Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_uô và m
-SGK
-Bảng
con
20
11’
25’
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng buồm?
_Cho HS đánh vần tiếng: buồm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:

+Vần: u-ô-m-uôm
+Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-
buồm
+Từ khoá: cánh buồm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu:uôm
_GV lưu ý nét nối giữa uô và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: buồm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ươm
Tiến hành tương tự vần uôm
* So sánh uôm và ươm?
* Đánh vần:
ư-ơ-m-ươm
bờ-ươm-bươm-sắc-bướm
đàn bướm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
_Đánh vần: u-ô-m-uôm
_Đánh vần: bờ-uôm-

buôm-huyền-buồm
_Đọc: cánh buồm
_HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
_ Viết bảng con: uôm
_Viết vào bảng: buồm
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ươm mở đầu bằng
ươ
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp
-Bảng
con
21
5’
10’
10’
3’
2’
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn

từng đàn
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ những con gì?
+Con ong thường thích gì?
+Con bướm thường thích gì?
+Con ong và con chim có ích gì cho các
bác nông dân?
+Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi
chúng không?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ Lần lượt phát âm: uôm,
ươm, cánh buồm, đàn
bướm
_Đọc các từ (tiếng) ứng

dụng: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá
nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: uôm, ươm,
cánh buồm, đàn bướm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Thích hút mật ở hoa
+Thích hoa
+Hút mật thụ phấn cho
hoa, bắt sâu bọ…
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa
học trong SGK, báo, hay
bất kì văn bản nào, …
-Bảng
lớp
(SGK)

-Tranh
minh
họa câu
ứng
dụng
-Vở tập

viết 1
-Tranh
đề tài
luyện
nói
22
_Dặn dò:
_ Học lại bài, tự tìm chữ
có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 66
KẾT QUẢ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 67: Ôn tập
23

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng –m
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 136 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Đi tìm bạn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH

5’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài: Có 2 cách
*Cách 1: Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
Từ đó đi vào bài ôn
*Cách 2:
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những
vần gì mới?
GV ghi bên cạnh góc bảng các vần
_2-4 HS đọc các từ ngữ
ứng dụng: uôm, ươm,
cánh buồm, đàn bướm,
ao chuôm, nhuộm vải,
vườn ươm, cháy đượm
_2-3 HS đọc câu ứng
dụng:
Những bông cải nở rộ
nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bướm bay
lượn từng đàn
_ Viết vào bảng con: uôm,
ươm, cánh buồm, đàn
bướm

+ HS nêu ra các vần đã
học trong tuần
-Bảng
con
+Tranh
minh
họa
SGK
24
22’
25’
5’
mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo
dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập:
a) Các vần vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý
HS vò trí dấu thanh và các chỗ nối giữa

các chữ trong từ vừa viết
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích
HS đọc trơn
_HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học trong tuần ở bảng
ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_ HS đọc các vần ghép
được từ chữ ở cột dọc với
chữ ở dòng ngang của
bảng ôn
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(lưỡi liềm, xâu kim,
nhóm lửa)
_ Viết bảng: xâu kim
_Tập viết: xâu kim
_Đọc theo nhóm, bàn, cá
nhân
_Thảo luận nhóm về tranh

minh họa
_Đọc:
Trong vòm lá mới chồi
non
Chùm cam bà giữ vẫn còn
đung đưa
Quả ngon dành tận cuối
mùa
-Bảng
ôn SGK,
trang
120
-Bảng
con
-Vở tập
viết
-Bảng
ôn
-Tranh
vẽ câu
ứng
dụng
25

×