Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề cương thiết kế kỹ thuật công trình thuỷ điện nậm khốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.63 KB, 24 trang )

Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt
Mục lục

Nhiệm vụ thiết kế kỹ thuật............................................................................... 5
Mở đầu................................................................................................................ 5
1. Giới thiệu chung .............................................................................5
2. Nội dung thiết kế cơ sở (DAĐTXDCT)................................................5
3. Cơ sở lập đề cơng thiết kế kỹ thuật.................................................7
4. Cơ quan thiết kế................................................................................8
Phần 1 ................................................................................................................. 9
thành phần và Nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình tđ Nậm
khốt...................................................................................................................... 9
I/ Lập đề cơng dự án....................................................................................... 9
1.1 Tổng hợp đánh giá các số liệu thông tin cập nhật liên quan
đến dự án .................................................................................................. 9
1.2 Đánh giá phân tích các yếu tố liên quan đến dự án. Chuẩn
xác lại qui mô và các chỉ tiêu thông số chính của công trình............9
1.3 Lập kế hoạch chi tiết triển khai các giai đoạn khảo sát, thiết kế..9
1.4 Lập đề cơng khảo sát và thu thập tài liệu (khí tợng, thuỷ văn,
địa hình, địa chất, ...)............................................................................9
II/ Nội dung thiết kế kỹ thuật.......................................................................... 9
7.1

Cơ sở lập thiết kế kỹ thuật...............................................................9

1.1

Các văn bản pháp lý...................................................................9


1.2

Quy phạm sử dụng để thiết kế......................................................9

7.2

Các số liệu ban đầu để thiết kế......................................................10

a.

Yêu cầu chung về thiết kế..............................................................10

b.

Các phơng án tuyến......................................................................10

c.

Yêu cầu đối với công tác khảo sát............................................10

d.

Nhiệm vụ chính về chuẩn xác các số liệu ban đầu cho việc lập
thiết kế kỹ thuật......................................................................................... 10

2.4.1 Phân tích tài liệu của DAĐTXDCT đã đợc duyệt.................10
2.4.2 Khoan thăm dò khu vực xây dựng.........................................10
2.4.3 Phân tích tài liệu địa chất thực hiện ở giai đoạn lập
DAĐTXDCT và các chỉ tiêu cơ lý của đất nền.........................................10
e.


Điều kiện tự nhiên........................................................................... 10

2.5.1 Khí hậu:...................................................................................10
2.5.2 Thuỷ văn.................................................................................10

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 1


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

2.5.3 Cơ sở trắc đạc địa hình..........................................................10
2.5.4 Điều kiện địa chất...................................................................10
7.3

Biên chế hồ sơ..............................................................................11

7.4

Tình trạng hiện nay và triển vọng phát triển kinh tế của vùng cho
giai đoạn tính toán năm 2010 và 2020................................................12

a.

Đặc tính phát triển kinh tế của các ngành kinh tế quốc dân tại
khu vực dự án......................................................................................... 12


b.

Những ảnh hởng của nhà máy đến cơ cấu quy hoạch quản lý
của vùng.................................................................................................. 12

c.

Cải tạo môi trờng............................................................................12

7.5

Cơ sở kinh tế năng lợng và thuỷ lợi..............................................12

a.

Cơ sở lý luận về kinh tế năng lợng.................................................12

i.
Phân tích, chuẩn xác các số liệu ban đầu về tính toán thuỷ năng.
....................................................................................................................12
ii.
Tính toán thuỷ năng, kinh tế năng lợng để chuẩn xác MNDBT;
MNC; công suất lắp máy, loại tuốc bin và số tổ máy cho nhà máy thuỷ
điện.............................................................................................................12
b.

i.
ii.
iii.


7.6

Kinh tế thuỷ lợi............................................................................... 12

Tình hình chung.............................................................................12
Tính toán thuỷ năng và kinh tế năng lợng..................................13
Tính toán thuỷ lực.......................................................................13

Chế độ làm việc của nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt trong hệ
thống điện................................................................................................. 13

a.

Xác định chế độ làm việc của nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt....13

b.

Tiền đề về kinh tế quốc dân khi xây dựng nhà máy thuỷ điện.. . .14

i.
Vai trò và giá trị của nhà máy thuỷ điện trong hệ thống năng lợng..............................................................................................................14
ii.
Phủ biểu đồ phụ tải ngày đêm đối với các giai đoạn đặc trng của
năm (mùa khô, mùa ma, mùa lũ, những ngày làm việc và ngày không
làm việc và trị trí làm việc của nhà máy trong giai đoạn này).................14
iii.
Điều tiết mùa, tuần, ngày đêm, chức năng dự trữ của nhà máy.
....................................................................................................................14
iv.

Chuẩn xác số giờ sử dụng công suất lắp máy của nhà máy thuỷ
điện (sản lợng điện theo các giờ cao thấp điểm và mùa)..........................14

7.7

Chuẩn xác tuyến và tối u kết cấu các hạng mục tuyến áp lực.. 14

7.8

Lập điều kiện kỹ thuật tạm thời để thiết kế....................................14

7.9

Cơ sở lý luận cho cấp công trình................................................14

7.10

Chọn tim tuyến đập.....................................................................14

i.
Xem xét các phơng án bố trí tuyến đập 2, đập trụ chống, tràn lòng
sông - phơng án kiến nghị trong báo cáo DAĐTXDCT và các phơng án

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 2


Đề cơng thiết kế kỹ thuật


Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

dịch tuyến lên phía thợng lu và xuống hạ lu. Xác định khối lợng công
việc chính và giá tiền cho từng phơng án có xét tới điều kiện địa hình, địa
chất và công tác thi công...........................................................................14
ii.
So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và lựa chọn tim tuyến
đập..............................................................................................................14
7.11

Chọn kết cấu đập và tối u kết cấu các hạng mục công trình. 14

i.
Xem xét phơng án kết cấu đập: Đập trụ chống kết hợp tràn lòng
sông. ...........................................................................................................14
ii.
Chọn vị trí, các thông số và kết cấu đập tràn (chiều dài tràn, cao
trình ngỡng, hình thức tiêu năng )............................................................14
iii.
Lập các giải pháp kết cấu, xác định khối lợng công việc chính,
giá thành cho các phơng án.......................................................................14
iv.
Phân tích các điều kiện vận hành theo các phơng án.................14
v.
So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng án kiến
nghị.............................................................................................................14
vi.
Tối u kết cấu các hạng mục công trình:......................................14

7.12

Chuẩn xác vị trí và tối u kết cấu tuyến năng lợng(cửa nhận nớc, tuyến và kết cấu đờng Kênh, bể áp lực, đờng ống áp lực).......15
a.

Lập đIều kiện kỹ thuật để thiết kế.....................................................15

b.

Chuẩn xác vị trí, tối u kết cấu cửa nhận nớc............................15

c.

i.
Lập các phơng án vị trí và kết cấu cửa nhận nớc, xác định khối lợng công việc và giá thành của các phơng án này....................................15
ii.
So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng án kiến
nghị.............................................................................................................15
iii.
Tối u giải pháp kết cấu................................................................15
Chuẩn xác tuyến, chuẩn xác kích thớc tối u và chọn kết cấu đờng Kênh dẫn nớc..............................................................................16

i.
Lập kết cấu công trình đờng Kênh dẫn nớc theo phơng án tuyến
và xác định khối lợng công việc, giá thành của chúng.............................16
ii.
So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án tuyến và chọn phơng án
tuyến kiến nghị...........................................................................................16
iii.
Xác định khối lợng công việc, giá thành theo các phơng án đờng
kính Kênh có tính tới điều kiện thi công...................................................16
iv.

Tối u giải pháp kết cấu.............................................................16
d.

Chuẩn xác vị trí, chọn kết cấu bể áp lực....................................16

e.

Chuẩn xác tuyến đờng ống áp lực................................................16

f.

Chuẩn xác đờng kính tối u và chọn kết cấu đờng ống áp lực.. 17

7.13
Chuẩn xác vị trí và chọn giải pháp bố trí kết c ấu nhà máy,
kênh xả .................................................................................................. 17
a.

Lập các điều kiện kỹ thuật để thiết kế.............................................17

b.

Chuẩn xác vị trí, tối u giảI pháp kết cấu nhà máy, kênh dẫn
ra trên cơ sở các tài liệu khảo sát địa chất công trình......................17

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 3



Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

7.14
Chuẩn xác vị trí và chọn giải pháp bố trí kết c ấu khu nhà
quản lý vận hành.................................................................................... 19
7.15

Phụ trợ, lán trại, công trình công cộng.......................................19

7.16

Thiết bị công nghệ........................................................................19

a.

Đập dâng, đập tràn, cống xả cát.................................................19

b.

Tuyến năng lợng.............................................................................. 20

7.17

Công tác quan trắc..................................................................... 21
13.1. Quan trắc thực địa trạng thái công trình..............................21

7.18


Tổ chức thi công.......................................................................... 22

7.19

Đơn giá và tổng dự toán sơ bộ..................................................22

7.20

Phân tích kinh tế-tài chính của phơng án kiến nghị.............22
16.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án........................................22
16.2. Phân tích tài chính chủ đầu t................................................23

Tiến độ, kế hoạch và tổ chức thực hiện :................................................23
7.21

Tiến độ và kế hoạch thực hiện lập TKKT - Tổng dự toán.............23

7.22
Tiến độ và kế hoạch lập bản vẽ thi công các hạng mục khởi
công.......................................................................................................... 23
7.23

Tổ chức thực hiện dự án..............................................................23

19.1 Công tác thuê thầu phụ............................................................23

19.2 Công tác tổ chức thực hiện và phân công công việc T vấn
chính....................................................................................................... 23
Phần 2................................................................................................................ 25
Khối lợng công tác nghiên cứu và khảo sát chuyên ngành phục

vụ t vấn lập TKKT - TDT công trình thuỷ điện Nậm khôt........................25
7.24

Cập nhật tài liệu khí hậu, thuỷ văn các trạm trong khu vực:. 25

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 4


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Nhiệm vụ thiết kế kỹ thuật

Thuỷ điện nậm khốt

Tên dự án:

Thiết kế kỹ thuật

Giai đoạn thiết kế:
Mở đầu
1. Giới thiệu chung

Dự án thuỷ điện Nậm Khốt đợc xây dựng trên suối Nậm Khốt, thuộc địa
bàn xã Ngọc Chiến huyện M ờng La tỉnh Sơn La. Dự án cách thị trấn M ờng La
khoảng 25Km nằm trên suối Nậm Khốt.
Vùng dự án nằm trong phạm vi có toạ độ địa lý: Từ 22 o3713 đến

21o3830 độ vĩ bắc từ 104o1020 đến 104o1025 độ kinh đông.
Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt có nhiệm vụ là phát điện lên lới điện 35KV
Quốc gia nhằm tăng công suất toàn hệ thống, bổ sung cho khu vực.
Quy mô dự án : Theo báo cáo Dự án đầu t xây dựng thì công trình có
công suất N = 10 MW, điện lợng trung bình nhiều năm là E = 41 triệu KWh. Tổng
mức đầu t khoảng 200 tỷ đồng.
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 285-2002 thì công trình thuỷ điện Nậm Khốt
có cấp công trình là cấp III, có tần suất đảm bảo phát điện là P= 85%.
Theo Nghị định số 16/2005/NĐ-CP Quy chế Quản lý đầu t và xây dựng,
thì dự án thủy điện Nậm Khốt thuộc nhóm B.
2. Nội dung thiết kế cơ sở (DAĐTXDCT).
Báo cáo DAĐTXDCT dự án thuỷ điện Nậm Khốt do Công ty CPTV & Đầu
t Vinaconex 36 lập tháng 10 năm 2006, và Công ty CPTV Sông Đà lập báo cáo
bổ sung tháng 04 năm 2007. Nội dung chính bao gồm các vấn đề:
Xem xét các phơng án khai thác thuỷ năng nguồn nớc trên sông Nậm
Khốt.
Sơ bộ chọn đợc các thông số chính của hồ chứa, khu vực tuyến đầu mối,
tuyến năng lợng, khu vực nhà máy.
Xác định công suất lắp máy, loại tuốc bin, số tổ máy và hiệu ích năng lợng
của công trình.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 5


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt


Sơ bộ bố trí tổng thể công trình cho các phơng án khai thác và phơng án
kiến nghị.
Lập tổng mức đầu t.
Tính toán hiệu ích kinh tế và tài chính của dự án.
Các thông số chính và quy mô các hạng mục công trình theo báo cáo bổ sung
xem bảng sau:
Bảng các thông số chính công trình thuỷ điện Nậm Khốt
Tên thông số

Đơn vị

Giá trị

Cấp công trình

Cấp

III

Diện tích lu vực đến tuyến chọn

Km2

81

Chiều dài sông chính

Km

23.2


Lu lợng trung bình nhiều năm (Qo)

m3/s

4.27

m

1150.0

103 m3

1780

Mực nớc MNDBT trong bể

m

1144.02

Chiều dài bể

m

62

Chiều rộng bể

m


4.4

Cột nớc lớn nhất Hmax

m

199.2

Cột nớc tính toán Htt

m

192.49

Cột nớc nhỏ nhất Hmin

m

192.3

STT

I

Đặc trng lu vực

II

Hồ chứa

Mực nớc dâng bình thờng MNDBT
Dung tích hồ ứng với MNDBT

III

IV

Bể áp lực

Cột nớc

V

Đặc trng các hạng mục công trình

1

Đập dâng

2

Kết cấu đập dâng

Đập bê tông trụ
chống

Cao trình đỉnh đập

m


1155.0

Chiều cao lớn nhất

m

41.0

Đập Tràn
Kết cấu đập tràn

SDCC- Chi nhánh TV 1

Tràn tự do, Bê
tông trụ chống
Trang 6

Ghi
chú


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Chiều rộng tràn

m


40.0

Cao trình ngỡng tràn

m

1150.0

Chiều cao lớn nhất

m

46.0

- Chiều dài kênh

m

1605.59

- kích thớc kênh (bxh)

m

2x2

Bể áp lực

m


- Chiều dài bể

m

62

- Chiều rộng bể

m

4.4

ống áp lực dài

m

304

- Đờng kính

m

1.3

m3/s

6.222

m


944.5

Tên thông số

STT

3

Tuyến Năng lợng

a.

Cửa lấy nớc nằm trong đập

b.

Kênh dẫn nớc

c.

d.
4

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Ghi
chú

Nhà máy

Lu lợng lớn nhất qua nhà máy Qmax
Cao trình lắp máy
Loại nhà máy

kiểu hở
Francis, trục
ngang

Loại tua bin
Số tổ máy

VI

Tổng mức đầu

Tổ

2

Tỷ đồng

228.42

3. Cơ sở lập đề cơng thiết kế kỹ thuật
- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 07 tháng 02
năm 2005 về Quy chế quản lý đầu t xây dựng.
- Công văn số 77/BC-SCN ngày 07/11/2005 của Sở công nghiệp tỉnh Sơn
La, về việc đầu t dự án nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt, xã Ngọc Chiến, huyện Mờng
La, tỉnh Sơn La.
- Công văn số 2959/UBND ngày 08/12/2005 của uỷ ban nhân dân tỉnh

Sơn La, về việc lập dự án đầu t nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt, xã Ngọc Chiến,
huyện Mờng La, tỉnh Sơn La.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 7


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

- Quyết định số 23 /QĐ-BCN ngày 05/01/2006 của Bộ công nghiệp, về
việc phê duyệt bổ xung Qui hoạch thuỷ điện nhỏ toàn quốc.
- Công văn số 446 CV/EVN-KH ngày 26/01/2006 của Tổng công ty Điện
Lực Việt Nam, về việc đầu t phát triên dự án thuỷ điện Nậm Khốt thuộc địa bàn
tỉnh Sơn La.
- Công văn số 960 /BCN-NLDH ngày 24/02/2006 của Bộ công nghiệp, về
việc dự án thuỷ điện Nậm Khốt, tỉnh Sơn La.
- Công văn số 729 /UBND ngày 30/10/2006 của Uỷ ban nhân dân huyện
Mờng La, về việc xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môI trờng của dự án thuỷ
điện Nậm Khốt.
- Công văn số 629/STNMT-QHĐĐBĐ ngày 08/11/2006 của Sở tài nguyên
và môi trờng tỉnh Yên Bái, về việc xác định vị trí dự án điện Nậm Khốt-Mờng LaSơn La.
- Công văn số 945/SNN-KHĐT ngày 14/11/2006 của Sở nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Sơn La, về việc ý kiến tham gia Thẩm định dự án thuỷ
điện Nậm Khốt-Mờng La.
- Công văn số 21/TNMT-KS ngày 17/01/2007 của Sở tài nguyên và môi trờng tỉnh Sơn La, về việc ý kiến tham gia dự án thuỷ điện Nậm Khốt.
- Công văn số 868/CV/-ĐL1-P4 ngày 12/03/2007 của Tập đoàn Điện Lực
Việt Nam, về việc thoả thuận phơng án đấu nối thuỷ điện Nậm Khốt Sơn La.

4. Cơ quan thiết kế.
1/ Đơn vị T vấn chính lập Thiết kế kỹ thuật là Công ty Cổ phần t vấn Sông
Đà, thiết kế các phần sau:
- Tổng mặt bằng công trình.
- Công trình đầu mối (đập dâng + đập tràn).
- Công trình dẫn dòng.
- Khu quản lý vận hành.
- Hệ thống đờng vận hành.
- Tổ chức thi công trên toàn công trờng và các hạng mục công trình tạm
phục vụ thi công.
- Tuyến năng lợng:
+ Cửa lấy nớc.
+ Kênh dẫn nớc.
+ Bể điều áp.
+ Đờng ống áp lực.
+ Nhà máy thuỷ điện.
+ Kênh dẫn ra.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 8


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

- Lập tổng dự toán.
2/ Thuê Công ty chuyên ngành thiết kế đờng dây dẫn điện 35kV và đấu
nối hệ thống.
3/ Các báo cáo chuyên ngành, T vấn chính sẽ phối hợp với các Cơ quan

chuyên ngành lập.
Phần 1
thành phần và Nội dung hồ sơ thiết kế kỹ
thuật công trình tđ Nậm khốt
I/ Lập đề cơng dự án.
1.1 Tổng hợp đánh giá các số liệu thông tin cập nhật liên quan đến dự án
1.2 Đánh giá phân tích các yếu tố liên quan đến dự án. Chuẩn xác lại qui
mô và các chỉ tiêu thông số chính của công trình
1.3 Lập kế hoạch chi tiết triển khai các giai đoạn khảo sát, thiết kế.
1.4 Lập đề cơng khảo sát và thu thập tài liệu (khí tợng, thuỷ văn, địa hình,
địa chất, ...).
II/ Nội dung thiết kế kỹ thuật.
7.1 Cơ sở lập thiết kế kỹ thuật.
1.1 Các văn bản pháp lý.
Dựa trên báo cáo DAĐTXDCT dự án Thuỷ điện Nậm Khốt đợc phê duyệt.
Hợp đồng thiết kế kỹ thuật giữa Công ty CP thuỷ điện Nậm Khốt và Công
ty Cổ phần T vấn Sông Đà.
1.2 Quy phạm sử dụng để thiết kế.
Khi lập thiết kế kỹ thuật sử dụng các Quy phạm hiện hành của Việt Nam,
Nga, Trung Quốc phần hệ thống điều khiển sử dụng Quy phạm của các n ớc G7,
EC.
7.2 Các số liệu ban đầu để thiết kế.
a.

Yêu cầu chung về thiết kế.

Vị trí đầu mối công trình đã quyết định cao độ hồ chứa, vị trí nhà máy thuỷ
điện và cao độ tuốc bin đợc xác định từ các điều kiện sử dụng tối đa cột nớc và
các điều kiện về đảm bảo khối lợng công việc ít nhất.
Trong giai đoạn lập DAĐTXDCT trên cơ sở so sánh các phơng án đã chọn:

- Mực nớc dâng bình thờng
SDCC- Chi nhánh TV 1

1150.00m.
Trang 9


Đề cơng thiết kế kỹ thuật
- Công suất lắp máy

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt
10 MW.

- Hồ chứa làm việc điều tiết ngày đêm.
b.

Các phơng án tuyến.

Trong DAĐTXDCT đã kiến nghị tuyến 2 là tuyến tối u trong số 2 tuyến đợc
xem xét.
c.

Yêu cầu đối với công tác khảo sát.

Theo đề cơng khảo sát TKKT đã đợc trình duyệt.
d.

Nhiệm vụ chính về chuẩn xác các số liệu ban đầu cho việc lập
thiết kế kỹ thuật.


2.4.1 Phân tích tài liệu của DAĐTXDCT đã đợc duyệt.
2.4.2 Khoan thăm dò khu vực xây dựng.
2.4.3 Phân tích tài liệu địa chất thực hiện ở giai đoạn lập DAĐTXDCT và
các chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
e.

Điều kiện tự nhiên.

2.5.1 Khí hậu:
- Phân tích các số liệu quan trắc khí tợng.
- Chuẩn xác và xác định các đặc trng khí hậu.
2.5.2 Thuỷ văn.
- Phân tích các số liệu liên quan đến quan trắc thuỷ văn.
- Chuẩn xác và xác định các đặc tính thuỷ văn tại vị trí nghiên cứu khu vực
tuyến đầu mối, nhà máy thuỷ điện.
2.5.3 Cơ sở trắc đạc địa hình.
- Lập đề cơng tổng hợp công tác trắc đạc địa hình ở khu vực cụm đầu mối.
- Lập bản đồ, các mặt cắt ngang, các điểm nối tại khu vực.
- Lập bản đồ tài liệu thực tế, xác định toạ độ các tim và các điểm.
2.5.4 Điều kiện địa chất.
- Lập đề cơng tổng hợp cho công tác địa chất .
- Khoan các hố khoan và đo địa vật lý tại các khu vực tuyến đầu mối, khu
vực nhà máy, tuyến năng lợng và mỏ vật liệu.
- Chuẩn xác điều kiện địa chất, thuỷ văn địa chất và kiến tạo phù hợp với
đề cơng khảo sát TKKT.
- Chuẩn xác các điều kiện địa chấn của vùng và thực hiện các công tác
phân vùng địa chấn và cơ sở tính toán địa chấn tại các khu vực bố trí các công
trình.
- Lập bản đồ địa chất kiến tạo của vùng xây dựng.


SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 10


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

- Đánh giá sự tác động của các quá trình địa vật lý trong các điều kiện tự
nhiên khi tạo hồ chứa và dự đoán ở quá trình vận hành.
- Lập bản đồ địa chất công trình của nền tại tuyến đập.
- Đánh giá các điều kiện địa chất thủy văn, kể cả thành phần hoá học của
nớc ngầm.
- Chuẩn xác lại các đặc tính địa chất và đặc tính thấm của đá ở vùng
nghiên cứu bao gồm cả phân tích các số liệu của các công trình tơng tự.
- Chuẩn xác điều kiện địa chất công trình khu vực tuyến 2, đờng Kênh dẫn
nớc, đờng ống áp lực, nhà máy cũng nh lập mô hình đứt gãy của các khu vực nêu
trên.
- Chuẩn xác việc đảm bảo vật liệu xây dựng địa phơng cho công trình đầu
mối.
- Chuẩn xác các điều kiện địa chất công trình vùng hồ chứa, dự đoán việc
tái tạo bờ hồ, thay đổi các điều kiện địa chất thuỷ văn, thấm từ hồ chứa.
7.3 Biên chế hồ sơ.
Biên chế hồ sơ TKKT dự án thuỷ điện Nậm Khốt dự kiến nh sau:
Tập Báo cáo tóm tắt
Tập 1: Báo cáo chính
Tập 1.1 Báo cáo chính phần xây dựng.
Tập 1.2 Báo cáo chính phần thiết bị công nghệ.
Tập 1.3 Tiêu chuẩn thiết kế.

Tập 2: Các phụ lục tính toán.
Tập 2.1 Phụ lục tính toán phần xây dựng.
Tập 2.2 Phụ lục tính toán phần thiết bị công nghệ.
Tập 3 : Các bản vẽ lựa chọn phơng án bố trí công trình.
Tập 4 : Các bản vẽ phơng án kiến nghị.
Tập 4.1 Các bản vẽ phần xây dựng.
Tập 4.2 Các bản vẽ phần thiết bị công nghệ.
Tập 5 : Điều kiện địa hình, địa chất công trình.
Tập 5.1 Báo cáo khảo sát địa hình, khảo sát địa chất.
Tập 5.2 Các bản vẽ địa hình, địa chất.
Tập 6 : Các điều kiện kỹ thuật.
Tập 6.1 Các điều kiện kỹ thuật thi công phần xây dựng.
Tập 6.2 Các điều kiện kỹ thuật thiết bị công nghệ.
Quyển 1 Điều kiện kỹ thuật chung.
Quyển 2 Thiết bị cơ khí thuỷ công, thuỷ lực.
Quyển 3 Các thiết bị điện.
Tập 7 : Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng thi công.
Quyển 1 Thuyết minh chung.
Quyển 2 Các phụ lục tính toán.
Quyển 3 Các bản vẽ tổng mặt bằng phụ trợ, lán trại, hệ thống đờng giao thông.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 11


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Tập 9 : Tổng dự toán.

Tập 9.1 Tổng hợp chung.
Tập 9.2 Chi tiết tổng dự toán.
Phụ lục 1:
Khí tợng thuỷ văn.
Phụ lục 2:
Tính toán thuỷ năng kinh tế năng l ợng.
7.4 Tình trạng hiện nay và triển vọng phát triển kinh tế của vùng cho giai
đoạn tính toán năm 2010 và 2020.
a.

Đặc tính phát triển kinh tế của các ngành kinh tế quốc dân tại

khu vực dự án.
b.

Những ảnh hởng của nhà máy đến cơ cấu quy hoạch quản lý
của vùng.

c.

Cải tạo môi trờng.

7.5 Cơ sở kinh tế năng lợng và thuỷ lợi.
a.

Cơ sở lý luận về kinh tế năng lợng.
i.

Phân tích, chuẩn xác các số liệu ban đầu về tính toán thuỷ
năng.


ii.

Tính toán thuỷ năng, kinh tế năng lợng để chuẩn xác MNDBT;
MNC; công suất lắp máy, loại tuốc bin và số tổ máy cho nhà
máy thuỷ điện.

b.

Kinh tế thuỷ lợi.

i.
Tình hình chung.
- Mô tả dòng chảy, giá trị, mức độ khai thác.
- Đo đạc.
- Chuẩn xác lu lợng đỉnh lũ tối đa (lu lợng lũ thiết kế, kiểm tra và thi công).
- Đờng quan hệ lu lợng - mức nớc tại thợng lu, hạ lu tuyến đầu mối và
NMTĐ).
- Dòng chảy, thống kê, phân bố (năm, mùa).
- Biểu đồ thuỷ văn thời kỳ lũ tính toán.
- Phù sa lơ lửng và di đẩy, thành phần hạt, thành phần khoáng.
- Các số liệu khí tợng.
- Bốc hơi mặt nớc.
- Gió.
- Nhiệt độ không khí trung bình ngày đêm, trung bình tháng, nhiệt độ lớn
nhất, nhỏ nhất.
ii.

Tính toán thuỷ năng và kinh tế năng lợng.


- Phơng pháp và trình tự thực hiện các tính toán.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 12


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

- Chọn chế độ làm việc tối u của hồ chứa và nhà máy cho phơng án kiến
nghị.
- Xác định đặc tính nhiều năm chế độ làm việc của hồ chứa và nhà máy
khi lựa chọn các thông số của cụm đầu mối thuỷ lực theo chuỗi dòng chảy năm
(đặc trng của mực nớc, cột nớc, lu lợng, công suất, điện lợng và cấp nớc).
- Tính toán công suất lắp máy (các tính toán đối với chế độ làm việc của
nhà máy vào những năm đặc trng theo các mùa của năm, tính toán theo tuần,
theo ngày đêm).
- Chuẩn xác các thông số thuỷ năng và kinh tế thuỷ lợi của cụm đầu mối,
MNC, MNDBT, dung tích của hồ chứa.
- Đối với phơng án chọn: công suất nhỏ nhất, công suất lớn nhất, công
suất đảm bảo.
Phân tích đảm bảo nớc cho nông nghiệp và dân c khu vực hạ du vùng dự
án.
iii.

Tính toán thuỷ lực.

- Dẫn dòng thi công.

- Các đờng mặt nớc ở hồ chứa và ở hạ lu.
7.6 Chế độ làm việc của nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt trong hệ thống điện.
a.

Xác định chế độ làm việc của nhà máy thuỷ điện Nậm Khốt.

Tình trạng hiện nay và triển vọng phát triển hệ thống năng lợng của khu
vực dự án và Việt Nam.
+ Mức độ và chế độ tiêu thụ điện.
+ Cơ cấu tiêu thụ điện năng.
+ Cơ cấu dao động.
+ Trạm dự trữ.
+ Biểu đồ phụ tải hiện tại và tơng lai của hệ thống năng lợng
(Biểu đồ phụ tải ngày đêm và biểu đồ phụ tải năm).
+ Cân bằng công suất và năng lợng.
- Chế độ làm việc của nhà máy thuỷ điện.
- Sơ đồ phát điện vào hệ thống năng lợng.
b.

Tiền đề về kinh tế quốc dân khi xây dựng nhà máy thuỷ điện.
i. Vai trò và giá trị của nhà máy thuỷ điện trong hệ thống năng lợng.

ii. Phủ biểu đồ phụ tải ngày đêm đối với các giai đoạn đặc trng của năm
(mùa khô, mùa ma, mùa lũ, những ngày làm việc và ngày
không làm việc và trị trí làm việc của nhà máy trong giai đoạn
này).
iii. Điều tiết mùa, tuần, ngày đêm, chức năng dự trữ của nhà máy.
iv. Chuẩn xác số giờ sử dụng công suất lắp máy của nhà máy thuỷ điện (sản
SDCC- Chi nhánh TV 1


Trang 13


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

lợng điện theo các giờ cao thấp điểm và mùa).
7.7 Chuẩn xác tuyến và tối u kết cấu các hạng mục tuyến áp lực.
7.8 Lập điều kiện kỹ thuật tạm thời để thiết kế.
7.9 Cơ sở lý luận cho cấp công trình.
7.10 Chọn tim tuyến đập.
i.

Xem xét các phơng án bố trí tuyến đập 2, đập trụ
chống, tràn lòng sông - phơng án kiến nghị trong
báo cáo DAĐTXDCT và các phơng án dịch tuyến
lên phía thợng lu và xuống hạ lu. Xác định khối lợng công việc chính và giá tiền cho từng phơng
án có xét tới điều kiện địa hình, địa chất và công
tác thi công.

ii.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và lựa
chọn tim tuyến đập.

7.11 Chọn kết cấu đập và tối u kết cấu các hạng mục công trình.
i.

Xem xét phơng án kết cấu đập: Đập trụ chống kết hợp tràn lòng sông.


ii.

Chọn vị trí, các thông số và kết cấu đập tràn (chiều dài tràn, cao trình
ngỡng, hình thức tiêu năng )

iii.

Lập các giải pháp kết cấu, xác định khối lợng công việc chính, giá
thành cho các phơng án.

iv.

Phân tích các điều kiện vận hành theo các phơng án.

v.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng án kiến nghị.

vi. Tối u kết cấu các hạng mục công trình:
- Chuẩn xác mặt cắt đập dâng, đập tràn. TK đờng viền đáy móng công
trình.
- Kiểm tra ổn định, độ bền chung của đập dâng, đập tràn, để có cơ sở lựa
chọn, bố trí vật liệu cho phù hợp với từng hạng mục công trình.
- Tính toán các chi tiết cấu tạo đập dâng, đập tràn.( Mặt tràn, mũi
phóng,....).
- Chuẩn xác chế độ thuỷ lực đập tràn, hố xói, tính toán kiểm tra xâm thực
mặt tràn.
- Kết cấu nơi tiếp giáp với đập tràn.
- Kết cấu khe biến dạng, khe nhiệt.

- Lựa chọn và bố trí các cấu kiện lắp ghép, các kết cấu của chúng.
- Sơ đồ cốt thép
+ ở khối đập.
+ Của các tờng biên, mặt tràn, mũi phun.
+ Của các cấu kiện lắp ghép.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 14


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Hố móng, yêu cầu đối với nền đá. Các biện pháp để đảm bảo tính toàn
vẹn của nền.
Chọn thông số cho màn khoan phun xi măng và hệ thống tiêu nớc.
Lập biện pháp tổ chức thi công chính tuyến áp lực.
- Biện pháp TC hố móng.
- Biện pháp thi công bê tông thờng, biện pháp thi công bê tông đập tràn.
- Lập tổng tiến độ thi công công trình.
- Công tác khoan phun xi măng
Lập bản vẽ kỹ thuật tổng thể, các chi tiết cấu tạo...
Tính toán khối lợng các hạng mục công trình.
Lập thuyết minh.
Điều kiện kỹ thuật.
- Điều kiện kỹ thuật để thực hiện công tác đất đá.
- Điều kiện kỹ thuật để thực hiện công tác bê tông.
- Điều kiện kỹ thuật cho khoan phun xi măng.
7.12 Chuẩn xác vị trí và tối u kết cấu tuyến năng lợng(cửa nhận nớc, tuyến

và kết cấu đờng Kênh, bể áp lực, đờng ống áp lực).
a.

Lập đIều kiện kỹ thuật để thiết kế.

b.

Chuẩn xác vị trí, tối u kết cấu cửa nhận nớc.
i.

Lập các phơng án vị trí và kết cấu cửa nhận nớc, xác định
khối lợng công việc và giá thành của các phơng án này.

ii.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng án
kiến nghị.

iii.

Tối u giải pháp kết cấu.

- Chuẩn xác hình dạng, kích thớc, vị trí cửa lấy nớc.
- Tính toán thuỷ lực, ổn định và độ bền cửa lấy nớc.
- Tính toán các chi tiết cấu tạo cửa lấy nớc.
- Tính toán ổn định kênh dẫn nớc vào. Biện pháp gia cố mái dốc kênh dẫn nớc vào cửa lấy nớc.
- Kết cấu chi tiết khe van ....
- Sơ đồ cốt thép cửa lấy nớc ( bộ phận lấy nớc, trụ pin, sàn công tác...)
- Phân khối đổ bê tông, mác bê tông.
- Biện pháp thi công bê tông cửa lấy nớc.

- Tính toán khối lợng,
- Lập thuyết minh, bản vẽ.
c.

Chuẩn xác tuyến, chuẩn xác kích thớc tối u và chọn kết cấu đờng
Kênh dẫn nớc.
i.

Lập kết cấu công trình đờng Kênh dẫn nớc theo phơng án

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 15


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

tuyến và xác định khối lợng công việc, giá thành của chúng.
ii.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án tuyến và chọn phơng
án tuyến kiến nghị.

iii.

Xác định khối lợng công việc, giá thành theo các phơng án đờng kính Kênh có tính tới điều kiện thi công.

iv.

Tối u giải pháp kết cấu.
- Chuẩn xác hình dạng, kích thớc Kênh.
- Tính toán thuỷ lực, độ bền.
- Tính toán các chi tiết cấu tạo.
- Sơ đồ cốt thép.
- Biện pháp thi công.
- Tính toán khối lợng.
- Lập thuyết minh, bản vẽ.
d.

Chuẩn xác vị trí, chọn kết cấu bể áp lực.
1.

Lập các phơng án vị trí và kết cấu bể áp lực, xác định
khối lợng công việc và giá thành của các phơng án này.

2.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng
án kiến nghị.

3.
Tối u giải pháp kết cấu.
- Chuẩn xác hình dạng, kích thớc bể áp lực.
- Tính toán thuỷ lực, độ bền.
- Tính toán các chi tiết cấu tạo.
- Sơ đồ cốt thép.
- Biện pháp thi công.
- Tính toán khối lợng.
- Lập thuyết minh, bản vẽ.

e.

Chuẩn xác tuyến đờng ống áp lực.
1.

Lập kết cấu công trình đờng ống áp lực theo phơng án
tuyến và xác định khối lợng công việc, giá thành của
chúng.

2.

So sánh kinh tế - kỹ thuật các phơng án và chọn phơng
án kiến nghị.

3.
Tối u giải pháp kết cấu.
- Tính toán thuỷ lực, ổn định, độ bền đờng ống áp lực.
- Tính toán ổn định, biện pháp gia cố bảo vệ mái dốc đờng ống áp lực.
- Tính toán ổn định, độ bền mố đỡ, mố néo.
- Bố trí cốt thép:
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 16


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

+ Các mố đỡ, mố néo.

+ Đoạn tiếp giáp với nhà máy...
- Biện pháp thi công đào đất đá, hố móng.
- Biện pháp thi công bê tông mố đỡ, mố néo...
- Biện pháp thi công lắp đặt đờng ống áp lực.
- Lập các bản vẽ thiết kế.
- Tính toán khối lợng xây dựng.
f.

Chuẩn xác đờng kính tối u và chọn kết cấu đờng ống áp lực.
1.

Xác định khối lợng công việc, giá thành theo các phơng
án đờng kính ống có tính tới điều kiện thi công.

2.

Xác định các chỉ tiêu năng lợng theo các phơng án đờng kính có tính tới tổn thất cột nớc.

3.

So sánh kinh tế - năng lợng các phơng án và chuẩn
xác phơng án đờng kính tối u.
7.13 Chuẩn xác vị trí và chọn giải pháp bố trí kết cấu nhà máy, kênh xả .
a.

Lập các điều kiện kỹ thuật để thiết kế.

b.

Chuẩn xác vị trí, tối u giảI pháp kết cấu nhà máy, kênh dẫn ra

trên cơ sở các tài liệu khảo sát địa chất công trình
1. Xác định khối lợng công việc và giá thành cho các phơng
án vị trí nhà máy và kênh dẫn ra.
2.

Xác định tổn thất cột nớc và chỉ tiêu năng lợng.

3.

Phân tích điều kiện vận hành.

4.
5.

Tính toán kinh tế - năng lợng và chọn phơng án kiến
nghị.
Chọn số tổ máy.

6. Tối u giải pháp kết cấu.
a/ Nhà máy thuỷ điện.
- Chuẩn xác vị trí, kích thớc nhà máy.
- Tính toán bố trí các gian, buồng công nghệ.
- Tính toán thuỷ lực, ổn định, độ bền nhà máy thuỷ điện.
- Tính toán độ bền các chi tiết kết cấu nhà máy thuỷ điện:
+ Kết cấu tấm móng.
+ Buồng xả.
+ Trụ pin cửa ra nhà máy.
+ Tờng, sàn các buồng công nghệ.
+ Khối tổ máy.
+ sàn lắp ráp.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 17


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

+ Dầm, cột cầu trục.
+ Kết cấu sàn mái....
- Hố móng, yêu cầu đối với nền đá. Các biện pháp để đảm bảo tính toàn vẹn
của nền.
- Tính toán ổn định mái dốc nhà máy.
- Biện pháp gia cố mái dốc.
- Kiến trúc thợng tầng:
+ Lựa chọn phơng án kiến trúc nhà máy thuỷ điện đảm bảo tính mỹ quan,
độ bền, phù hợp với điều kiện khí hậu.... ở khu vực vực xây dựng công trình.
+ Lựa chọn các kết cấu nhà thuỷ điện đảm bảo sử dụng tối đa các vật liệu
thông dụng tại khu vực xây dựng công trình.
- Kết cấu mối nối biến dạng.
- Sơ đồ cốt thép:
+ Khối dới nớc cửa các tổ máy.
+ Khối tổ máy.
+ Các buồng công nghệ.
+ Trụ pin cửa ra, dầm và cột cầu trục...
- Phân khối đổ bê tông, mác bê tông.
- Biện pháp thi công hố móng, thi công bê tông...
- Tính toán khối lợng các hạng mục.
- Lập các bản vẽ thiết kế.

b/ Kênh xả nhà máy thuỷ điện.
- Chuẩn xác kích thớc kênh xả.
- Tính toán thuỷ lực.
- Tính toán ổn định mái kênh xả.
- Biện pháp gia cố mái kênh.
- Tính toán kết cấu các bộ phận kênh xả.
- Sơ đồ cốt thép các bộ phận bằng bê tông kênh xả.
- Biện pháp thi công hố móng, thi công bê tông...
- Tính toán khối lợng các hạng mục.
- Lập các bản vẽ thiết kế.
7.14 Chuẩn xác vị trí và chọn giải pháp bố trí kết cấu khu nhà quản lý vận
hành.
- Chuẩn xác vị trí.
- Tính toán qui mô khu nhà quản lý, vận hành.
- Các phơng án kiến trúc nhà vận hành.
- Tính toán kết cấu các bộ phận nhà vận hành.
- Sơ đồ bố trí cốt thép.
- Lập các bản vẽ kiến trúc, các bản vẽ kết cấu.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 18


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

- Hệ thống cấp nớc....
- Tính toán khối lợng các hạng mục...
7.15 Phụ trợ, lán trại, công trình công cộng.

- Hoàn chỉnh thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
- Hoàn chỉnh thiết kế hệ thống đờng thi công.
- Hoàn chỉnh thiết kế hệ thống đờng vận hành.
- Hoàn chỉnh thiết kế các hạng mục phục vụ xây dựng công trình ( các trạm
bê tông, kho bãi.....).
- Biện pháp khai thác vật liệu xây dựng phục vụ thi công công trình.
7.16 Thiết bị công nghệ.
a.

Đập dâng, đập tràn, cống xả cát.
1.

Lập điều kiện kỹ thuật để thiết kế.

2.

Tính toán cơ sở lý luận cho loại và các thông số thiết bị
cơ khí thuỷ công, thuỷ lực.
- Chuẩn xác các thông số thiết bị cơ khí thuỷ công thuỷ lực.
- Tính toán thiết bị nâng hạ van.
+ Tính toán chọn thiết bị nâng hạ van (tải trọng, kích thớc...)
+ Kết cấu dùng cho việc thử tải.
+ Các cơ cấu phụ trợ sử dụng khi vận hành nâng hạ van.
- Thiết kế cửa van:
+ Thiết kế dạng chung.
+ Kết cấu khe van các chi tiết đặt sẵn.
+ Các cơ cấu phụ trợ sử dụng cho việc nâng hạ van.
+ Cửa van cống xả cát kết hợp dẫn dòng thi công.
- Thiết bị quan trắc:
+ Nhiệm vụ của hệ thống quan trắc

+ Lựa chọn thành phần và dạng thiết bị quan trắc.
+ Sơ đồ bố trí thiết bị quan trắc.
+ Sơ đồ cáp và mạng điều khiển từ xa của thiết bị quan trắc.
+ Khối lợng công việc quan trắc.
+ Đa ra kiến nghị biện pháp lắp đặt, nghiệm thu và quá trình quan trắc
sau này.
+ Khối lợng công việc ( xác định khối lợng công việc của các hạng mục,
phân theo dạng và loại công việc).
3.

Tính toán, thiết kế hệ thống điện, hệ thống điều khiển,
thông tin liên lạc.

4.

Lập các điều kiện thiết bị công nghệ.

5.

Biện pháp lắp đặt thiết bị.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 19


Đề cơng thiết kế kỹ thuật
b.

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt


Tuyến năng lợng.

a/ Cửa nhận nớc.
- Lập điều kiện kỹ thuật để thiết kế.
- Chọn và có cơ sở lý luận cho kiểu và các thông số chính của các cửa van
sửa chữa vận hành
- Chuẩn xác các thông số thiết bị cơ khí thuỷ công thuỷ lực.
- Tính toán thiết bị nâng hạ van.
+ Tính toán chọn thiết bị nâng hạ van (tải trọng, kích thớc...)
+ Các cơ cấu phụ trợ sử dụng cho việc nâng hạ van.
+ Kết cấu dùng cho việc thử tải thiết bị đóng mở.
- Lới chắn rác:
+ Chuẩn xác kích thớc.
+ Thiết bị nâng hạ.
+ Tính toán kết cấu.
+ Tính toán thiết bị vớt rác.
- Thiết kế cửa van, lới chắn rác:
+ Thiết kế dạng chung.
+ Kết cấu khe van các chi tiết đặt sẵn.
+ Các cơ cấu phụ trợ sử dụng cho việc nâng hạ van.
- Tính toán, thiết kế hệ thống điện, hệ thống điều khiển, thông tin liên lạc.
b/ Đờng ống áp lực.
- Lập điều kiện kỹ thuật để thiết kế.
- Tính toán thuỷ lực đờng ống áp lực.
- Tính toán ổn định, độ bền.
- Lựa chọn vật liệu chế tạo đờng ống áp lực.
- Các chi tiết cấu tạo đờng ống áp lực.
- Biện pháp thử đờng ống áp lực.
- Các điều kiện kỹ thuật.

c/ Nhà máy thuỷ điện.
- Thiết bị cơ khí thuỷ lực, thuỷ công.
+ Lập điều kiện kỹ thuật để thiết kế.
+ Chọn và có cơ sở lý luận cho các thông số cho thiết bị
+ Chuẩn xác các thông số tua bin thuỷ lực: (số vòng quay, đờng kính,
công suất, lợng quy dẫn, lu lợng lớn nhất,..v..v..).
+ Tính toán độ đảm bảo điều chỉnh tổ máy.
+ Tính toán các bộ phận dới nớc: ống hút...
+ Chuẩn xác các cao trình lắp đặt tổ máy, cao trình sàn lắp ráp, cao
trình cầu trục...
+ Chuẩn xác kích thớc tổ máy, gian máy, gian lắp ráp...
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 20


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

+ Tính toán các thông số van trớc tua bin ở nhà máy.
+ Tính toán lựa chọn cầu trục gian máy.
+ Thiết kế cửa van, thiết bị nâng hạ lu nhà máy.
+ Thiết kế các hệ thống thiết bị phụ ( Hệ thống dầu, hệ thống khí nén,
hệ thống cấp nớc kỹ thuật, hệ thống tháo khô tổ máy, thoát nớc, hệ
thống cứu hoả, thông gió và điều hoà không khí, ....).
- Thiết bị điện.
+ Lập điều kiện kỹ thuật để thiết kế.
+ Chuẩn xác các thông số của máy phát, máy biến áp...
+ Tính toán, chuẩn xác sơ đồ nối điện chính.

+ Bố trí các hệ thống thiết bị điện trong nhà máy.
+ Tính toán các thiết bị trạm phân phối....
+ Bố trí các thiết bị trạm phân phối.
d/ Các điều kiện kỹ thuật.
- Lập các điều kiện kỹ thuật về thiết bị cơ khí thuỷ công.
- Lập các điều kiện kỹ thuật về thiết bị cơ khí thuỷ lực.
- Lập các điều kiện kỹ thuật về thiết bị điện.
e/ Lắp đặt thiết bị.
- Biện pháp lắp đặt thiết bị cửa lấy nớc.
- Biện pháp lắp đặt thiết bị trong nhà máy...
- Biện pháp lắp đặt đờng ống áp lực.
- Biện pháp lắp đặt Tb trạm phân phối.
7.17 Công tác quan trắc.
13.1. Quan trắc thực địa trạng thái công trình.
- Kiểm tra tình trạng thực địa.
- Chức năng của các thông số kiểm tra trạng thái công trình và nền của
chúng.
- Chọn thành phần và dạng thiết bị đo kiểm tra theo từng loại quan trắc.
7.18 Tổ chức thi công.
14.1.
14.2.

Đặc điểm chung của công tác thi công.
Chọn mặt bằng đề bố trí cơ sở xây dựng, thành phần công trình cơ sở
xây dựng.

14.3. Chọn mặt bằng để thi công nhà tạm.
14.4 Xác định sơ đồ vận chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị đến kho và hố
móng công trình, đờng thi công trong và ngoài công trờng (đến cơ sở
thi công, đến nhà máy, đến hố móng,..v..v).

14.5. Xác định sơ đồ dẫn dòng thi công.
14.6. Lập sơ đồ tổng mặt bằng thi công.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 21


Đề cơng thiết kế kỹ thuật
14.7

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Xác định các phơng pháp tiến hành công tác xây lắp.
- Công tác đất đá.
- Công tác thi công Kênh
- Công tác thi công đờng ống áp lực.

- Lắp các thiết bị của cửa nhận nớc.
- Xác định mỏ vật liệu tại địa phơng.
14.8. Xác định thời hạn xây dựng, lập tiến độ thi công và kế hoạch chi tiêu
tài chính.
14.9. Xác định trữ lợng, nhu cầu máy móc, và số lợng nhân công tại công
trờng.
7.19 Đơn giá và tổng dự toán sơ bộ.
15.1. Cơ sở để lập tổng dự toán.
15.2. Lập đơn giá cho công trình, tổng hợp khối lợng công việc xây dựng,
xác định chi phí xây dựng, khái toán theo từng hạng mục, từng công
trình.
15.3. Xác định chi phí thiết bị công nghệ, trên cơ sở giá các thiết bị thuỷ
lực, thiết bị cơ khí thuỷ công, thiết bị điện đã sử dụng và đang trong

giai đoạn chào thầu.
15.4. Xác định chi phí các công việc liên quan đến công tác khảo sát,
nghiên cứu, thí nghiệm, thiết kế, đấu thầu, quản lý thiết kế, bảo
hiểm ..vv.).
15.5. Lập tổng dự toán chi tiết.
7.20 Phân tích kinh tế-tài chính của phơng án kiến nghị.
16.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án.
16.1.1 Phơng pháp và định mức tính toán kinh tế.
16.1.2 Các số liệu ban đầu để đánh giá hiệu ích về năng lợng và kinh tế thuỷ lợi.
16.1.3 Xác định vốn kinh tế của dự án.
16.1.4 Phân tích, xác định hiệu quả kinh tế.
16.1.5 Các chỉ tiêu KTKT cơ bản của các dự án NMTĐ.
16.2. Phân tích tài chính chủ đầu t.
16.2.1 Dự kiến nguồn và các phơng án tài chính của dự án.
16.2.2 Đánh giá chi phí cho dự án.
16.2.3 Giá (mua), bán điện.
16.2.4 Tính toán hiệu quả tài chính của dự án.
16.2.5 Phân tích các nhân tố mạo hiểm khi đánh giá hiệu quả tài chính (phân tích
độ nhạy tài chính theo các trờng hợp rủi ro).
Tiến độ, kế hoạch và tổ chức thực hiện :

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 22


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt


7.21 Tiến độ và kế hoạch thực hiện lập TKKT - Tổng dự toán
Tiến độ thực hiện lập và trình duyệt TKKT - Tổng dự toán công trình thuỷ
điện Nậm Khốt dự kiến nh sau:
- Khảo sát : 3 tháng.
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán: 3 tháng tính từ thời điểm Báo cáo
DAĐTXDCT đợc cấp thẩm quyền phê duyệt.
(Xem bảng tiến độ và kế hoạch thực hiện kèm theo)
7.22 Tiến độ và kế hoạch lập bản vẽ thi công các hạng mục khởi công
Các hạng mục khởi công dự kiến:
- Hố móng cửa nhận nớc.
- Hố móng đập dâng, đập tràn, hố xói,
- Hố móng nhà máy.
Tiến độ cấp các bản vẽ thi công: Thời gian lập bản vẽ thi công cho các
hạng mục trên dự kiến từ 01/11/2007 đến 31/12/2008.
7.23 Tổ chức thực hiện dự án
Do đặc điểm và tính chất, mức độ phức tạp công trình:
- Đặc thù vị trí địa lý công trình.
- Điều kiện địa chất khu vực tơng đối phức tạp.
- Tài liệu quan trắc thuỷ văn thiếu,
Để đảm bảo yêu cầu chất lợng kỹ thuật, tiến độ thực hiện đầu t dự án đề
nghị công tác t vấn công trình thuỷ điện Nậm Khốt do Công ty CPTV Sông Đà làm
T vấn chính, các nhà thầu phụ cùng tham gia.
19.1 Công tác thuê thầu phụ.
1/ Thuê các đơn vị chuyên ngành lập các báo cáo chuyên ngành.
3/ Thuê cơ quan chuyên ngành lập thiết kế đờng dây và đấu nối hệ thống.
19.2 Công tác tổ chức thực hiện và phân công công việc T vấn chính.
Dự kiến thực hiện công tác lập TKKT - Tổng dự toán công trình thuỷ điện
Nậm Khốt của Công ty CPTV Sông Đà và các bộ phận tham gia nh sau:
1/ Giám đốc Công ty: Chỉ đạo thực hiện dự án thông qua Chủ nhiệm dự
án và các bộ môn, phòng chức năng.

2/ Chủ nhiệm thiết kế: Chịu trách nhiệm và chỉ đạo chung các bộ môn
chức năng thực hiện lập TKKT - Tổng dự toán công trình.
3/ Phòng Kinh tế - Kỹ thuật:
Giúp việc cho Giám đốc Cty và Chủ nhiệm dự án trong công tác thực hiện
thủ tục hợp đồng kinh tế.
Kiểm tra giám sát quá trình thực hiện và công tác quản lí kỹ thuật.
4/ Chi nhánh t vấn 1:
Chủ trì thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình.
SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 23


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Đầu mối chính cùng Chủ nhiêm dự án: tập hợp, đôn đốc, theo dõi kiểm tra
quá trình thực hiện ở các bộ môn báo cáo Giám đốc Công ty.
Là đơn vị chịu trách nhiệm chung, tập hợp hồ sơ và cùng Ban giám đốc,
Chủ nhiệm dự án theo dõi quá trình trình duyệt hồ sơ.
5/ Xí nghiệp khảo sát xây dựng:
Chủ trì thực hiện phần khảo sát địa hình, địa chất theo nhiệm vụ đợc giao
và theo đề cơng khảo ĐCĐH giai đoạn TKKT đợc phê duyệt.
Là đơn vị tham gia thực hiện dự án: Lập báo cáo điều kiện tự nhiên - địa
chất và đo đạc địa hình. Cung cấp phụ lục, bảng biểu, bản đồ về địa chất, địa hình
thuỷ văn phục vụ cho việc lập TKKT.
Cùng tham gia quá trình trình duyệt TKKT công trình.
6/ XN Cơ điện:
Là đơn vị tham gia thực hiện dự án theo nhiệm vụ đợc giao.

Chủ trì thiết kế phần thiết bị điện.
Phối hợp cùng Chi nhánh t vấn 1 thực hiện phần chọn thiết bị cơ khí thuỷ
công và thiết bị thuỷ lực.
Thiết kế chi tiết các thiết bị cơ khí cho công trình.
Thực hiện thiết kế phần cấp điện thi công và sinh hoạt, điện chiếu sáng,
Lập hồ sơ mời thầu thiết bị.
Và thực hiện các nhiệm vụ đợc giao.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 24


Đề cơng thiết kế kỹ thuật

Công trình Thuỷ điện Nậm Khốt

Phần 2
Khối lợng công tác nghiên cứu và khảo sát
chuyên ngành phục vụ t vấn lập TKKT - TDT
công trình thuỷ điện Nậm khôt
7.24 Cập nhật tài liệu khí hậu, thuỷ văn các trạm trong khu vực:
Để phục vụ cho việc lập TKKT thuỷ điện Nậm Khốt cần bổ sung cập nhật
những số liệu sau:
Để lập Dự án đầu t XDCT cần tiến hành điều tra, khảo sát và thu thập các tài liệu
sau đây:
Thu thập các tài liệu khí tợng, thủy văn (mực nớc, lu lợng, ma, gió, bùn cát,
bốc hơi, nhiệt độ, độ ẩm) ở các trạm thuộc l u vực và lân cận lu vực nghiên
cứu. Dự kiến thu thập các trạm khí tợng, thuỷ văn sau đây:
+ Trạm khí tợng: Tú Lệ, Sơn La, Nậm Chiến, Mù Cang Chải, Bản Củng,

Bắc Yên...
+ Trạm thuỷ văn: Nậm Chiến, Ngòi Hút, Ngòi Thia, Bản Điệp, Bản
Củng
Đo vẽ các mặt cắt ngang, cắt dọc, đo đạc kiểm tra mực nớc, lu lợng, vận tốc
dòng chảy phục vụ tính toán quan hệ Q = f(H) và bổ sung, kiểm chứng tài
liệu.
Lập trạm thủy văn tại tuyến công trình và tuyến nhà máy quan trắc mực nớc,
lu lợng, bùn cát.
Khảo sát điều tra lũ lịch sử.
Thu thập các tài liệu nghiên cứu quan trắc, đánh giá chung về lu vực, khí hậu
khu vực, bản đồ đẳng trị ma phục vụ đánh giá tổng quát sự phù hợp của
kết quả tính toán.

SDCC- Chi nhánh TV 1

Trang 25


×