Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.84 KB, 68 trang )

SV: Bùi Hữu Toàn
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY MÁY ..................2
VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP..............................................................2
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty.......................................................2
1.1.1: Những thông tin chung về Tổng công ty.................................................................2
1.1.2: Sự ra đời của Tổng công ty......................................................................................2
1.1.3 Quá trình phát triển của Tổng công ty......................................................................3
1.2: Các lĩnh vực kinh doanh..................................................................................................4
1.3: Cơ cấu sản xuất kinh doanh............................................................................................6
Sơ đồ1: Tổ chức sản xuất Tổng công ty Máy & Thiết bị Công nhiệp...................6
1.4: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.......................................................................................8
1.4.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................8
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Bộ máy quản trị..............................................................8
1.4.2: chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................9
1.5: Đặc điểm sản phẩm của Tổng công ty..........................................................................13
1.6: Đặc điểm qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm........................................................16
Sơ đồ 3: Qui trình sản xuất chung:......................................................................17
Sơ đồ 4: Sản xuất hộp giảm tốc:..........................................................................17
Sơ đồ 5: Sản xuất phụ tùng:.................................................................................17
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU
ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP18
2.1: Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty trong 5 năm (2005– 2009)................18
Bảng 1 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Từ năm 2005- 2007.................18
Bảng 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 - 2008.....................20
Bảng 3: Doanh thu và lợi nhuận từ năm 2005 – 2009.........................................20
Biểu đồ 1: Biểu diễn sự tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận ......................21
từ 2005 - 2009 .......................................................................................21
2.2: Qua bảng trên ta thấy.....................................................................................................21
2.3: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công
nghiệp ...................................................................................................................................23



.............................................................................................................................23
Biểu đồ 2: Cơ cấu tài sản của Tổng công ty từ 2006- 2009................................26
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
2.3.1: Cơ cấu tài sản lưu động..........................................................................................26
Bảng5: Cơ cấu tài sản lưu động và sự biến động trong những năm qua.....26
Biểu đồ 3: Cơ cấu tài sản lưu động......................................................................27
Bảng6 : Tăng giảm tài sản lưu động....................................................................28
Biểu đồ 4: Sự biến động của các chỉ tiêu trong cơ cấu TSLĐ.............................28
2.3.2: Nguồn hình thành vốn lưu động............................................................................29
Bảng 7: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty...................................................30
Biểu đồ 5: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty từ 2006- 2009 .......30
2.3.3: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................................31
Bảng 8: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................31
Biểu đồ 6: Cơ cấu vốn lưu động..........................................................................32
2.3.4: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.........................................33
2.3.4.1: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho................................................................33
Bảng9: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho............................................................33
2.3.4.2: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân.....................................................................34
Bảng10: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân...............................................................34
Biểu đồ 7: Vòng quay khoản phải thu từ 2006- 2009..........................................34
Biểu đồ 8: Kỳ thu tiền bình quân.........................................................................34
2.3.4.3: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.............................35
Bảng11: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.................................35
Biểu đồ 9 : Hiệu suất sử dụng TSLĐ.................................................................36
Biểu đồ 10: Mức đảm nhiệm TSLĐ...................................................................37
...................................................................................................38
Biểu đồ 11: số sinh lời của TSLĐ ....................................38

2.4: Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác sử dụng vốn lưu động.......................................39
2.4.1: Nhân tố bên trong...................................................................................................39
2.4.1.1: Chính sách sử dụng vốn..............................................................................39
2.4.2: Nhân tố bên ngoài..................................................................................................40
2.4.2.1: Thị trường nguyên vật liệu.........................................................................40
2.4.2.2: Giá cả NVL.................................................................................................41
2. 5: Đánh giá về thực trạng sử dụng vốn lưu động ............................................................41
2.5.1: Kết quả thu được....................................................................................................41
2.5.2: Hạn chế...................................................................................................................42
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
2.5.3: Nguyên nhân của hạn chế......................................................................................42
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG .............................44
CÓ HIỆU QUẢ VỐN LƯU ĐỘNG.....................................................44
3.1: Phương hướng và mục tiêu phát triển của nguồn vốn lưu động trong giai đoạn tới
(2010- 2015)..........................................................................................................................44
3.1.1: Phương hướng........................................................................................................44
3.1.2: Mục tiêu phát triển.................................................................................................45
3.1.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh..............................................................45
Bảng 12: Các chỉ tiêu xác định cho năm năm tới ( 2011-2015)..........................46
( Nguồn : Phòng tài chính kế toán)..........................................................................46
3.1.2.2: Về phát triển nguồn nhân lực......................................................................46
3.1.2.3:Về đầu tư phát triển sản phẩm mới .............................................................46
3.2 Một số biện pháp sử dụng vốn hiệu quả........................................................................47
3.2.1: Quản lý hàng tồn kho.............................................................................................47
3.2.1.1: Cơ sở lý luận...............................................................................................47
3.2.1.2: Cơ sở thực tiễn............................................................................................47
3.2.1.3: Các phương pháp quản lý hàng tồn kho.....................................................48
3.2.2: Giải pháp điều chỉnh lại cơ cấu vốn lưu động ...................................................50

3.2.3: Kiểm soát các khoản phải thu................................................................................52
3.2.4: Nâng cao tốc độ luân chuyển vốn lưu động thông qua tiếp cận các công nghệ mới
trong sản xuất...................................................................................................................53
3.2.5: Xác nhu cầu vốn lưu động trong năm kế hoạch...................................................54
KẾT LUẬN.............................................................................................54
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY MÁY ..................2
VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP..............................................................2
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty.......................................................2
1.1.1: Những thông tin chung về Tổng công ty.................................................................2
1.1.2: Sự ra đời của Tổng công ty......................................................................................2
1.1.3 Quá trình phát triển của Tổng công ty......................................................................3
1.2: Các lĩnh vực kinh doanh..................................................................................................4
1.3: Cơ cấu sản xuất kinh doanh............................................................................................6
Sơ đồ1: Tổ chức sản xuất Tổng công ty Máy & Thiết bị Công nhiệp...................6
1.4: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.......................................................................................8
1.4.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................8
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Bộ máy quản trị..............................................................8
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
1.4.2: chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................9
1.5: Đặc điểm sản phẩm của Tổng công ty..........................................................................13
1.6: Đặc điểm qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm........................................................16
Sơ đồ 3: Qui trình sản xuất chung:......................................................................17
Sơ đồ 4: Sản xuất hộp giảm tốc:..........................................................................17
Sơ đồ 5: Sản xuất phụ tùng:.................................................................................17
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU
ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP18
2.1: Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty trong 5 năm (2005– 2009)................18
Bảng 1 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Từ năm 2005- 2007.................18

Bảng 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 - 2008.....................20
Bảng 3: Doanh thu và lợi nhuận từ năm 2005 – 2009.........................................20
Biểu đồ 1: Biểu diễn sự tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận ......................21
từ 2005 - 2009 .......................................................................................21
2.2: Qua bảng trên ta thấy.....................................................................................................21
2.3: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công
nghiệp ...................................................................................................................................23

.............................................................................................................................23
Biểu đồ 2: Cơ cấu tài sản của Tổng công ty từ 2006- 2009................................26
2.3.1: Cơ cấu tài sản lưu động..........................................................................................26
Bảng5: Cơ cấu tài sản lưu động và sự biến động trong những năm qua.....26
Biểu đồ 3: Cơ cấu tài sản lưu động......................................................................27
Bảng6 : Tăng giảm tài sản lưu động....................................................................28
Biểu đồ 4: Sự biến động của các chỉ tiêu trong cơ cấu TSLĐ.............................28
2.3.2: Nguồn hình thành vốn lưu động............................................................................29
Bảng 7: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty...................................................30
Biểu đồ 5: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty từ 2006- 2009 .......30
2.3.3: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................................31
Bảng 8: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................31
Biểu đồ 6: Cơ cấu vốn lưu động..........................................................................32
2.3.4: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.........................................33
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
2.3.4.1: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho................................................................33
Bảng9: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho............................................................33
2.3.4.2: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân.....................................................................34
Bảng10: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân...............................................................34
Biểu đồ 7: Vòng quay khoản phải thu từ 2006- 2009..........................................34

Biểu đồ 8: Kỳ thu tiền bình quân.........................................................................34
2.3.4.3: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.............................35
Bảng11: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.................................35
Biểu đồ 9 : Hiệu suất sử dụng TSLĐ.................................................................36
Biểu đồ 10: Mức đảm nhiệm TSLĐ...................................................................37
...................................................................................................38
Biểu đồ 11: số sinh lời của TSLĐ ....................................38
2.4: Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác sử dụng vốn lưu động.......................................39
2.4.1: Nhân tố bên trong...................................................................................................39
2.4.1.1: Chính sách sử dụng vốn..............................................................................39
2.4.2: Nhân tố bên ngoài..................................................................................................40
2.4.2.1: Thị trường nguyên vật liệu.........................................................................40
2.4.2.2: Giá cả NVL.................................................................................................41
2. 5: Đánh giá về thực trạng sử dụng vốn lưu động ............................................................41
2.5.1: Kết quả thu được....................................................................................................41
2.5.2: Hạn chế...................................................................................................................42
2.5.3: Nguyên nhân của hạn chế......................................................................................42
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG .............................44
CÓ HIỆU QUẢ VỐN LƯU ĐỘNG.....................................................44
3.1: Phương hướng và mục tiêu phát triển của nguồn vốn lưu động trong giai đoạn tới
(2010- 2015)..........................................................................................................................44
3.1.1: Phương hướng........................................................................................................44
3.1.2: Mục tiêu phát triển.................................................................................................45
3.1.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh..............................................................45
Bảng 12: Các chỉ tiêu xác định cho năm năm tới ( 2011-2015)..........................46
( Nguồn : Phòng tài chính kế toán)..........................................................................46
3.1.2.2: Về phát triển nguồn nhân lực......................................................................46
3.1.2.3:Về đầu tư phát triển sản phẩm mới .............................................................46
3.2 Một số biện pháp sử dụng vốn hiệu quả........................................................................47
3.2.1: Quản lý hàng tồn kho.............................................................................................47

3.2.1.1: Cơ sở lý luận...............................................................................................47
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
3.2.1.2: Cơ sở thực tiễn............................................................................................47
3.2.1.3: Các phương pháp quản lý hàng tồn kho.....................................................48
3.2.2: Giải pháp điều chỉnh lại cơ cấu vốn lưu động ...................................................50
3.2.3: Kiểm soát các khoản phải thu................................................................................52
3.2.4: Nâng cao tốc độ luân chuyển vốn lưu động thông qua tiếp cận các công nghệ mới
trong sản xuất...................................................................................................................53
3.2.5: Xác nhu cầu vốn lưu động trong năm kế hoạch...................................................54
KẾT LUẬN.............................................................................................54
DANH MỤC BẢNG BIỂU
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY MÁY ..................2
VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP..............................................................2
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty.......................................................2
1.1.1: Những thông tin chung về Tổng công ty.................................................................2
1.1.2: Sự ra đời của Tổng công ty......................................................................................2
1.1.3 Quá trình phát triển của Tổng công ty......................................................................3
1.2: Các lĩnh vực kinh doanh..................................................................................................4
1.3: Cơ cấu sản xuất kinh doanh............................................................................................6
Sơ đồ1: Tổ chức sản xuất Tổng công ty Máy & Thiết bị Công nhiệp...................6
1.4: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.......................................................................................8
1.4.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................8
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Bộ máy quản trị..............................................................8
1.4.2: chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................9
1.5: Đặc điểm sản phẩm của Tổng công ty..........................................................................13
1.6: Đặc điểm qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm........................................................16
Sơ đồ 3: Qui trình sản xuất chung:......................................................................17
Sơ đồ 4: Sản xuất hộp giảm tốc:..........................................................................17

Sơ đồ 5: Sản xuất phụ tùng:.................................................................................17
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU
ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP18
2.1: Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty trong 5 năm (2005– 2009)................18
Bảng 1 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Từ năm 2005- 2007.................18
Bảng 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 - 2008.....................20
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
Bảng 3: Doanh thu và lợi nhuận từ năm 2005 – 2009.........................................20
Biểu đồ 1: Biểu diễn sự tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận ......................21
từ 2005 - 2009 .......................................................................................21
2.2: Qua bảng trên ta thấy.....................................................................................................21
2.3: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công
nghiệp ...................................................................................................................................23

.............................................................................................................................23
Biểu đồ 2: Cơ cấu tài sản của Tổng công ty từ 2006- 2009................................26
2.3.1: Cơ cấu tài sản lưu động..........................................................................................26
Bảng5: Cơ cấu tài sản lưu động và sự biến động trong những năm qua.....26
Biểu đồ 3: Cơ cấu tài sản lưu động......................................................................27
Bảng6 : Tăng giảm tài sản lưu động....................................................................28
Biểu đồ 4: Sự biến động của các chỉ tiêu trong cơ cấu TSLĐ.............................28
2.3.2: Nguồn hình thành vốn lưu động............................................................................29
Bảng 7: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty...................................................30
Biểu đồ 5: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty từ 2006- 2009 .......30
2.3.3: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................................31
Bảng 8: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................31
Biểu đồ 6: Cơ cấu vốn lưu động..........................................................................32
2.3.4: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.........................................33

2.3.4.1: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho................................................................33
Bảng9: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho............................................................33
2.3.4.2: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân.....................................................................34
Bảng10: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân...............................................................34
Biểu đồ 7: Vòng quay khoản phải thu từ 2006- 2009..........................................34
Biểu đồ 8: Kỳ thu tiền bình quân.........................................................................34
2.3.4.3: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.............................35
Bảng11: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.................................35
Biểu đồ 9 : Hiệu suất sử dụng TSLĐ.................................................................36
Biểu đồ 10: Mức đảm nhiệm TSLĐ...................................................................37
...................................................................................................38
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
Biểu đồ 11: số sinh lời của TSLĐ ....................................38
2.4: Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác sử dụng vốn lưu động.......................................39
2.4.1: Nhân tố bên trong...................................................................................................39
2.4.1.1: Chính sách sử dụng vốn..............................................................................39
2.4.2: Nhân tố bên ngoài..................................................................................................40
2.4.2.1: Thị trường nguyên vật liệu.........................................................................40
2.4.2.2: Giá cả NVL.................................................................................................41
2. 5: Đánh giá về thực trạng sử dụng vốn lưu động ............................................................41
2.5.1: Kết quả thu được....................................................................................................41
2.5.2: Hạn chế...................................................................................................................42
2.5.3: Nguyên nhân của hạn chế......................................................................................42
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG .............................44
CÓ HIỆU QUẢ VỐN LƯU ĐỘNG.....................................................44
3.1: Phương hướng và mục tiêu phát triển của nguồn vốn lưu động trong giai đoạn tới
(2010- 2015)..........................................................................................................................44
3.1.1: Phương hướng........................................................................................................44

3.1.2: Mục tiêu phát triển.................................................................................................45
3.1.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh..............................................................45
Bảng 12: Các chỉ tiêu xác định cho năm năm tới ( 2011-2015)..........................46
( Nguồn : Phòng tài chính kế toán)..........................................................................46
3.1.2.2: Về phát triển nguồn nhân lực......................................................................46
3.1.2.3:Về đầu tư phát triển sản phẩm mới .............................................................46
3.2 Một số biện pháp sử dụng vốn hiệu quả........................................................................47
3.2.1: Quản lý hàng tồn kho.............................................................................................47
3.2.1.1: Cơ sở lý luận...............................................................................................47
3.2.1.2: Cơ sở thực tiễn............................................................................................47
3.2.1.3: Các phương pháp quản lý hàng tồn kho.....................................................48
3.2.2: Giải pháp điều chỉnh lại cơ cấu vốn lưu động ...................................................50
3.2.3: Kiểm soát các khoản phải thu................................................................................52
3.2.4: Nâng cao tốc độ luân chuyển vốn lưu động thông qua tiếp cận các công nghệ mới
trong sản xuất...................................................................................................................53
3.2.5: Xác nhu cầu vốn lưu động trong năm kế hoạch...................................................54
KẾT LUẬN.............................................................................................54
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY MÁY ..................2
VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP..............................................................2
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty.......................................................2
1.1.1: Những thông tin chung về Tổng công ty.................................................................2
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
1.1.2: Sự ra đời của Tổng công ty......................................................................................2
1.1.3 Quá trình phát triển của Tổng công ty......................................................................3
1.2: Các lĩnh vực kinh doanh..................................................................................................4
1.3: Cơ cấu sản xuất kinh doanh............................................................................................6
Sơ đồ1: Tổ chức sản xuất Tổng công ty Máy & Thiết bị Công nhiệp...................6
1.4: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.......................................................................................8

1.4.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................8
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Bộ máy quản trị..............................................................8
1.4.2: chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................9
1.5: Đặc điểm sản phẩm của Tổng công ty..........................................................................13
1.6: Đặc điểm qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm........................................................16
Sơ đồ 3: Qui trình sản xuất chung:......................................................................17
Sơ đồ 4: Sản xuất hộp giảm tốc:..........................................................................17
Sơ đồ 5: Sản xuất phụ tùng:.................................................................................17
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU
ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP18
2.1: Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty trong 5 năm (2005– 2009)................18
Bảng 1 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Từ năm 2005- 2007.................18
Bảng 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 - 2008.....................20
Bảng 3: Doanh thu và lợi nhuận từ năm 2005 – 2009.........................................20
Biểu đồ 1: Biểu diễn sự tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận ......................21
từ 2005 - 2009 .......................................................................................21
2.2: Qua bảng trên ta thấy.....................................................................................................21
2.3: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công
nghiệp ...................................................................................................................................23

.............................................................................................................................23
Biểu đồ 2: Cơ cấu tài sản của Tổng công ty từ 2006- 2009................................26
2.3.1: Cơ cấu tài sản lưu động..........................................................................................26
Bảng5: Cơ cấu tài sản lưu động và sự biến động trong những năm qua.....26
Biểu đồ 3: Cơ cấu tài sản lưu động......................................................................27
Bảng6 : Tăng giảm tài sản lưu động....................................................................28
Biểu đồ 4: Sự biến động của các chỉ tiêu trong cơ cấu TSLĐ.............................28
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn

2.3.2: Nguồn hình thành vốn lưu động............................................................................29
Bảng 7: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty...................................................30
Biểu đồ 5: Cơ cấu nợ ngắn hạn của Tổng công ty từ 2006- 2009 .......30
2.3.3: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................................31
Bảng 8: Cơ cấu vốn lưu động..............................................................................31
Biểu đồ 6: Cơ cấu vốn lưu động..........................................................................32
2.3.4: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.........................................33
2.3.4.1: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho................................................................33
Bảng9: Chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho............................................................33
2.3.4.2: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân.....................................................................34
Bảng10: Chỉ tiêu kỳ thu tiền bình quân...............................................................34
Biểu đồ 7: Vòng quay khoản phải thu từ 2006- 2009..........................................34
Biểu đồ 8: Kỳ thu tiền bình quân.........................................................................34
2.3.4.3: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động.............................35
Bảng11: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động.................................35
Biểu đồ 9 : Hiệu suất sử dụng TSLĐ.................................................................36
Biểu đồ 10: Mức đảm nhiệm TSLĐ...................................................................37
...................................................................................................38
Biểu đồ 11: số sinh lời của TSLĐ ....................................38
2.4: Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác sử dụng vốn lưu động.......................................39
2.4.1: Nhân tố bên trong...................................................................................................39
2.4.1.1: Chính sách sử dụng vốn..............................................................................39
2.4.2: Nhân tố bên ngoài..................................................................................................40
2.4.2.1: Thị trường nguyên vật liệu.........................................................................40
2.4.2.2: Giá cả NVL.................................................................................................41
2. 5: Đánh giá về thực trạng sử dụng vốn lưu động ............................................................41
2.5.1: Kết quả thu được....................................................................................................41
2.5.2: Hạn chế...................................................................................................................42
2.5.3: Nguyên nhân của hạn chế......................................................................................42
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG .............................44

CÓ HIỆU QUẢ VỐN LƯU ĐỘNG.....................................................44
3.1: Phương hướng và mục tiêu phát triển của nguồn vốn lưu động trong giai đoạn tới
(2010- 2015)..........................................................................................................................44
3.1.1: Phương hướng........................................................................................................44
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
3.1.2: Mục tiêu phát triển.................................................................................................45
3.1.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh..............................................................45
Bảng 12: Các chỉ tiêu xác định cho năm năm tới ( 2011-2015)..........................46
( Nguồn : Phòng tài chính kế toán)..........................................................................46
3.1.2.2: Về phát triển nguồn nhân lực......................................................................46
3.1.2.3:Về đầu tư phát triển sản phẩm mới .............................................................46
3.2 Một số biện pháp sử dụng vốn hiệu quả........................................................................47
3.2.1: Quản lý hàng tồn kho.............................................................................................47
3.2.1.1: Cơ sở lý luận...............................................................................................47
3.2.1.2: Cơ sở thực tiễn............................................................................................47
3.2.1.3: Các phương pháp quản lý hàng tồn kho.....................................................48
3.2.2: Giải pháp điều chỉnh lại cơ cấu vốn lưu động ...................................................50
3.2.3: Kiểm soát các khoản phải thu................................................................................52
3.2.4: Nâng cao tốc độ luân chuyển vốn lưu động thông qua tiếp cận các công nghệ mới
trong sản xuất...................................................................................................................53
3.2.5: Xác nhu cầu vốn lưu động trong năm kế hoạch...................................................54
KẾT LUẬN.............................................................................................54
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C

SV: Bùi Hữu Toàn
LỜI MỞ ĐẦU
Vốn lưu động là một yếu không thể thiếu trong quá trình hoạt động sản xuất
kinh doanh của tất cả các doanh nghiệp dù daonh nghiệp đó hoạt đông trên bất kể

lĩnh vực nào. Trong nền kinh tế thị trường, một doanh nghiêp muốn hoạt động thì
không thể không có vốn. Vốn của doanh nghiệp nói chung và vốn lưu động nói riêng
có mặt trong mọi khâu hoạt động của doanh nghiệp từ: dự trữ, sản xuất đến lưu
thông. Vốn lưu động giúp cho doanh nghiệp tồn tại và hoạt động được trơn tru.Tuy
nhiên do sự vận động phức tạp và trình độ quản lý tài chính còn hạn chế ở nhiều
doanh nghiệp Việt Nam, vốn lưu động chưa được quản lý, sử dụng có hiệu quả dẫn
đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh không cao. Trong quá trình thực tập ở
Tổng công ty Máy và thiết bị Công nghiệp em nhận thấy đây là một vấn đề nổi cộm
cần quan tâm giải quyết. Là một tổng công ty lớn và hoạt trong trong lĩnh vực cơ khí
– một lĩnh vực đòi hỏi cần một lượng lớn vốn lưu động đưa vào sản xuất. Tuy nhiên
vấn đề này lại chưa được quan tâm nhiều, do đó còn tồn tại nhiều vần đề về sử dụng
vốn lưu động tại Tổng công ty.
Với kiến thức đã học tại trường và những hiểu biết thực tế khi thực tập tại Tổng
công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp, em sẽ chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn lưu động của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp” làm
chuyên đề thực tấp tốt nghiệp. Chuyên đề gồm có ba chương:
Chương I: Tổng quan về Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
Chương II: Thực trạng công tác sử dụng vốn lưu động tại Tổng công
ty Máy và Thiết bị Công nghiệp
ChươngIII:Một số giải pháp sử dụng có hiệu quả vốn lưu động
Do hạn chế về trình độ cũng như thời gian thực tập hạn hẹp, nên bản chuyên đề
này của em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong được sự đóng góp của
thầy cô giáo, các anh chị trong Tổng công ty để bài làm của em được hoàn thiện tốt
hơn. Em xin chân thành cảm ơn đến PGS - TS Đinh Thị Ngọc Quyên đã tận tình
hướng dẫn em hoàn thành chuyên đề này.
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
1

SV: Bùi Hữu Toàn
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY MÁY

VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty
1.1.1: Những thông tin chung về Tổng công ty
- Tên công ty: Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp
- Tên viết tắt: MIE
- Tên giao dịch Quốc tế: MACHINERY & INDUSTRIAL EQUIPMENT
CORPORATION
- Địa chỉ liên lạc: Số 2 Triệu Quốc Đạt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại: 04 - 8252 498, 04.9344 957, 04.8240 689
- Fax: 04 - 8261 129
- Website:
- Email :
- Tài khoản VND : 431 101 0000 44 - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông nghiệp Việt Nam - Chi nhánh Nam Hà Nội.
- Tài khoản USD : 432 101 37 0000 44 - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông nghiệp Việt Nam - Chi nhánh Nam Hà Nội
- Chi nhánh tổng công ty tại thành phố Hồ Chí Minh: 275 Hùng Vương, Quận
6, Thành phố HCM. Điện thoại : 08.39690146
- Chi nhánh Tổng công ty Công ty cơ khí & xây lắp miền trung : Lô 8 Khu
Công nghiệp Điện Nam, Điện Ngọc, Quảng Nam. Điên thoại:
0510.3944477.
1.1.2: Sự ra đời của Tổng công ty
Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số
155/HĐBT ngày 12/5/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và được
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
2

SV: Bùi Hữu Toàn
thành lập lại theo Quyết định số 1117/QĐ-TCCB ngày 25/10/1995 của Bộ Công
nghiệp ( nay là Bộ Công Thương).

1.1.3 Quá trình phát triển của Tổng công ty.
Tổng công ty đã trải qua gần 20 năm xây dựng và phát triển. Tổng công ty đã trải
qua không ít những khó khăn và thách thức trong quá trình phát triển, nhất là trong
những năm đầu thành lập. Được sự ủng hộ của nhà nước, và sự lỗ lực của cán bộ
công nhân viên, Tổng công ty đã vững bứơc đi lên làm chủ thị trường về sản phẩm
thiết bị cơ khí, xây dựng.
• Giai đoạn 1994 – 2003: sau 10 năm MIE đã sản xuất kết cấu thép tăng lên 10
lần (khoảng 30.000 tấn/năm). MIE đã mạnh dạn đầu tư và nâng cấp trang thiết bị kỹ
thuật mới và hiện đại như: máy cuốn tôn, máy cắt tôn (của Ý và Nhật), máy hàn tự
động, bán tự động TIGMIG - các thiết bị thuỷ lực cỡ lớn v.v... Đội ngũ cán bộ khoa
học công nghệ, cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật đã trưởng thành qua quá trình
tham gia các công trình lớn của đất nước như xi măng, cán thép, mía đường, bia
rượu... đã làm được các thiết bị siêu trường, siêu trọng. Một yếu tố thuận lợi nữa là
vấn đề vay vốn, được ngân hàng tạo mọi điều kiện. Các yếu tố đó lại được đặt dưới
sự quan tâm và chỉ đạo trực tiếp của Chính phủ và Bộ Công nghiệp, thể hiện ở hai
văn bản: Công văn số 797/CP-CN do Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ký ngày
17/6/2003 và Công văn số 2914/CV-KHĐT của Bộ Công nghiệp, giao cho MIE chủ
trì phối hợp với các đơn vị liên quan và MIE là chủ đầu tư lập kế hoạch chi tiết thiết
kế, chế tạo các thiết bị cơ khí thuỷ công cho các nhà máy thuỷ điện.
• Giai đoạn 2003- 2007: Tính từ tháng 7 năm 2003, ba đơn vị MIE, NARIME,
VINAICON đã thực hiện các nghiên cứu, khảo sát, tổ chức sản xuất, cung cấp vật tư
thiết bị cơ khí thuỷ công cho 3 nhà máy, ước tính "trọn gói" khoảng 6.500 tấn. Sau 1
năm triển khai, MIE đã bàn giao lô hàng đầu tiên cho Nhà máy Pleikrông vào ngày
28/10/2004 (khoảng 400 tấn) trước sự chứng kiến của Bộ Công nghiệp, Thành phố
Hải Phòng và Chủ đầu tư. Thành công đó được đánh giá là công lao của hàng trăm
con người, từ cán bộ lãnh đạo, cán bộ kỹ thuật cho tới anh chị em công nhân trực tiếp
tham gia. Bước sang giai đoạn sắp tới. MIE sẽ giải quyết một khối lượng công việc
rất lớn với những hạng mục mà lần đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam như Van
cung cấp nước có kích thước lớn, đóng mở tự động bằng cơ cấu thuỷ lực; cầu trục
chân dê 2 x 100 tấn; đường ống áp lực cao.

Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
3

SV: Bùi Hữu Toàn
• Giai đoạn 2007 đến nay: Thực hiện văn bản số: 1187/BCN-TCCB ngày
23/3/2007 của bộ công nghiệp (nay là Bộ Công thương) về kế hoạch, lộ trình sắp
xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Công Thương giai đoạn
2007-2010: Trong năm 2007, Tổng công ty có 3 công ty TNHHNN một thành viên
(dưới đây gọi tắt là Công ty) phải hoàn cổ phần hóa là:
- Công ty Xuất nhập khẩu sản phẩm cơ khí.
- Công ty Cơ khí Quang Trung
- Công ty Caric
Nhưng do nhiều vướng mắc trong quá trình thực hiện cổ phần hóa công ty theo
chỉ thị của chính phủ nên Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp đã đề nghị với
bộ Công thương trước mắt chuyển Tổng công ty sang hoạt động theo mô hình công
ty mẹ, công ty con. Trong đó cty mẹ hoạt động dưới hình thức Công ty TNHH một
thành viên theo qui định của luật doanh nghiệp.
1.2: Các lĩnh vực kinh doanh
Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp là một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh trong lĩnh vực sản xuất cơ khí và xây lắp công nghiệp. Tổng công ty có lực
lượng nghiên cứu và thiết kế các sản phẩm cơ khí với đội ngũ cán bộ kỹ thuật có
trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, được đào tạo cơ bản. Các đơn vị sản xuất được
trang bị đầy đủ các phương tiện cần thiết ( kể cả máy tự động chương trình số gia
công cắt gọt, hàn, nhiệt luyện... ) để sản xuất máy, thiết bị công nghiệp, từ khâu tạo
phôi, gia công cơ khí, lốc uốn, hàn áp lực, xử lý nhiệt đến kiểm tra xuất xưởng. Các
lĩnh vực hoạt động chính:
- Chế tạo thiết bị toàn bộ và thiết bị lẻ cho nhiều ngành công nghiệp:
• Thiết bị nhà máy thủy điện
• Các thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng (xi măng, gạch, bơm bê tông, các
trạm trộn bê tông ).

• Dây chuyền thiết bị chế biến nông sản, thực phẩm (mía đường, cà phê, bia,
giấy, nước quả, bánh kẹo.
• Máy công cụ, máy ép thuỷ lực, máy vê chỏm cầu, máy ép cắt phế liệu
thép, máy gói, bơm chất lỏng các loại, van các loại, quạt công nghiệp, hộp
giảm tốc, thiết bị vận chuyển và nâng hạ.
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
4

SV: Bùi Hữu Toàn
• Thiết bị và phụ tùng phục vụ ngành khai thác dầu mỏ, khí đốt, thiết bị khai
khoáng và tuyển quặng.
- Sản xuất thép cán, thép hình, ống thép hàn, khung nhà công nghiệp
- Sản xuất dụng cụ cắt kim loại : dao phay, mũi khoan, bàn ren,
tarô, dụng cụ đồ nghề, phụ tùng máy... và các chi tiết tiêu chuẩn với độ
bền cao như : Bulông, đai ốc cường độ cao cấp độ bền đến 10.9.
- Chế tạo thiết bị phục vụ xử lý môi trường như: Hệ thống xử lý khói , bụi , rác
thải, nước thải dân dụng và công nghiệp.
- Thiết kế, chế tạo các hệ thống điều khiển tự động bằng mạch PLC dùng trong
công nghiệp với sự trợ giúp của máy tính ( kể cả cung cấp phần mềm điều khiển ).
- Kinh doanh hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực y
tế, công nghiệp và dân dụng.
Các sản phẩm của tổng công ty có thể chế tạo theo thiết kế của nước ngoài
hoặc tự thiết kế và chế tạo dưới sự giám sát nghiêm ngặt của chuyên gia tư vấn do
đó đảm bảo yêu cầu chất lượng sản phẩm theo thiết kế.
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
5

SV: Bùi Hữu Toàn
1.3: Cơ cấu sản xuất kinh doanh
Sơ đồ1: Tổ chức sản xuất Tổng công ty Máy & Thiết bị Công nhiệp

Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
Các đơn vị
hạch toán phụ
thuộc
Cty nhà nước
giữ cổ phần chi
phối
Cty TNHHNN
một thành viên
Công ty liên doanh, liên
kết
1. Công ty Cổ
phần dụng cụ
số 1
2. Công ty Cổ
phần cơ khí
Cửu Long
1. Công ty Cơ
khí Quang
Trung
2. Công ty Cơ
khí Hà Nội.
3. Công ty Xuất
nhập khẩu sản
phẩm cơ khí.
4. Công ty Cơ
khí Duyên Hải.
5. Công ty
TNHHNN một
thành viên

Caric.
1. Công ty Tư
vấn Đầu tư 7
Dịch vụ kỹ
thuật Công
nghiệp.
2. Công ty xây
lắp Công
nghiệp.
3. Chi nhánh
TCT – Công
ty Cơ kí &
Xây lắp miền
Trung.
4. Chi nhánh
TCT tại TP.
Hồ Chí Minh.
1. Cty CP Đá mài Hải
Dương.
2. Cty CP Cơ khí chế
tạo Hải Phòng.
3. Cty CP kinh doanh
Thiết bị Công nghiệp.
4. Cty CP cơ điện &
Xây dựng.
5. Cty CP A74
6. Cty Cp Xi măng
Đồng Bành.
7. Cty CP Đầu tư thủy
điện & khóang sản Hà

Giang.
8. Cty CP Đầu tư
thương mại Sài Gòn –
Hà Nội.
9. CTy lien doanh
Ebara.
10. Công ty Liên
doanh Hanvico.
Tổng công ty
Máy và Thiết bị
Công nghiệp
6

SV: Bùi Hữu Toàn
Các đơn vị thành viên:
 Công ty TNHH NN một thành viên gồm có 05 đơn vị:
- Công ty TNHH NN một thành viên Cơ khí Hà Nội
- Công ty TNHH NN một thành viên Cơ khí Quang Trung
-Công ty TNHH NN một thành viên Xuất nhập khẩu sản phẩm Cơ khí (Công ty
Mecanimex, Nhà máy Qui chế Từ Sơn)
-Công ty TNHH NN một thành viên Cơ khí Duyên Hải
-Công ty TNHH NN một thành viên Caric
 Công ty cổ phần nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối có 02 đơn vị:
- Công ty cổ phần Dụng cụ số 1
- Công ty cổ phần Cơ khí Cửu Long
 Công ty cổ phần nhà nước không nắm giữ cổ phần chi
phối và các công ty góp vố cổ phần.
- Công ty cổ phần Đá Mài Hải Dương
- Công ty cổ phần Cơ khí chế tạo Hải Phòng
- Công ty cổ phần Kinh doanh thiết bị công nghiệp

(Công ty Kinh doanh Thiết bị công nghiệp, Nhà máy quy chế II, Nhà máy quy
chế III)
- Công ty cổ phần A74
- Công ty cổ phần Cơ điện và Xây dựng
- Công ty cổ phần xi măng Đồng Bành
- Công ty cổ phần Đầu tư Thủy điện và Khoáng sản
Hà Giang
- Công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Sài Gòn –
Hà Nội
 Các đơn vị hạch toán phụ thuộc Tổng công
ty
- Công ty tư vấn Đầu tư và Dịch vụ
kỹ thuật công nghiệp
- Công ty Xây lắp Công nghiệp
- Chi nhánh Tổng công ty – Công ty
Cơ khí và xây lắp miền Trung
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
7

SV: Bùi Hữu Toàn
- Chi nhánh Tổng công ty tại TP. Hồ
Chí Minh
 Các công ty liên doanh, liên
kết:
- Công ty liên doanh
Ebara
- Công ty liên doanh
Hanvico
1.4: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.4.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý

- Hội đồng quản trị có 05 thành viên ( trong đó có một thành viên kiêm Tổng
Giám đốc, một thành viên kiêm Truởng ban Kiểm soát).
- Ban Tổng giám đốc gồm có: Tổng giám đốc và 04 Phó Tổng giám đốc.
- Các Phòng, Ban chuyên môn nghiệp vụ Tổng Công ty gồm 09 phòng ban và
83 CBCNV.
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Bộ máy quản trị

Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
Hội đồng
quản trị
Tổng giám
đốc
Phó tổng
giám đốc
Phó tổng
giám đốc
Phó tổng
giám đốc
Phó tổng
giám đốc
Ban kiểm soát
8
Văn phòng P.Tổ chức
cán bộ
P.Tài chính
kế toán
P. Kế
hoạch &
Đầu tư


SV: Bùi Hữu Toàn
1.4.2: chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
 Văn phòng:
Văn phòng Tổng công ty là bộ máy làm việc của lãnh đạo Tổng công ty, có
chức năng tham mưu giúp việc HĐQT và Tổng giám đốc trong việc chỉ đạo điều
hành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh đối với toàn Tổng công ty. Chịu trách nhiệm
điều hành công tác văn phòng và các hoạt động có liên quan đến trật tự, an ninh,
văn hóa xã hội…. Giúp lãnh đạo Tổng công ty thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình kế hoạch công tác ngắn
hạn, lập báo cáo tổng hợp công việc quản lý và điều hành của lãnh đạo Tổng công
ty theo kế hoạch và đột xuất.
- Tiếp nhận và xử lý thông tin các tài liệu, công văn gửi đến, kiểm tra tính
pháp chế của các văn bản phát ra, tổ chức quản lý và lưu trữ.
- Tổng hợp, theo dõi, đôn đốc các phòng ban trong việc phối kết hợp chức
năng, nhiệm vụ đảm bảo tiến độ kế hoạch công việc.
- Tổ chức tiếp khách, công tác đối nội, đối ngoại, biên tập và quản lý hồ sơ,
biên bản hội nghị, các cuộc họp.
- Quản lý kinh phí hành chính, vãng lai, ngoại tệ, cơ sở vất chất, tài sản của cơ
quan. Bảo đảm điều kiện, phương tiện làm việc,cải thiện đời sống vật chất, tinh
thần, thực hiện các chế độ chính sách Nhà nước với cán bộ công nhân viên cơ
quan Tổng công ty.
- Thực hiện các chức năng, nhiệm vụ khác theo qui định của Tổng giám đốc.
 Phòng tổ chức cán bộ
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
9
P.Quản lý
hợp tác
khoa học
công nghệ
P.Xuất

nhập khẩu
Hợp tác
Quốc tế
P. Thiết bị
công trình 1
P. Thiết
bị công
trình 2
P. Thiết
bị công
trình 3

SV: Bùi Hữu Toàn
Chức năng tham mưu, giúp việc hội đồng quản trị và Tổng giám đốc trong
công tác tổ chức – lao động và tiền lương. Giúp Tổng giám đốc thực hiện các
nhiệm vụ sau:
- Tổ chức công tác quản lý doanh nghiệp, quản lý cán bộ theo Điều lệ tổ chức
và hoạt động của Tổng công ty.
- Qui hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
- Nhận xét đánh giá cán bộ, bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật,
nâng lương cán bộ.
- Công tác lao động tiền lương.
- Thực hiện các chức năng, nhiệm vụ khác theo qui định của Tổng giám đốc.
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
10

SV: Bùi Hữu Toàn
 Phòng Kế hoạch và Đầu tư
Chức năng tham mưu, giúp việc hội đòng quản trị và Tổng giám đốc trong
công tác kế hoạch và đầu tư, giúp tổng giám đốc thực hiện các nhiệm vụ sau:

- Xây dựng chiện lược phát triển kinh tế, kế hoạch ngắn hạn và dài
hạn cho chương trình hoạt động của Tổng ty.
- Kịp thời giải quyết các yêu cầu liên quan đến kế hoạch sản xuất kinh
doanh, kế hoạch đầu tư và bảo vệ sản xuất.
- Lập kế hoạch và giao kế hoạch sản xuất hàng năm cho các đơn vị
thành viên Tổng công ty.
- Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh, đấu thầu dự án.
- Giúp Tổng giám đốc trong viêc điều hành thực hiện các hợp đồng
kinh tế mà tổng công ty ký, cũng như việc theo dõi thực hiện hợp đồng kinh tế mà
Tổng công ty ủy thác cho các thành viên.
- Có phương án phối hợp sản xuất, kịnh doanh giữa các đơn vị thành
viên của Tổng công ty.
- Tìm kiếm các hợp đồng kinh tế và biện pháp thực hiện
- Thực hiện các yêu cầu, nhiệm vụ do hội đồng quản trị, Tổng giám
đốc giao.
 Phòng quản lý và hợp tác khoa học công nghệ
Chức năng tham mưu giúp việc Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc công ty
trong việc quản lý công nghệ, chất lượng sản phẩm và môi trường. Giúp Tổng giám
đốc thực hiện các nhiệm vụ sau:
-Khai thác thị trường trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
-Tư vấn trong vấn đề đầu tư, dự án đầu tư về kỹ thuật và đổi mới trang thiết bị
công nghệ.
-Quản lý công nghệ, chất lượng sản phẩm, thực hiện các qui định về bảo vệ tài
nguyên và môi trường……..
 Phòng Tài chính Kế toán
-Chức năng tham mưu, giúp việc Hội đồng quản trị và cơ quan tổng giám đốc
thực hiện chế độ về tài chính kế toán, thống kê và các chế độ liên quan khác, nhằm
thực hiện điều lệ tổ chức về quản lý và qui chế quản lý tài chính Tổng công ty.
-Tổ chức bộ máy tài chính kế toán và công tác hạch toán kế toán tại Cơ quan
Tổng công ty và các doanh nghiệp hạch toán phụ thuộc, doanh nghiệp mới thành lập.

Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
11

SV: Bùi Hữu Toàn
Tham gia công tác tổ chức, hạch toán kế toán tài chính, hướng dẫn chỉ đạo nghiệp vụ
tài chính, kế toán với các doanh nghiệp hạch toán độc lập ở tổng công ty
-Tổng hợp, hạch toán về kết quả sản xuất kinh doanh của Cơ quan Tổng công
ty, thu thập tình hình kế toán tài chính Tổng công ty theo định kỳ hoặc đột xuất các
báo cáo để Tổng giám đốc báo cáo bộ và các cơ quan Nhà nước.
-Định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tổ chức, thực hiện về chế độ tài chính kế
toán của Nhà nước đã ban hành và các văn bản mới ban hành đối với các doanh
nghiệp trong Tổng công ty cũng như việc thực hiện qui chế quản lý tài chính kế toán
và hạch toán kinh doanh của Tổng công ty, trên cơ sở báo cáo quyết toán tài chính
phân tích, đánh giá, kiến nghị và những giải pháp nhằm sử dụng vốn có hiệu quả,
không ngừng nâng cáo hiệu quả sử dụng và phát triển vốn.
-Lập kế hoạch tài chính và các kế hoạch liên quan để giao cho các doanh
nghiệp trong toàn Tổng công ty, cũng như lập kế hoạch Cơ quan Tổng công ty.
-Cùng các phòng khác trong Tổng công ty chủ trì hoặc tham gia vào công tác
quản lý, sản xuất kinh doanh có liên quan tới tài chính, kế toán do Tổng giám đốc
giao nhiệm vụ.
-Tổ chức kiểm kê, tổng kiểm kê và kiểm toán nội bộ trong Tổng công ty.
 Phòng xuất nhập khẩu và hợp tác quốc tế
Chức năng tham mưu giúp việc Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Tổng công
ty trong việc quản lý và điều hành các công việc thuộc lĩnh vực kinh tế đối ngoại.
Giúp Tổng giám đốc thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoạch định chiến lược kinh tế đối ngoại của Tổng công ty.
-Mở rộng tìm kiếm thị trường xuất nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa, thị trường
xuất khẩu lao động và chuyên gia Việt Nam đi lao động, làm việc có thời hạn ở nước
ngoài.
-Lập các dự án đầu tư, phương án liên doanh với nước ngoài, tổng hợp tình

hình hoạt động trường kỳ của các công ty liên doanh.
-Là đầu mối liên hệ tổng giám đốc công ty và các đối tác nước ngoài. Tổ chức
và quản lý các đoàn ra, đoàn vào thuộc diện Tổng công ty quản lý.
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
12

SV: Bùi Hữu Toàn
-Thực hiện chức năng nhiệm vụ khác theo quy định của Tổng giám đốc
 Các phòng thiết bị
công trình 1, 2, 3:
Chức năng tham mưu giúp việc Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc trong việc quản
lý, điều hành các công việc của các Dự án nhà máy thủy điện, xi măng, giấy, cồn, ô
xi già. Phòng có chức năng nghiên cứu, đổi mới các loại máy móc thiết bị cho phù
hợp với sản xuất, cung cấp máy móc cho các công trình, nhà máy sản xuất.
1.5: Đặc điểm sản phẩm của Tổng công ty
• Sản phẩm có quy mô lớn, kết cấu phức tạp. Các công trình đều có thời gian xây
dựng dài rất dễ gây ứ đọng vốn lưu động, mặt khác nếu dự toán thiếu vốn sẽ làm
công tác thi công bị gián đoạn, kéo dài thời gian thi công gây lãng phí. Đây là một lý
do quan trọng kiến Công ty phải làm tốt công tác kế hoạch hóa vốn đầu tư nói chung
và vốn lưu động nói riêng, xây dựng các định mức kinh tế kỹ thuật và quản lý theo
định mức.
• Sản phẩm của Tổng công ty cần nhiều nguyên vật liệu để sản xuất ra một sản
phẩm. Nguyên liệu chính để sản xuất sản phẩm là gang thép các loại. Đây là loại
nguyên liệu có khối lượng lớn nên gây nhiều khó khăn trong vận chuyển và chế tạo,
do đó đòi hỏi Tổng công ty phải có những thiết bị có trọng tải lớn để vận chuyển đến
nơi sản xuất. Bên cạnh đó loại nguyên liệu này chịu nhiều tác động của tự nhiên: dễ
bị han rỉ trong thời tiết xấu…. làm chất lượng nguyên liệu bị giảm sút.
• Nhiều sản phẩm được sản xuất chung tên một số dây chuyền công nghệ: Vd các
giai đoạn đầu của sản xuất là giống nhau như tiện, cắt gọt….
• Sản phẩm đòi hỏi công nghệ sản xuất cao. Nhiều máy móc thiết bị của Tổng công

ty phải nhập khẩu từ nước ngoài do trong nước không đáp ứng được yêu cầu của sản
phẩm.
• Các sản phẩm xây dựng: Có nơi tiêu thụ cố định, nơi sản xuất gắn liền với nơi
tiêu thụ sản phẩm, chất lượng, giá cả (chi phí xây dựng) sản phẩm chịu ảnh hưởng rất
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
13

SV: Bùi Hữu Toàn
lớn vào điều kiện địa chất, thủy văn, khí hậu. Khi thay đổi nơi sản xuất thì lực lượng
sản xuất (lao động, thiết bị thi công, phục vụ thi công, vật tư kỹ thuật…) cũng phải di
động theo. Do đó, để dự toán vốn xây dựng được chính xác Công ty luôn phải chú
trọng công tác đánh giá chuẩn bị đầu tư và xây dựng cho từng công trình cụ thể. Tuy
TCT mới chuyển sang lĩnh vực xây lắp nhưng các sản phẩm đều được khách hàng
tin cậy và công nhận chất lượng. Sản phẩm trong lĩnh vực này là xây, lắp ráp các
khung nhà công nghiệp. Do đó các sản phẩm này có đặc điểm: lắp ráp dễ dàng, ít chi
tiết, có thể tháo rỡ và vận chuyển dễ dàng, được sản xuất ở một nơi và hoàn thành tại
nơi khác. Khó khăn của sản xuất sản phẩm này là: khối lượng lớn, cồng kềnh, các
chi tiết đòi hỏi phải đúng qui định, theo thiết kế. Nếu sản xuất bị sai kích cỡ sẽ dẫn
đến không thể lắp đặt tiếp tục được. Do khối lượng sản phẩm lớn nên khói khăn cho
việc bảo quản khi thời tiết khắc nhiệt. Một số sản phẩm TCT đã thực hiện:
- Toàn bộ nhà xưởng của Công ty Cơ khí và Xây lắp công nghiệp.
- Tham gia cải tạo và mở rộng Công ty Gang Thép Thái Nguyên.
- Xây dựng lắp đặt thiết bị nhà máy liên doanh sản xuất ôxit kẽm Việt-Thái Bắc
Cạn…
Tổng công ty còn sản xuất nhều thiết bị đồng bộ cho các ngành sản xuất giấy, xi
măng, thủy điện, nhiệt điện…Sản phẩm chính của công ty là các loại máy cơ khí, phụ
tùng, cho máy công nghiệp… Tổng công ty là nhà thầu cung cấp thiết bị cho các
công trình điển hình như :
- Máy ép khung rộng 400 tấn cho kệ máy làm chỏm cầu các bồn chứa lớn, lắp đặt
tại Công ty Máy và thiết bị hoá chất - Công ty CARIC.

- Máy cắt đầu sắt cán 150 tấn lắp đặt tại Nhà máy VICASA ( Công ty thép Miền
Nam)
- Hệ thống thuỷ lực ép phôi vụn lắp đặt tại Công ty HAMECO.
- Thiết bị toàn bộ các nhà máy thuỷ điện 300 - 2000 KW (Phú Ninh, Nậm Má,
Thác thuỷ, Trà bồng ...)
Lớp: Công nghiệp và Xây dựng 48C
14

×