Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà máy bia đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 42 trang )

BÁO CÁO MÔN HỌC

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY BIA ĐÀ NẴNG

NỘI DUNG THỰC HIỆN
Chương1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Chương 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ
HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
Chương 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Chương 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG
XẤU VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MT


Chương 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án: Nhà máy sản xuất bia Đà Nẵng.
1.2. Chủ dự án: Công ty TNHH FBG Việt Nam.
1.3. Vị trí địa lý của dự án:

Thành phố Đà Nẵng
Quận Cẩm Lệ
Quốc lộ 14B

Vị trí xây dựng nhà máy

n
Đ. Trườ

g Chinh

Phường Hòa Thọ Tây



Sông Cẩm Lệ

Nhà máy nằm trong Khu công nghiệp Hòa Cầm, Phường
Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.


Quốc Lộ 14B

CTCPTM Cơ khí Thanh Tân
CTTNHH Associate VN

KCN Hòa Cầm

NMB

CT TNHH AppleFilm ĐN
NPPVL NT Minh Trân

Sông Cẩm Lệ

TXLNTTT KCN

Khu dân cư


1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu của dự án: Xây dựng nhà máy sản xuất Bia và Nước giải khát có gas
với qui mô: 40 triệu lít bia/năm; 5 triệu lít nước giải khác/năm.
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án:

2
Tổng diện tích mặt bằng của nhà máy là 50.000 (m ), được chia làm 2 loại hạng mục: hạng mục các công trình chính và hạng mục các công trình phụ trợ như
bảng sau.
STT

Hạng mục

2
Diện tích (m )

%

Công trình chính

1

Khu vực Sản xuất (Chiết, Nấu, Lọc, Lên Men...)

16.120

32%

2

Xưởng Cơ khí , kho Nguyên vật liệu, kho Phụ tùng

4.250

8%


3

Khu hành chính

1.500

3%

4

Căn-tin, Phòng Y tế, Nhà ăn, Nhà vệ sinh...

1.900

4%

5

Kho vỏ, sân bốc vỏ, kho bao bì

4.280

4%

2.400

5%

21.720


44%

50.000

100%

Công trình phụ

6

Khu xử lý nước thải

7

Đường giao thông, Sân bê tông, thảm cỏ...

8

Nhà bảo vệ, nhà xe

9

Hệ thống cấp thoát nước
Tổng cộng


1. Kho nguyên liệu

6. Khu vực lên men


10.Trạm XLNT

15. Trạm y tế

2. Xilo nguyên liệu

7. Nhà chiết chai

11. Nhà vệ sinh

16. Nhà hành chính

12. Xưởng cơ khí

17. Nhà xe
18. Cổng chính, Nhà BV

3. Nhà xử lý nguyên liệu

& Kho thành phẩm

4. Nhà nấu

8. Kho vỏ

13. Kho phụ tùng

5. Bồn thành phẩm

9. Bãi chứa CTR


14. Nhà ăn


1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án

TT

Công trình

Khối lượng

1

Xưởng sản xuất

16.120 m

2

Xưởng Bảo trì, kho Nguyên vật liệu, kho Phụ tùng;

4.250 m

2

2

Biện pháp thi công
San nền.

Xây móng cọc, Đổ bê tông.
Kết cấu khung bê tông - cốt thép.
Trường gạch, trét sơn.

2

3

Kho vỏ, sân bốc vỏ, kho bao bì

4.280 m

4

Nhà hành chính

1.500 m

5

Căntin, Phòng Y tế.

1.000 m

6

Nhà vệ sinh, Nhà bảo vệ.

7


Trạm xử lý nước thải

2.050 m

8

Đường giao thông

10.000 m

9

HT thoát nước mưa

10

Nhà xe

900 m

Mái tôn, khung thép.
Cửa kính, khung thép.

2
2

San nền; Xây móng cọc.
Tường gạch, trét sơn, kết cấu khung betong cốt thép.

2

2
2

San nền; Đổ bê tông - cốt thép
San nền, rải đá dăm, rải nhựa
Hệ thống cống dẫn và hố thu nước mưa

300 m

2

San nền, đổ bê tông
Trụ bằng sắt, mái lợp tôn

11

Công viên, cây xanh

8.000 m

2

San nền, trồng cây


1.4.4: Công nghệ sản xuất vận hành:
1.4.4.1 Giai đoạn thi công xây dựng
Bụi, khí thải, tiếng ồn, vấn đề
Vận chuyển máy móc, thiết bị,


giao thông

nguyên, vật liệu

San nền
Tập trung
công nhân
Bụi, tiếng ồn, khí thải, nước thải,
Xây dựng

Nước thải, chất thải rắn, các vấn đề
xã hội
Lắp đặt
thiết bị

chất thải rắn, chất thải Nguy hại.


1.4.4.2 Giai đoạn vận hành:
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bia
Nguyên liệu

Bụi, khí thải

Làm sạch

Bụi, phế liệu

Nghiền


Bụi, ồn, rung

Nấu nguyên liệu

Nước ngưng

Nước
Nước,
Dầu

Hơi

Nồi hơi

Lọc dịch đường và rửa bã
Bã hèm

Hơi

Hupblon hóa

Nước ngưng

Lắng và làm lạnh
Cặn lắng


Cấy men
Kết tủa men, CO
2


Lên men chính

Cặn

Bia non

CO
2
Lên men phụ và tàng trữ
Lọc bia
Chai

Rửa

Nước thải

Chiết rót

bia

Thanh trùng

Nước thải

Bia thành phẩm


1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị:
TT


Tên máy móc thiết bị

Số lượng

Nước SX

Năm SX

Công suất

1

Hệ thống nấu bia

01

Pháp

1994

8 mẻ/ngày

2

Hệ thống các tank lên men

15

Pháp


''

660 hl/cái

3

Hệ thống các tank chứa bia lọc

04

Pháp

''

300 hl/cái

4

Hệ thống máy lọc bia

01

Pháp

''

100 hl/h

5


Dây chuyền chiết bia # 1

01

Bỉ & Đức

''

15.000 chai/h

6

Dây chuyền chiết bia chai # 2

01

Đức

''

6.000 chai/h

7

Dây chuyền chiết lon

01

Đức


''

6.000 lon/h

8

Hệ thống xử lý nước

01

Việt Nam

''

3
30 m /h

9

Lò hơi

02

Pháp

''

5 tấn/h/cái


10

Hệ thống máy nén khí

02

Bỉ

''

3
468 m /h/cái

11

Hệ thống lạnh

01

Nhật

''

535 KwR

12

Hệ thống thu hồi CO2

01


Đức

''

108 kg/h

13

Hệ thống xử lý nước thải

01

Pháp

''

3
300 m /ngđ

14

Máy phát điện

02

Mỹ

''


500 KVA

15

Xe nâng 2.5 tấn

08

Nhật

''

2.5 tấn/chiếc

16

Xe nâng 5 tấn

01

Pháp

1994

5 tấn/chiếc

17

Xe con tải nhẹ


02

Nhật

1994

500 kg/chiếc


1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu và các chủng loại sản phẩm của dự án
Nguyên,vật liệu sx bia
TT

Yếu tố chi phí

Nguyên liệu sx nước giải khác

Đơn vị tính

Nhu cầu vật tư/năm

TT

Yếu tố chi phí

Đơn vị tính

Nhu cầu

1


Lúa mạch

Tấn

3.180

2

Gạo

Tấn

2.924

1

Nước

m

500.000

2

Đường

Tấn

353


3

vật tư
3

33.300

3

Nước

m

4

Hoa và cao hublon

Kg

11.513

3

Nước cốt

Kg

1.730


5

Termamyl

Kg

1.800

4

Kieselghur

Kg

1.332

6

Ceremix

Kg

820

5

Nút

Cái


10.595.000

8

Xút vảy

Tấn

104

6

Giấy lọc

m

9

Vải lọc bã hèm

Tấm

33

7

CO2

Tấn


10

Bột kieselghur

Tấn

68

11

Cồn thực phẩm

L

11.800

12

Collupuline

Kg

930

13

Acid Ascorbic

Kg


549

14

Dầu FO

m

15

Dầu DO

m

16

Điện

17

3
3

1.200
24

2

259
24,5


Nhu cầu nhiên liệu, điện

-Dầu FO dùng đốt lò hơi (3,6 tấn/ngày đêm).
-Dầu DO sử dụng cho các xe nâng và chạy máy phát điện dự phòng (80 kg/ngày
đêm).

-Điện: 14.000 KWH/ngày đêm

KWh

5.150.000

Nắp ken

Cái

95.627.000

18

Nhãn thân

Cái

95.069.000

Sản phẩm đầu ra

19


Nhãn cổ

Cái

94.986.000

Bia (chai, lon): 40 triệu lít/năm

20

Lubranol

Kg

8.530

21

Hồ dán

Kg

27.530

Nước giải khác có ga: 5 triệu l/năm


1.4.7 Tiến độ thực hiện dự án: (3 năm)
Tiến


Năm 2016

trình

1

2

3

4

5

6

7

Năm 2017
8

9

1

1

1


0

1

2

1

2

3

4

5

6

7

Năm 2018
8

9

1

1

1


0

1

2

1

2

Nhận MB thi
công
Thủ tục pháp lý

Thi công xây
dựng
Lắp đặt MM - TB

Vận hành thử

Giám sát

1.4.8. Vốn đầu tư:
Tổng vốn 41.000.000 USD bao gồm:
- Tổng vốn đầu tư 29.000.000 USD
- Vốn pháp định 12.000.000 USD

Chi phí đầu tư cho môi trường: 2.000.000 USD bao gồm:







Quy hoạch trồng cây xanh
Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và nước thải.
Xây dựng trạm xử lý nước thải
Thu gom chất thải rắn trong nội vi nhà máy…

1.4.9 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:
Quá trình xây dựng và hoạt động của dự án do công ty TNHH FBG Việt Nam chủ trì thực hiện và chịu trách nhiệm quản lý

3

4

5

6

7

8

9

1

1


1

0

1

2


Chương 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất :
Phường Hòa Thọ Tây có địa hình cao ráo và tương đối phức tạp dần về phía Tây

Vị trí Khu công nghiệp Hòa Cầm:

Nam và phía Nam nơi giáp sông Cẩm Lệ; có nhiều đồi gò, cao trung bình 6,5m đến

Phía bắc: giáp quốc lộ 14B

29m so với mực nước biển.

Phía Nam: giáp lưu vực sông Cẩm Lệ
Phía Đông: gần quốc lộ 1A
Phía Tây: giáp hu dân cư và đồi núi.

Địa hình, cảnh quankhu đất thự hiện dự án


Địa hình:
Địa hình cao ráo, thoáng đãng. Được san lấp theo quy hoach của KCN.

Cảnh quan:
Phía Nam và Tây Nam là Khu đất trống có có nhiều cây xanh, cỏ dại.


Mùa khô: tháng 1-8

2.1.2 Điều kiện khí tượng:


• Cao nhất : 28-31oC (tháng 7)
• Thấp nhất: 18 - 230C (tháng 1)
o
TB năm : 26,9 C

 Nhiệt độ

 Độ ẩm

•Trung bình năm : 81,6%,
• Cao nhất : 87,67% (tháng11)
• Thấp nhất : 77,67% (tháng 7).

 Gió

• Hướng gió chủ đạo: hướng Đông.
• Tốc độ gió trung bình 3,3 m/s.
• Tần suất lặng gió 25 – 50%.


 Chế độ

nắng

Mùa mưa: tháng 9-12

 Nhiệt độ, độ ẩm ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình
thi công và chất lượng công trình.

 Hướng gió anh hưởng đến khả năng phát tán CT
trong quá trình thi công, vận chuyển, vận hành của nhà
máy

• Trung bình năm: 2156,2 giờ
• Cao nhất tháng 6; TB từ 234-277 h/tháng
• Thấp nhất vào tháng12; TB từ 69 -165 h/tháng.

2.1.3 Điều kiện thủy văn/hải văn:

-Sông Cẩm Lệ: lưu lượng ~30m3/s với tốc độ dòng chảy: 30-70cm/s (mùa mưa), 10-30 cm/s (mùa nắng). Chế độ thủy triều thuộc chế độ bán nhật , 1 ngày hai lần
3
nước lên và hai lần nước xuống, độ lớn triều khoảng 1m. Hàng năm từ tháng 9 đến tháng 12 trung bình có từ 3 - 4 trận lũ. Lưu lượng nước có thể đạt 250m /s.


2.1.4. Hiện trạng chất lượng và các thành phần môi trường vật lý



Môi trường không khí


CT CPTM cơ khí Tân Thanh

ASSOCIATED

-Xung quanh dự án có nhiều nhà máy hoạt động: nhà máy phân phối vật liệu nội thất Minh Trân, chi nhánh CT CPTM cơ khí Tân Thanh, công ty TNHH
APPLE Fiml Đà Nẵng, đặc biệt là nhà máy sản xuất đồ chơi ASSOCIATED có khả năng gây ô nhiễm môi trường không khí.
- Theo khảo sát thực tê của nhóm: (13h ngày 12/9/2015) theo cảm quan và hỏi ý kiến của các hộ dân lân cận: môi trường không khí bình thường.


-

Môi trường nước:

Có mạng lưới cấp nước sinh hoạt.

-Mực nước ngầm có thể khai thác sử dụng cho sản xuất: 100m.
-Cống thoát nước của KCN có mùi hôi.
-Sông Cẩm Lệ chịu ảnh hưởng bởi chề độ thủy triều, bị nhiễm mặn vào mùa khô.
Môi trường đất: cao ráo, được san lấp theo quy hoạch KCN Hòa Cầm.

2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh học:
Xung quanh dự án không có tài nguyên sinh vật gì quý hiếm. Chỉ có vật nuôi, gia súc, gia cầm của các hộ dân lân cận. Thực vât: có cây bụi, cỏ dại.


2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội
2.2.1. Điều kiện kinh tế :
Dự án nằm trong KCN Hòa Cầm thuộc quận Cẩm Lệ với những đặc điểm kinh tế cụ thể như sau :
- Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn đạt 11.748 tỷ đồng, tăng 12,7% so với cùng kỳ năm 2013.
- Giá trị ngành công nghiệp-xây dựng đạt 8.350 tỷ đồng, tăng 12% so với cùng kỳ. Trong đó, công nghiệp dân doanh đạt 1.570 tỷ đồng, tăng 13% so

với cùng kỳ.
- Giá trị ngành thương mại-dịch vụ đạt 3.340 tỷ đồng, tăng 14,5% so với cùng kỳ.
- Giá trị ngành nông nghiệp đạt 48 tỷ đồng.
- Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu đạt 6,5 triệu USD.
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt khoảng 217,56 tỷ đồng, trong đó thu cân đối ngân sách đạt 211,87 tỷ đồng bằng 147,3% dự toán quận
và thành phố giao.
- Thu nhập bình quân đầu người đạt 36 triệu/ năm

Số liệu lấy theo Báo cáo KTXH quận Cẩm Lệ năm 2014
Nguồn: />

2.2.2. Điều kiện xã hội:



Dân số:
Dân số quận Cẩm Lệ: 96.824 người, chiếm 10% dân số toàn thành phố; mật độ dân số: 2947 người/km² (tháng 1, năm 2015).



Lao động, việc làm:
Đã giảm 847 hộ nghèo theo tiêu chí mới. Riêng đối với hộ nghèo đặc biệt, có 65/131 hộ thoát hẳn khỏi hộ nghèo, giảm 62/131 xuống hộ

nghèo thường và chuyển sang bảo trợ xã hội 04 hộ. Về giải quyết việc làm, đã phối hợp giới thiệu, giải quyết việc làm cho 2010 lao động mới.



Giáo dục và đào tạo:
Có 14/21 trường công lập đạt chuẩn quốc gia, đạt 67%. Hiện toàn quận có 467 lớp và 16.482 học sinh, tăng 27 lớp và 1.581 học sinh so với


cùng kỳ năm 2013

 Y tế:
Toàn quận có 7 cơ sở y tế: 1 cấp quận và 6 cấp phường được đầu tư về thiết bị và lực lượng y bác sỹ đảm bảo chăm lo sức khỏe cho người
dân.



An ninh trật tự xã hội:
Được triển khai thực hiện hiệu quả.

Nguồn: />

Chương 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
3.1 Đánh giá tác động:
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án

-

Trong dự án không có giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư.

3.1.2. Đánh giá tác động giai đoạn thi công xây dựng

3.1.2.1. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải
Nguồn gây tác động

Các hoạt động
San lắp mặt bằng, thi công nền móng

-


Tác nhân ô nhiễm

Vận chuyển vật liệu xây dựng (gỗ, sắt thép, tôn,…)
Máy móc thi công (máy xúc, máy đầm…)

Bụi, khí thải, chất thải rắn

Xe tải vận chuyển vật liệu như xi măng, cát đá,…

Bụi, chất thải rắn, hơi khí độc.

Xe vận chuyển máy móc thiết bị, VLXD đến nhà xưởng

Bụi, chất thải rắn, hơi khí độc.

Vận chuyển, tập kết, lưu giữ nguyên vật liệu

-

Xây dựng các hạng mục

-

Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên liệu,

-

Các thùng chưa xăng dầu…


Chất thải rắn

-

Sinh hoạt của khoảng 100 công nhân trên công trường

Chất thải rắc sinh hoạt, nước thải sinh

Quá trình thi công có gia nhiệt (cắt, hàn, tiện)

VLXD.

Sinh hoạt của công nhân

hoạt


1. Tác động đến môi trường không khí



Ô nhiễm bụi do hoạt động xây dựng các hạng mục:
Bụi phát sinh từ xi măng, gạch…  ảnh hưởng trực tiếp đến công nhân làm việc.



Ô nhiễm không khí phát sinh từ các phương tiện vận chuyển vật tư và từ các thiết bị, máy móc thi công xây dựng ( bụi, khí SO 2, CO, CO2 , NOX.…)
Với khối lượng vật liệu xây dựng, trang thiết bị được ước tính vào khoảng 65000 tấn thì cần có tổng cộng 8800 lượt xe tải 15 tấn chuyên chở ra vào khu vực dự
án phát sinh bụi,khí thải  ảnh hưởng đến các hộ dân hai bên tuyến đường vận chuyển và người qua đường


2. Tác động đến môi trường nước

Nước thải do các hoạt động thi công:
Chủ yếu là nước rửa máy móc, đồ nghề sau khi làm việc... Lượng nước thải từ quá trình này rất ít và chỉ chứa các loại chất trơ như đất cát nên tác động của nó là không
đáng kể.

Nước thải của công nhân làm việc trên công trường
Lượng nước này là rất ít, chủ yếu là nước tắm rửa và một phần rất nhỏ từ các hoạt động vệ sinh. Lượng nước thải này không đáng kể và có thành phần ô nhiễm thường
không lớn.



Nước chảy tràn trên bề mặt dự án:
Nước chảy tràn thường cuốn theo các chất ô nhiễm → gây ô nhiễm đến nguồn nước mặt. Tuy nhiên giai đoạn xây dựng chỉ hoạt động trong thời gian ngắn nên
khả năng chịu ảnh hưởng từ nguồn nước mưa là không nhiều.


3. Tác động do chất thải rắn



Chất thải rắn phát sinh trong hoạt động xây dựng các hạn mục
Xà bần, cot pha bị hư hỏng, các loại phế thải… Nếu không được thu gom  khó khăn cho việc thi công xây dựng.



Chất thải rắn do sinh hoạt của công nhân
Lượng chất thải rắn TB một ngày một người thải ra trên công trường khoảng 0,3kg, như vậy ước tính lượng chất thải rắn của 80 công nhân
khoảng 24 kg/ngày.
Thành phần của loại chất thải này chủ yếu là chất hữu cơ → nếu không được thu gom xử lý thì dễ phân hủy, gây mùi hôi,…




Chất thải rắn nguy hại.
Các thùng sơn sau khi đã qua sử dụng, giẻ lau dầu nhớt, chất chống thấm…  Cần được thu gom và xử lý hợp lý.


3.1.2.2 Các nguồn không liên quan đến chất thải

1. Tiếng ồn:
Tiếng ồn phát sinh do hoạt động của các loại máy móc, thiết bị thi công trên công trường

-Xe vận chuyển thiết bị và nguyên vật liệu
-Hoạt động của máy xúc, máy đầm, …
2. Sụp lún khi thi công xây dựng:
Công tác đào đất, làm tường cừ hố đào khi thi công móng → sụp lún.
→ Công nhân thi công là người chịu tác động → Cần có giải pháp kiểm soát.

3. Tác động đến kinh tế




Hoạt động xây dựng sẽ thu hút lao động phổ thông, đặc biệt là lao động ở địa phương tạo ra công ăn việc làm, tăng nhập cho người lao động.
Thúc đẩy hàng hóa lưu thông (vật liệu xây dựng, dịch vụ vận tải), góp phần phát triển kinh tế.

4. Tác động đến xã hội
Việc tập trung một số lượng công nhân phần nào cũng gây ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến môi trường tự nhiên – kinh tế xã hội của khu vực. Mối quan hệ giữa
công nhân với nhau và với người dân lân cận có thể bị mâu thuẫn trong quá trình sinh hoạt chung.



3.1.3 Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn đưa dự án vào hoạt động
STT

Các hoạt động

Nguồn gây tác động

Tác nhân ô nhiễm

Vận chuyển nguyên liệu cho nhà

- Khí thải của phương tiện vận chuyển

SOx, NOx, CO, CO2, Bụi,…

CTR sinh hoạt, nước thải sinh hoạt.

1.

máy

2.

Sinh hoạt của công nhân viên nhà

- Hoạt động hàng ngày của công nhân viên phát sinh CTR sinh

máy.


hoạt, nước thải sinh hoạt.

Hoạt động sản xuất của nhà máy

- Công đoạn xay, nghiền, lên men, chiết chai, lon…

Bụi, tiếng ồn, SO2, CO, CTR, Nước

- Khí thải lò hơi, máy phát điện dự phòng

thải.

3.

- Chất thải rắn từ quá trình sản xuất (giấy, bã hèm, lon sắt, giấy
nhãn,…)

4

Hoạt động của Trạm xử lý nước thải

-

Mùi, hí thải từ hoạt động của Trạm xử lý nước thải
Mùi, SO2, NH3…


1. Tác động đến môi trường không khí




Bụi, khí thải từ phương tiện gia thông
Thành phần khí thải chủ yếu là bụi, CO, SO 2, NOx, CxHy,… Tuy nhiên lượng bụi và khí thải này hầu như được thải ra trên đường và khả năng phát tán của môi
trường cao, nên ảnh hưởng gây ra không đáng kể.



Bụi và tiếng ồn từ quá trình tiếp nhận và xử lý nguyên liệu (xay, nghiền)  Tác động đến công nhân viên Trong phạm vi nhà máy  Áp dụng biện pháp xử
lý để đảm bảo sức khỏe cho công nhân viên.



Khí NH3 từ hệ thống làm lạnh:
Toàn bộ chu trình đều thực hiện khép kín nên sẽ không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.



Khí CO2 từ quá trình lên men
Với công nghệ hiện đại và chu trình khép kín, khí CO 2 phát sinh trong quá trình ủ bia được thu hồi triệt để, không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.



Mùi và tiếng ồn từ hệ thống xử lý nước thải và trạm tập trung chất thải rắn.
Khí NH3, H2S,…gây mùi khó chịu, ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ của công nhân nhà máy .



Tiếng ồn phát sinh từ các hoạt động sản xuất tại nhà máy
Tiếng ồn từ dây chuyền chiết chai, lon;
Tiếng ồn từ hoạt động sản xuất;

Tiếng ồn từ hoạt động của Trạm xử lý nước thải (máy bơm, máy nén khí,…).
→ Tác động đến công nhân trực tiếp làm việc → Cần có biện pháp giảm thiểu.




Khí thải của lò hơi
Lò hơi sử dụng nhiên liệu là dầu FO với thành phần nhiên liệu:
Cp(%)

Hp(%)

Np(%)

Op(%)

Sp(%)

Ap(%)

Wp(%)

83,4

10

0,2

0,2


2,9

0,3

3

Nguồn: Thông gió-Nguyễn Đình Huấn
o
3
Lượng dầu FO đốt: 450kg/h, nhiệt độ khói thải 200 C  tải lượng ô nhiễm: 12100 m /h với nồng độ các chất như bảng sau_Tính theo Phần mềm Tính SPC của TS.
Nguyễn Đình Huấn
Chất ô nhiễm
Bụi

SO2

NOx

CO2

CO

Tải lượng (g/s )

0.19

7.24

0.65


370

7.29

3
Nồng độ (g/m )

0.06

2.16

0.19

110.2

2.17

QCVN 19:2009

3
0.2(g/m )

3
0.3(g/m )

3
0.51(g/m )

-


3
0.6(g/m )

 Đánh giá: Từ kết quả tính toán nồng độ các chất ô nhiễm tại bảng trên, so với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT thì SO 2, CO vượt tiêu chuẩn
quy định  cần xử lý.
Tính toán khuếch tán khí ô nhiễm đến môi trường không khí xung quanh
Chiều cao xây dựng ống khói: 25m  Chiều cao hiệu quả ống khói theo Davidson W.F:
Mùa đông

38 m

Mùa hè

41 m


Đồ thị phát tán chất ô nhiễm vào không khí theo trục gió thổi (mô hình Gauss)

NOx

CO

Nồng độ Cx chất ô nhiễm
QCVN 05:2013

Bụi

SO2

 Chỉ có SO2 vượt tiêu chuẩn về chất lượng môi trường không khí xung quanh



×