Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

báo cáo thực tế tại nhà máy nhiệt điện ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.65 KB, 43 trang )

PHẦN I: TỔNG QUAN VỂ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NINH BÌNH

<£ỏãm)77Jc/w

Nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình được khởi công xây dựng vào ngày
5/03/1971 theo thiết bị, giúp đỡ, hướng dẫn thi công lắp đặt của chuyên gia
Trung Quốc. Nhà máy gồm 4 tổ máy trung áp với tổng công suất 100MW.
Tháng 5/ 1972, việc thi công xây dựng nhà máy phải tạm ngừng do
máy bay
tiếptrong
đánhnhững
bom yểu
vào tốcông
Sau quyết
hiệp định
Pari,sựtháng
Điện Mỹ
năngtrực
là một
mangtrình.
tính chất
định đến
phát
3/1973,
nhà bộ
máy
côngvì với
thầnnghồnh
khẩn kinh
trương
và được


triển vồ tiến
củatiếp
mộttục
nềnđược
kinh thi
tế, bời
hầu tinh
hết cốc
tế quốc
dân
sự
giúp
đỡ của
các chuyên
Trung
Quốc,
lượng
đã
trong
xã hội
dều phải
dùng nó.gia
Nguồn
diện
năng lực
rất da
dạngthi
nhưcông
thủyxây
diện,lắpnhiệt

điện, diện
được
khắc nguyên
phục mọi
tử,khó
và gần
khăn,
dâyđẩy
nhất
nhanh
là năng
tiến lượng
độ. mặt tròi. Tuy nhiên, ỏ nước ta
chủ yếu
có hai
dạng điệntổnăng
thủyđiện
diệnquốc
và nhiệt
Ngày
19/05/1974,
máychính
1 hòalàlưới
gia. diện. Hiện nay, diện năng
tại nước
ta
dang

sự
chênh

lệch
rất
lỏn
giữa
cung
vồ cầu. Do sự phát triển nén
Ngày 21/12/1974, tổ máy 2 hòa lưới điện quốc gia.
công nghiệp
vối
tốc
dộ
cao,
mức
sống
người
dân
ngày
Ngày 09/11/1975, tổ máy 3 hòa lưới điện quốc gia.càng tăng, nên nhu cầu sử
dụng Ngày
diện ngày
càng cao,
do dó4 hòa
việclưới
tăngđiện
sẵn quốc
lượnggia.
điện ngày cồng trổ nên cấp
08/03/1976,
tổ máy
thiết. Quyết định chính thức thành lập nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình ngày

17/01/1974. Từ đây lưới điện miền Bắc có thêm thế mạnh về nguồn điện
góp phần tích cực vào sự nghiệp khôi phục và phát triển nền kinh tế sau
nguồn
nguyên
hiện khó
dangkhăn
sẵn có
trữ hoạt
lượngđộng
lỏn, của
dó lànhà
cácmáy
mỏ
chiến Với
tranh.
Song
do cóliệu
nhiều
nênvỏiviệc
than(Quẫng
Ninh)đầu
nêngặp
ngành
nhiệt diện
nước
hiện dang
phát
trong thời gian
rất công
nhiềunghiệp

khó khăn,
tình tại
hình
sảnta xuất
trongrất
những
triển. Nàng loạt các nhà máy nhiệt diện dã, dang và sẽ dược khỏi công xây dựng tại
năm 80 rất căng thẳng.
nhiều tĩnh, thành phố như ồ Thủy Nguyên (Hảl Phòng), Ninh Bình, Hạ Long, Mạo
Do nhà máy được xây dựng trong điều kiện đất nước có chiến tranh và
Khê,
vừa
thiết
kế vừa thi công nên nhà máy có đặc điểm nổi bật (duy nhất tại
Nông Bí (Quảng Ninh)
Việt Nam) là nhà máy nửa nổi nửa ngầm (-7m, tối thiểu -lOm trong nền
đất). Do vậy không tránh khỏi những khó khăn cho công tác quản lý, vận
hành và
sửasựchữa.
Dưới
phát triển mạnh của ngành nhiệt diện như vậy, việc tăng cường mổ rộng
Tổng
bộ cũng
CNVC
là trang
hơn 1300
người,
gồm 2củalực1
kiến thức vésốlý cán
thuyết

nhưnhà
tìm máy
hiểu hiện
thực nay
tế cốc
thiết bj,
hoạt dộng
lượng
chính
là:
sản
xuất
điện

các
sản
xuất
khác.
nhà máy Nhiệt diện dối vối các sinh viên ngành Nhiệt là rất quan trọng .
* Nhà máy gồm có các phân xưởng chính:
- Phân xưởng Lò hơi.
- việc
Phândược
xưởng
(turbin).
Vối
di Máy
tìm hiểu
nhận thức thực tế tại nhà máy Nhiệt diện Ninh Bình
trong một

- Phân
tuần vừa
xưởng
qua.Điện
Chúng
. em đã cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ dưọc giao và
những công
việcxưởng
cần thực
hiện.liệu.
- Phân
Nhiên
- Phàn xưởng Hoá.
- Phân xưởng kiểm nhiệt.
Qua
dây chúng
- Phân
xưởngem
Cơxin
khí.gửi lòi cảm ơn tỏi anh Phạm Anh Tú ( Viện KH$CN
NhiộtLạnlì) dã tận tình hướng dẫn và giúp dõ chúng em trong suốt thòi gian thực tập vừa
qua. Đồng thòi, chúng em cũng xỉn dược gửi lòi hỏi thăm tỏi các cán bộ, K.TV, kĩ sư
tại cốc phân xương, cốc phòng ban nhà máy Nhiệt diện Ninh Bình dã tận tình hướng
dẫn, giúp dỡ vồ cung cấp các tồi liệu cần thiết cho chúng em trong suốt thời gjan
thực tập.

2


Sản lượng hơi định mức:


D = 130 T/h.
=44 kg/cm2.
= 255 °c.

Áp lực làm việc của bao hơi:
Nhiệt độ làm việc của bao hơi:

Pqn = 40 kg/cm2.
XƯỞNG
HƠI ban quản lý như: Phòng
ra nhàPHẦN
máy II:
cònPHÂN
có một
số cácLÒ
phòng
Nhiệt độ làm việc của hơi quá nhiệt: * Ngoài
= 450°c.
tài vụ, tổt„c
chức,
vật°c.
tư, kế hoạch...
Nhiệt độ nước cấp:
= 172

Áp lực làm việc của hơi quá nhiệt:

Nhiệt độ không khí nóng:


= 375 °c.

Hệ số không khí thừa:

kt = 1,2.

Nhiên liệu đốt:

Than
Hồng
Gai.SG 130 - 40 - 450 nghĩa là:

hiệu
lò hơi
0-35 mm.
Năng suất 130 T/h.
Tỷ lệ (%) Thành phần
Áp suất 40 kg/cm2. Tỷ 1 ệ(%)

Cỡ hạt than thô:
hành phần

62

Hyđrô
Nhiệt
độ 450 °c.
1,2
Nitơ
I. Các thông sô cơ bản:

0,4
Độ ẩm

ác bon

ưu huỳnh

ộ tro

ặc

A. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

22
- Suất tiêu hao than tiêu chuẩn:
- Suất tiêu hao than thiên nhiên:

Chất bốc

2,2 %
0,4
11
7,5

= 0,465 kg/kWh.
b" = 0,566 kg/kWh,

- Lượng tro ở phụ tải định mức: A = 0,5125 T/h.
- Lượng xỉ ở phụ tải định mức: 0,07 T/h.
- Hệ số khả năng nghiền:

- Tổn thất do khói mang theo:
= 5,48 %.
- Tổn thất do cháy không hết về hoá học: q3 = 0 %.
- tổn thất do cháy không hết về cơ học = 4 %.
- Tổn thất do toả ra môi trường:
q5 = 0,4 %.
+ Thành phần của than như
- Tổn thất do xỉ mang theo:
46sau:
= 0%.
- Tổng các tổn thất:

Iq = 9,9 %.

- Hiệu suất lò:

TI = 90,1 %.

tính

kỹ

. Bao hơi:
- Đường kính ngoài:
- Chiều dài:
- Chiều dày:
- Vật liệu, thép tấm:
- Áp suất công tác:
- Nhiệt độ cômg tác:
- Trọng lượng:


thuật

bản

-

thể



= 1755 mm.
Nhiệt trị của nhiên liệu:
L = 10440 mm.
Lượng không khí lý thuyết:
ô = 46
Nhiệt
độmm.
biến dạng của tro:
Nhiệt độ hoá mềm của tro:
Nhiệt độ chảy 2của tro:
p =ẩm
44của
kg/cm
Độ
than bột:

Qtlv = 5500 kcal/kg.
V kk = 6,099 m3/kg.
t, = 1350 °c

t2 = 1450 °c.
tã = 1500 °c
w = 0,5 %.

255 °c.

G = 20850 kg.
- Độ mịn R90 của than bột:
R90 = 4-7 %.
hân ly hơi ngoài:
- Lượng than tiêu hao ở phụ tải định mức:
B = 16,3 T/h.
- Mỗi lò có 4 cái, mỗi bên có 2 cái.
- Đường kính ngoài:

0426 mm.

- Chiều cao:

L = 5341 mm.

- Chiều dày:

5=16 mm.

- Áp lực công tác:

p = 44 kg/cm2.

34



- Nhiệt độ công tác:

255 °c.

- Công suất phân ly hơi:

Q= 17,29 T/h.

- Trọng lượng:

G = 2006,3 kg.

hân ly hơi trong:
- Mỗi bao hơi có 44 cái đặt thành 3 hàng.
- Đường kính:
- Tổng chiều cao:

0290.
L = 593mm.


- Trọng lượng 1 cái:
4. Buồng lửa:
Kích thước:

G= 11,6 kg.

- Chiều cao (từ nửa phễu tro lạnh đến tâm bộ quá nhiệt): h = 20 m.

-

Chiều sâu:
Dung tích buồng lửa:
Diện tích hấp thụ nhiệt:
Nhiệt thế thê tích buồng lửa:

a = 6,6 m.
V = 766,6 m3.
F = 541,4 m2.
= 112 X 103 kcal/m3h.

- Bốn dàn ống sinh hơi tạo nên không gian buồng lửa.
- Dàn trước và sau mỗi dàn có 91 ống: 060x3.
- Dàn trái và phải mỗi dàn có 83 ống: 060x3.
- Tổng số ống 4 dàn là 348 ống 060x3.
5. Các vòng tuần hoàn tự nhiên:
Mỗi lò có 12 ống góp dưới nối với 4 dàn ống sinh hơi tạo thành 12
vòng tuần hoàn tự nhiên. Mỗi dàn ống được phân chia và nối với số ống góp
dưới tương ứng từng bên.
-

Sáu ống góp dưới của 2 bên phải và trái khi lên trên được nối với 6 ống
góp trên tương ứng. Hai ống góp giữa của dàn trái và dàn phải khi lên ống
góp trên, từ mỗi ống góp trên đi ra 4 đường o 108x4 vào 2 phân ly ngoài
tương ứng ở từng bên.

-

Từ mỗi phân ly ngoài, chia thành 2 đường 089x3,5 dẫn hơi vào khoang

kín của bao hơi.

-

Khoang nước của mỗi xiclon ngoài được nối với khoang nước của bao hơi
bằng 1 đường ống 089x3,5.

-

Hỗn hợp hơi nước từ 4 ống góp trên còn lại của 2 dàn trái, phải và của dàn

trước và dàn sau đều đi vào các xiclon trong bao hơi.
6. Ống nước xuống:
Gồm 26 ống nối với 12 ống góp dưới như sau:
- 2 ống góp giữa của dàn trước và dàn sau mỗi ống góp có 3 ống nước
đi xuống.
- 10 ống góp còn lại mỗi ống góp có 2 ống nước xuống.
7. Dàn ống pheston:
Dàn ống sinh hơi phía sau lò khi lên đến độ cao 19,4 m được uốn 1
góc 30° và xếp thành 4 hàng có chiều dày và số ống như sau:

6


Chế độ làm việc:

Nhiệt độ khói vào:
Nhiệt độ khói ra:

Tốc độ trung bình của khói:


Nhiệt độ hơi vào:

Nhiệt độ hơi ra:

0 = 1036 °c.
e” = 843 °c.

wk = 7,6 m/s.
-Đường
Từ
ống
góp
dẫnlửa
ra
bộ dài
quá
nhiệt
cấp
1 gồm
8 đường
ốngm.thép C20
Hàng 1kính
22
ống,
chiều
mỗi
ống
5,8 tâm
m.

vòng
tưởng
tượng
ở trung
buồng
lửa: o 0,8
t'có=
255
°c.
=23
352
0108x4 +
đi
vào
2°c.
bộ
giảm
ôn.
-chéo
Hàng
2t”có
ống,
chiều
dài
mỗi
Bốnnhau
bộ
đốt
than
bột

dạng
UD
bốống
trí 45,7
gócm.lò.

3
- Từ
2 bộ
giảm
ôn2 đi
ống
góp
trung
dòngthan
hơi gió
đi ngược
chiều
p3=có
4123đặt
kg/cm
. về
Hàng
ống,
chiều
dàilymỗi
5,4gian,
m.
Mỗi
đốt

bộ
phân
choống
2 ống
hỗn họp
cấp 1 tương
khói:
Mỗi(0
giảm
ôn
cóđậm,
3 hàng
mỗi5,4
hàng
ống có
số
- thành
Hàng

23
ống,
chiều
dài
mỗi
ống
m. phun
ứng tạo
4 bộ
dòng
(2m/s.

dòng
2 dòng
nhạt)
vào21lò ống.
theo Tổng
phương
Tốc độ dòng hơi đi trong ống: dòng
= 25,1
ống
2Tổng
bộvới
giảm
đi hấp
vào
ống
là 126
3 nhiệt:
diện
tích
thụ
F = 95,5
m2ống.
.
tiếp từ
tuyến
cột
lửa.
Áp lực nước thí nghiệm:
Psôn
= 62

kg/cm
. góp trung gian
-Nhiệt
Từ
gópvào:
trung
gian
ống
góp phối
bộ
nhiệt2 cấp
2 có
hàng
2 và đến
độ
0=1107
°c. quá
Tấtống
cảFkhói
các
vòi
phun
11 cửa
phân
gió cấp
(4 cửa
gió3cấp
2
Diện tích chịu nhiệt:
Qnl = 296,4 m

ống,
mỗi
hàng
40
ống,
dòng
hơi
đi
cùng
chiều
dòng
khói.
Tổng
số
bằng
Nhiệt
khói
ra: 10° so phương nằm
G= 1036°c.
đặtđộ
chúc
xuống
ngang.
Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt:XQ) được
0,9.
120
8. ống.
Đai
- đốt
Cụmcháy:

gió=cấp
2 dưới
Tổng trọng lượng:
G
858,2
kg. trong có lắp vòi phun2 dầu.
-- 1Diện
tích:
F = 82 m .
miệng
Chế độ làm việc:
0' = gió
843 cấp
°c. 3 trên cùng đặt năm ngang không có điều chỉnh
- Trên mặt ống sinh hơi về phía buồng lửa có hàn những gai thép để
góc
Nhiệt độ khói vào:
đắp độ.
quặng Crôm tạo thành vành đai đốt đế đốt những than antraxit không
cháy,
trì °c.
nhiệt
Nhiệt độ khói ra:
III. Đặckhói
tính khó
kỹ thuật
thiết
phần
đuôiđộ
lò: buồng lửa cao và ổn định trong quá trình

e”duy
=bị645
vận
hành.
Tốc độ trung bình của khói:
wk = 9,8 m/s.
- Ông sinh
hơi ở vùng đai đốt bằng thép C20, 060x4.
Nhiệt độ hơi vào:
t’
=
9. Bộ đốt và các 352
loại °c.
bộ đốt đang sử dụng:
Nhiệt độ hơi ra:
Hiện nayt”đang
sử
= 450dụng
°c. 3 loại bộ đốt:
+ Bộ đốtco
kiểu
dẹt, m/s.
bố trí 4 góc lò.
Tốc độ bình quân của hơi:
= 25,2
Mỗi bộ đốt có:
2
Áp lực nước thí nghiệm:
Px phun
= 59 kg/cm

. than và gió cấp 1.
- Hai vòi
hỗn hợp
1. Các
bộ
quá
nhiệt
2
- Hai miệng
gió
Diện tích chịu nhiệt:
Qọn2 =phun
617 m
. cấp 2 giữa và trên có điều chỉnh độ nghiêng
Kiểu
hỗn hợp hình xoắn gia nhiệt bề mặt: gồm 2 cấp.
xuống 5°
và 10°.
Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt:
0,9 gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi
- 1 miệng
phun dầu.
Tổng trọng lượng:
G = 2645,68 kg.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ ± 15°.
iảm ôn
Đường kính vòng lửa tưởng tượng ở trung tâm buồng lửa: o 0,8 m.
ểu gia nhiệt bề mặt (nước đi trong ống,+Bộ
hơi đốt
đi ngoài

kiểu dẹt, bố trí 4 góc lò. Có cánh điều chỉnh phân dòng đậm
nhạt

ống
vào
vòi
phun
- Số lượng: 1 lò 2 bộ.
Atthan
= 25bột
°c.(HBC).
Mỗi bộ đốt có:
- Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ
- Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1.
hơi:
Nguồn nước làm lạnh lò nước cấp:
tnc= 172
°c. gió cấp 2 giữa và trên có bộ điều chỉnh độ nghiêng
- Hai miệng
phun
xuống
5° vàmm.
10°.
Số ống nước làm bằng thép: 28 ống
018x3
- 1 miệng gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi
Nhiệt độ hơi công tác:
tm = 352 °c.
phun dầu.
2

- 1 miệng
gió
3 trên
Áp lực hơi công tác:
Pm =
42cấp
kg/cm
. cùng có điều chỉnh góc độ ± 15°.

Áp lực hơi công tác:

Thân bộ giảm ôn:

o 377x25 mm.

Ống góp nước vào, ra:

o 133x6 mm.

Áp lực nước thí nghiệm:

Ps = 73,5 kg/cm:

hâm nước

Kiểu sôi hình xoắn, đặt xen kẽ với bộ sấy không khí.

ỷ suất sôi:

Số cấp:


1,33 %
2 cấp.
87


- Số ống:

69 ống thép C20

- Tổng bề mặt chịu nhiệt:

(D 32x3.
F = 1226 m2.
=185°C.
206 °c.
0' = 322 °c.
0”

=

253

°c.

w = 6,2 m/s.

a. Bộ hâm nước cấp 1
- Nhiệt độ nước cấp vào:


Fh„. = 848

- Nhiệt độ nước cấp ra:

m2.

- Nhiệt độ khói vào:
- Nhiệt độ khói ra:
- Tốc độ trung bình của khói:

= 206 °c.
t”nc

=

255

°c.

0' = 645 ° c.

- Tổng bề mặt chịu nhiệt:

0” = 467 °c.
w = 8,7 m/s.
Fhn2 = 471m2.

b. Bộ hâm nước cấp 2
- Nhiệt độ nước cấp vào:


o

- Nhiệt độ khói vào:

mm

t' = 30 °c.

- Nhiệt độ khói ra:
- Tổng bề mặt chịu nhiệt:

1,5

F = 8000 m2.

- Nhiệt độ nước cấp ra:

- Tốc độ trung bình của khói:

40x

0'

t =182 °c.
= 253 °c.

e”= 137
°c.
w = 9,1 m/s.
t’


=

182

°c.

t” = 375 °c.

4. Bộ sấy không khí

0' = 467 °c.

Kiểu ống (xếp từne khối).

0

- Số cấp:

2 cấp.

- Số ống:

6488 ống/1 bộ, thép C20

1G
9

=


322

°c.

w= 12,5 m/s.


Các đường ống dẫn bên trong lò hơi.

11


Phễu than

12


13


Bộ giảm ôn bề mặt
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC THIÊT BỊ PHỤ & CÁC THIẾT BỊ DÙNG CHƯNG

I. Hệ thống chê biến và cung cấp than bột:

-

Trọng lượng bi: d> 40 -ỉ- 60 mm:
Gbi = 25 tấn.
Nhiệt độ cho phép sau thùng nghiền: t2 = 80 -ỉ- 120 °c.


- Mỗi lò 2 máy nghiền.
- Thông số các động cơ điện:
+ Điện thế:
+ Cường độ dòng điện:
+ Công suất:
+ Tốc độ quay:
* Bộ giảm tốc:
Phần nối với thùng nghiền:

Ư = 6000 V.
I = 46,4 A.
N = 350 kw.
n = 735 v/phút.

14


Công suất:
Tỷ số truyền:

N = 14,2 kw.
i = 1450/25.

Tốc độ quay của băng:

n = 58 v/phút.

điện ký hiệu: 3K12-M4.
Công suất:


Điện thế:

Tốc độ quay:

Cường độ dòng điện:

-+ Bơm
Bánhdầu
răng
lớn:
N =kiểu:
7,5 kW.
KCB - 55.
- Bánh răng nhỏ:
u = 380 V.
-- Lưu
Tỉ sốlượng:
truyền:
nsuất
=với
1450.
- Ápnối
làm
việc:
Phần
động
cơ:
- Tốc1=độ15vòng
quay:

A.
- Cường độ dòng điện:
- Bánh răng lớn:
+ Bế dầu máy nghiền:
- Bánh răng nhỏ:
- Dung tích bê dầu trên:
- Dung tích bể dầu dưới:

=

194

răng.

Q = 3 zmVh.
= 24 răng,
p

=i = 1/8,08.
0,33

MPa.

n = 1400 v/phút.
z = 153 răng.
1=
3,734A.răng.
z=
Tỉ số truyền động:
=i = 1/4,5.

0,8 m3.
Tốc độ quay
thùng
= 2,5v/phút.
m3.
nVa
= 20,2

nghiền:
Quạt tải than bột: Mỗi lò 2 cái.
+ Quạt tải kiểu:
7 - 29 - 12 - N016.
- Năng suất:
Q = 27000 m3/h.
- Tốc độ quay:
N = 1450 v/phút.
- Cột áp:
H = 1060 mm.
- Nhiệt độ gió nóng cho phép vào quạt:
t| = 120 °c.
+
Thông
số
các
động

điện:
5. Phân ly than thô
-Công suất:
N= 115 kW.

Kiểu cánh tĩnh, hai cấp phân ly.
- Điện thế:
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:

u = 380 V.
I = 295 A.
n = 1480 v/phút.

6. Phân ly than mịn và kho than bộ:
Kiểu HG - XFY.
- Đường
kính:
- Năng
suất:

Q =mm.
0 - 20 T/h.
1050

- Mỗi
lò có
ly thancủa
mịn.
- Độ
ẩm4 phân
toàn phần

w = 8 %.


- Khothan:
than bột: Mỗi lò có 1 cái, dung tích:

u = 220 V.

Bộ chấn động điện từ:
-

V = 110 m3.

Điện thế xoay chiều:

- Cường độ dòng điện:
- Tần số dòng điện:
cộng hưởng:
-

1= 1,8 A.
f = 50 hz.
Trị số điều chỉnh
K = 1,3 mm.
Số lần chấn động:
n = 3000 lần/phút.

- Mỗi lò 2 máy.
Phễu nạp than nguyên kiểu kín.
Kho than nguyên (mỗi lò 2 cái) dunng tích mỗi cái:

15
16


105
Vm
=3


Q

=

2

-

6

T/h.

w = 0,5 %.
=4-7%
8. Các máy cung cấp than bột
Kiểu tròn ký hiệu: GF - 6.
N=
1,5
kw.
- Năng suất:
u = 380 V.
- Độ ẩm còn trong than bột:
1
=

3,7
A.
- Độ mịn than bột:
n
=
1400
v/phút.
Động cơ điện ký hiệu:
Y90L - 4T.
- Công suất:
- Điện áp:
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
- Mỗi lò 8 máy cấp than bột.
II. Hệ thống các quạt khói, quạt gió:
1. Các quạt gió: Mỗi lò có 2 quạt gió.
Q = 113000 m3/h.
Kiểu G4 - 73 - 11 - N014D.
H = 641 mmH20.
- Năng suất:
n = 1450 v/phút.
- Cột áp:
N = 260 kW.
- Tốc độ quay:
- Công suất:
N = 260 kW.
Thông số các động cơ điện:
- Công suất:
- Điện thế:
u = 6000 V.

- Cường độ dòng điện:
I
=
30,4
A.
- Tốc độ quay:
2. Các quạt khói: Mỗi lò 2 quạt.
n = 1470 v/phút.
Kiểu Y4-73- 11ND- 18D.
- Năng suất:
- Cột áp:
- Công suất:
Q = 159000 m3/h.
- Tốc độ quay:
H = 287 mmH20.
Thông số các động cơ điện:
N=
185
kW.
- Công suất:
n = 970 v/phút.
- Điện áp:
- Cường độ dòng điện:
N = 185 kW.
- Tốc độ quay:
u = 380 V.
I
=
365
A.

n = 987 v/phút.

17


- Công suất:

N = 0,25 kW.

- Điện áp:

Ư = 380 V

- Cường độ dòng điện:

I = 0,79 A.

- Tốc độ quay:
- Lực rung:

n = 3000 v/phút.
= 2500
b.III.
Máy
Bộrung
khử phễu
bụi vàFcác
máy N.
xả tro rung phễu:


. Các thiết bị dùng chung:

Ký hiệu:
JZO - 2.5 - 2.
1. Thiết bị trạm thải xỉ
Ký hiệu:
BE - 70 - 3/17/405/10115/3x8 - G.
-Tiết diện hữu ích:
a. Bơm thải xỉ: 3 bơm.
F = 70 m2.
- Kích thước đường khói vào và ra:
2700x2700 mm.
Bơm ký hiệu: 6 - PH.
- Số trường khử bằng tĩnh điện:
3 trường.
- Kênh khói đi:
- Công suất:
N= 115 kW.
17 kênh.
(18x2) 3.
- Lưu lượng:
Q = 400 m3/h.
(17x2) 3.
- Cực dương:H = 47m.
- Cột áp:
lưu

hiệu:GGA
JƠ2h - 0,6/72
- Cực âm: n = 1470 v/phút.

- Tốc độ quay:
- Mỗi
trường
1
máy
biến
thế
chỉnh
Thông số các động cơ
kVđiện:
V(AC)/ 72000 V(DC).
Điệ 0,6 A(DC).
- Công suất:
N= 115 kw.
A(AC)/
n áp vào/ra:
380
- Điện thế:
u = 380 V.
Dò N = 104,19 kW.
- Cường độ dòng điện:
1
=
212
A.
ng điện vào/ra:
163 TI = 99,21 %
- Công suất tiêu
- Tốc độ quay:
n =thụ:

1480 v/phút.
- Hiệu suất khử bụi:
b. Máy nghiền xỉ: 2 cái.
Mỗi lò 1 bộ khử bụi tĩnh điện.
Ký hiệu: DSZ - 60.
- Năng suất nghiền xỉ ướt:

Q = 12-60T/h.

- Tốc độ quay:

n = 61 v/phút.

- Công suất:

N = 22 kW.

Hộp giảm tốc,ký hiệu: XWD9 -17-22.
2. Y20L2
Các thiết
Động cơ điện, ký hiệu:
6-TH.
- bị phần thải tro của bộ khử bụi
- Búa gõ:
cái.
- Công suất:
N = 2263kw.
- Phễu thu tro:
6 cái.
- Điện thế:

- Máy xả tro: u = 380
6 cái.
V.
- Cường độ dòng điện:
I = 44,6
A.
- Máy rung phễu:
6 cái.
N= 1,1 kw.
a. Máy xả tro
- Tốc độ quay:
n = 970 v/phút.
+ Động cơ ký hiệu:
Y90L - 6.= 380 V.
- Cường độ dòng điện:
1
=
3,2
A.
c. Bơm chèn trục: 2 cái.
Tốc
độ
quay:
n
=
910
v/phút.
Ký hiệu bơm: 75 TSWA - 7.
- Trọng lượng:
G = 26 kg.

- Lưu lượng:
= 36
m3YTC
/h. - 170
+ Hộp giảm tốcQký
hiệu:
- Tỉ H
số =truyền:
- Cột áp:
80 m.
- Tốcn độ
quay:
=1450
v/phút.
i
=
29,35
- Tốc độ quay:
- Nâng suất xả:
n
=
31
v/phút.
- Công suất:
N = lượng:
15 kW.
- Trọng
Q = 25 m3/h.
Động cơ điện, ký hiệu: Y160L - 4
G = 55 kg.

- Công suất:
N= 15 kW.
= 380 V.

- Điện thế:
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:

Bơm chông ngập:
Ký hiệu bơm:
- Lưu lượng:
- Cột áp:

1 = 33,3 A.
n = 1460 v/phút.
18
19

2 cái.
2 - 5 - PWA.
Q = 80 m3/h.
H= 18 m.


- Tốc độ quay:

n = 1450 v/phút.

- Công suất:
N = 11,5 kw.

Động cơ điện ký hiệu: J03 -112- Công suất:
- Điện thế:

N = 11,5 kw.
= 380 V.

- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
e. Bơm thải tro xỉ:

1 cái.

I = 23 A.
n = 1450 v/phút.

- Lưu lượng:
- Cột áp:

Q = 150 m3.
H = 35 m.

- Công suất:

N = 40 kW.

- Tốc độ quay:
Bơm xăng:

Ejector:
ột áp miệng bộ khuy ếch tán:


1 cái.
2 cái.

n = 1470 v/phút.

m

9,3

m3/h

30,3

ượng nước phun:

3

m /h

25,2

ường kính vòi phun:

mm

18

ột áp vòi phun:


m

ông suất bộ phun:

60

20


- Lưu lượng:
- Cột áp:
- Công suất:
- Tốc độ quay:
+ Động cơ điện:
- Công suất:
- Điện thế:
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
+ Bơm tống c, ký hiệu:
- Lưu lượng:
- Cột áp:
- Tốc độ quay:
8HS - 6.
- Công suất:
Động cơ ký hiệu:
- Công suất:
- Điện thế:
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
Y345 s - 2THW.


Q = 368 m3/h.
H = 91,5 m.
N= 131 kW.
n = 1480 v/phút.
N = 225 kw.

u = 380 V.
I = 399 A.
n = 1480 v/phút.
Q = 234 m3/h.
H = 93,5 m
n = 2900 v/phút.
N = 110 kw.
N = 110 kw.

u = 380 V.
I

=

203

A.

n = 2950 v/phút.

b. Bom công nghiệp: 2
cái.
IS- 100-65-200.

Bơm ký hiệu:
Q = 90 m3/h.
- Lưu lượng:
H = 43 m.
- Cột áp:
n
=
2900
v/phút.
- Tốc
độ
N
=
22
kW.
quay:
Y180M-2-TH.
- Công suất:
N = 22 kW.
Động cơ điện ký hiệu:
u = 380 V.
- Công suất:
1=
15
A.
- Điện thế:
n = 2950 v/ phút,
- Cường độ dòng điện:
- Tốc độ quay:


Q = 90 m3/h.
H = 54,2 m.
Bơm khử bụi: 2 cái.
21


V = 40 m3.

Dung tích:

Thiết bị trạm thải tro
Bơm thải tro: 3 cái.
Bơm ký hiệu: 6/4D - AH.
-+ Bế
Tốc
quay:
Qký
=độ
230
m3/h. XA8026
nước
đọng:
2 bể.
Bơm
hiệu:
- 275.
-kW.
Công suất:
- Cột áp:
H tích

= 40mỗi
m. bể:
Dung
Động
cơ điện
ký hiệu:
J02 - 72 - 2T.
- Tốc độ quay:
n nước
= 1430
v/phút.
công
nghiệp: 1 bể.
-+ Bể
Công
suất:
V.
- Điện
- Công suất:
N = thế:
55độ
kw.
- Cường
dòng điện:
- Cường độ dòng điện:
Tốc
độ
quay:
Động cơ điện ký hiệu: Y 250 M - Lưu lượng:


- Công suất:

N = 55 kw.

- Điện thế:
- Cường độ dòng điện:

u = 380 V.
2 cái.
1= 102,5 A.
ISR80 - 65 - 160.
n = 1480 v/phút.

- Tốc độ quay:

suất:v/phút.N = 2,2
nCông
= 2900
N = 30 kw.
V = 30
m3.
Điện
thế:
u = 380
N = 30 kw.
I = 5 A.
380 V.
nu==1450
v/phút.
I = 55 A.

n = 2940 v/phút.

Q = 30 m7h.
Bom chèn trục: 2 cái.
H = 32 m.
- Tốc độ quay:
n = 2900 v/phút.
Bơm ký hiệu: DAI - 100x4. d. Bơm nước đọng:
N = 7,5 kW.
3
- Lưu lượng:
Q =A54kýmhiệu:
/h.
+ Bơm
- Lưu
- Cột áp:
H =lượng:
70,4 m.
- Cột áp:
Động
cơ2950
điện v/phút.
ký hiệu:
Y132S2-2-TH.
- Tốc độ quay:
n=
Công suất:N = 7,5
- Công suất:
N = 14,4 kW.
kw. - Áp suất làm

p=
12,5
MPa
Động cơ điện ký hiệu: Y 160L - 2
Điện
= 380
việc:
Q
= thế:
4,32u m7h.
- Cường
độ dòng
- Công suất:
N = 18,5
kw. điện:
1=
15
A.
n = 1440 v/phút.
- độ
Năng
suất:
- Tốc
quay:
- Điện thế:
u
=
380
V.
n=

-+ Bom
Công
suất:
N
= 2930
7 kW.v/phút.
ký hiệu: độ
3LT6A.
- B
Tốc
- Cường độ dòng điện:
Động
1 cơ
= lượng:
35,5
điệnA.
kiểu: Y132S -4 - TH.
- Lưu
Công
suất:
5,5 kW.
Q = 45Nm=3/h.
Cột
áp:
- Tốc độ quay:
n = 2950 v/phút.
H
=
40
m.

- Tốc độ quay:
Bơm nước đọng: 1 cái.
n
=
2900
v/phút.
Công
suất:
- Điện
thế:
=
kW.độ
Bơm ký hiệu: SI00-30-180. -Động cơ điện Việt Nam - Hunggari:
uNCường
=9380
V.dòng điện:
3
Công
suất:
I = 11,6 A.
- Lưu lượng:
Q = 50 m /h.
N = 10 kW.
- Cột áp:
H = 60 m.
- Tốc dợ quay:

= 1450 v/phúl,
- Công suất:
N =thế:

2,2 kw.
- Điện
uCường
= 380độV. dòng
Động cơ điện ký hiệu: Y100 - L điện:
I = 19,3 A.
ột áp miệng bộ khuy ếch tán: Dung tích: m
9,3
V = 5,5 m3.
3
+ Bộ sấy m dầu
ông suất bộ phun:
/h cấp 1:30,3
3 bộ.
+ Bộ sấy
3 dầu cấp 2:
ượng nước phun:
m /h
25,2 2 bộ.
ường kính vòi phun:
mm
18
+ Lưới lọc dầu thô:
2 cái.
V = 7,5
ột áp vòi phun:
m
60
+ Đường hơi sấy dầu:
- Lưu lượng:

- Cột áp:
- Công suất:

3
nY.quay:
162 mhơi
/h. xả cao áp sau van HX5, Tốc
- Q=
độ
Trích
đường
HX7ab
của các máy.
1
bình.
H
=
88
m.
n
=
2930
v/phút.
c. Bom cứu hoấ:
2 cái.
V =
N = 75 kw.

- Tốc độ quay:
Động cơ điện kiểu:FBFC.


n = 2900 v/phút.

- Công suất:

N = 80,2 kW.

- Điện thế:

u = 380 V.

23
22
24


- Cường độ dòng điện:

- Tốc độ quay:
Bơm cứu hoấ bù: 2 cái.

1= 143 A.
n = 2960 v/phút.

Bơm ký hiệu: 4WZ3213 - 47.5
- Lưu lượng:

Q = 3,6 m3/h.

- Cột áp:


H = 100 m.

- Công suất:

N = 7,5 kw.

- Tốc độ quay:
Động cơ điện kiểu:FBFC.

n = 1480 v/phút.

- Công suất:
- Điện thế:

N = 8,6 kw.
= 380 V.

- Cường độ dòng điện:

1= 15,6 A.

- Tốc độ quay:
Bơm sinh hoạt: 3 cái.

n = 1500 v/phút.

Bơm A, B.
- Lưu lượng:


Q = 250 m3/h.

- Cột áp:

H = 54 m.

- Công suất:

N = 90 kw.

- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
Động cơ điện kiểu:4AM250 - M4T2.
- Công suất:
- Điện thế:

N = 90 kW.
= 380 V.

- Cường độ dòng điện:

1= 165 A.

- Tốc độ quay:
Bơm c ký hiệu: 4 BA - 8.
- Lưu lượng:

n = 1500 v/phút.
Q = 90 m3/h.


25


- Cột áp:
- Tốc độ quay:
- Công suất:
Động cơ điện ký hiệu:
- Công suất:
- Điện thế: J02 - 72 - 2TH.
- Cường độ dòng
điện:
- Tốc độ quay:

H m.
= 54,2
=
2900
phút.
n = v/
N = 30 kW.
=
= 30 kW.
N V.
= 380
=
55 A.
u =v/phút.
2940
1=
n=


B. NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH LÒ HƠI:
40 - 450
I. Sơ đồ hệ thông nhiệt lực lò hơi:

SG 130 -

26


II. Nguyên lý vận hành lò hơi:
Sau khi than được máy nghiền, nghiền thành bột theo tiêu chuẩn độ
mịn R90 = 4 -ỉ- 7 % sẽ được hoà trộn cùng với không khí nóng (t = 375 °C)
và được phun vào buồng lửa (có kích thước 20x6,6x6,9) qua vòi phun và
cháy, truyền nhiệt cho các dàn ống đặt xung quanh buồng lửa (gọi là các
dàn ống sinh hơi). Nước trong các ống của dàn ống này được nung nóng
đến sôi và sinh hơi. Hỗn hợp hơi nước sinh ra được đưa lên tập trung ở bao
hơi, bao hơi phân ly hơi ra khỏi hỗn hợp hơi nước. Phần nước chưa bốc hơi
có trong bao hơi được đưa trở lại theo hệ thống ống nước xuống đặt ngoài
tường lò (để không hấp thụ nhiệt). Nước đi trong các ống xuống không
được đốt nóng nên có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của hỗn
hợp hơi nước ở các dàn ống, điều đó đã tạo nên 1 sự chênh lệch trọng lượng
cột nước làm cho môi chât chuyển động tuần hoàn tự nhiên trong 1 vòng
tuần hoàn kín.
Hơi ra khỏi bao hơi là hơi bão hoà có nhiệt độ là: t = 255 °c và áp
suất: p = 44 at, được đưa tới các bộ quá nhiệt cấp 1 và cấp 2 để gia nhiệt
thành hơi quá nhiệt có nhiệt độ: t = 450 °c, p = 40 at và được chuyển dẫn
trong đường ống chính sang turbinne.
Khói sau khi ra khỏi buồng lửa và các bộ quá nhiệt vẫn còn có nhiệt
độ cao vì vậy người ta đặt thêm các bộ hâm nước (cấp 1 và 2) và các bộ sấy

không khí (cấp 1 và 2) để tiết kiệm nhiên liệu thừa của khói thải. Sau đó
dùng các quạt khói để hút khói thải ra ngoài ống.
Để tránh bụi làm ô nhiễm môi trường xung quanh, người ta đặt các
bộ khử bụi tĩnh điện để khử tro bay ra khỏi đường khói trưó’c khi vào ống
khói.
c. NHIỆM VỤ VẬN HÀNH LÒ HƠI.
Nhiệm vụ của công tác vận hành lò hơi là đảm bảo sao cho lò hơi làm
việc ở trạng thái kinh tế, an toàn nhất trong 1 thời gian dài, không để xảy ra
sự cố mà còn đảm bảo lò hơi làm việc ở hiệu suất cao nhất, tương ứng với
lượng than tiêu hao để sản xuất 1 kg hơi là nhỏ nhất. Các thông số hơi của
nước như áp suất, nhiệt độ, mức nước phải giữ ổn định và chỉ thay đổi trong
phạm vi cho phép. Để giúp cho vận hành được đúng đắn, trong mỗi lò hơi
người ta đặt các thiết bị đo lường để kiểm tra và điều chỉnh các thông số
vận hành của lò hơi.

27


Những công việc chủ yếu của vận hành lò hơi là:
Khởi động lò,
trông coi lò trong quá trình làm việc bình thường và phán đoán xử lý các sự
cố, các thao tác ngừng lò, các thao tác nén áp suất, kiểu lò...

28


PHẦN III. PHÂN XƯỞNG MÁY
A. CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

I. Máy Tua bin: Kiểu N25 - 35 - 7.

Là loại tua bin trung áp, xung lực, ngưng hơi.
- Xưởng chế tạo
Thượng Hải - Trung Quốc.
Công suất định mức: 25 MW.
Công suất kinh tế:
20 MW.
- Tốc độ làm việc:

3000 v/phút,

Cộng hưởng 1675

1700 v/phút.

- Chiều quay nhìn từ đầu tua bin về phía máy phát điện quay thuận
chiều kim đồng hồ.
- Áp suất hơi trước van hơi chính:
+ Định mức:
+ Cao nhất:
+ Thấp nhất:
- Nhiệt độ hơi trước van hơi chính:

35 at ( áp suất tuyệt đối).
37 at.
32 at.

+ Định mức:

435 °c.


+ Cao nhất:

445 °c.

+ Thấp nhất:

420 °c.

tải định mức:

Áp suất hơi thoát khi phụ
0,06 at (a/s tuyệt đối).

-

Áp suất hơi thoát khi phụ

tải kinh tế:

0,05 at (a/s tuyệt đối).

- Nhiệt độ hơi thoát khi mang tải: < 65 °c.
- Nhiệt độ hơi thoát khi không mang tải phải <100 °c.
- Nhiệt độ nước tuần hoàn làm mát:
+ Bình thường:
+ Cao nhất:

20 °c.
33 °c.


- Số lượng supáp điều chính: 8 cái mở theo thứ tự từ H 8. Khi thông
số bình thường nếu máy mang tải kinh tế mở hết supáp thứ 5. Nếu máy
mang tải định mức mở hết supáp thứ 6.
- - Suất
hao
hơirút
ở công
suấthơi
kinh
tế cóđiều
rút hơi
là:
4,283 kg/kWh.
Tinh
hình
hơi:Rút
không
chỉnh.
- Suất hao hơi ở công suất định mức là:
4,384 kg/kWh.
- Suất hao hơi ở công suất định mức thông số thấp là: 4,597 kg/kWh
- Suất hao nhiệt ở công suất kinh tế là:
2690 kcal/kWh.

29


- Suất hao nhiệt ở công suất ở công suất định mức là:2707 kcal/kWh.
- Suất hao nhiệt ở công suất định mức khi thông số thấp là:
2786 kcal/kWh.

- Nhiệt độ nước cấp ở công suất kinh tế là:
159 °c.
- Nhiệt độ nước cấp 0 công suất định mức là: 170 °c.
- Độ rung lớn nhất cho phép ở tốc độ 3000 v/phút là: 0,05 mm.
- Độ rung lớn nhất cho phép khi vượt qua tốc độ tới hạn là: 0,15 mm.
- Cấp cánh của Tua bin: 1 cấp tốc độ (2 hàng cánh động) và 12 cấp
áp lực.
II. Các thiết bị phụ trợ:

/. Bơm dầu chính (lắp ở đầu trục tua bin)
- Bơm ly tâm 1 cấp.
- Lưu lượng:
- Áp suất hút:

120 m3/h.
0,3 - 1 kg/cm2.

- Áp suất đẩy:

lOkg/cm2.

2. Bình ngưng tụ
- Có 2 đường nước vào làm mát ( kiểu 2 cửa).
- Diện tích làm mát:

2000 m2.

- Đường kính ống đồng: o 23/25 và o 22/25 mm.
- Số lượng ống:


3600 ống 0 23/25.
320 ống 0 22/25.

- Tổng số ống:

3920 ống.

- Chiều dài ống:

6562 mm.

- Lưu lượng nước tuần hoàn vào làm mát:
- Áp suất thí nghiệm phía trước: 3 kg/cm2.
- Nhiệt độ nước vào làm mát theo thiết kế:
+ Bình thường:
20 °c.
+ Lớn nhất:
33 °c.
3C

5400 T/h.


- Số cấp: 1 cấp.
- Lưu lượng: 90m3/h.
- Áp suất đẩy:

6 kg/cm2.

- Áp suất hút:

0,45 mH20.
- Tốc độ bơm:
2950 v/p.
Động cơ kéo bơm: kiểu: Y200L2 - 2TH 1MB.
- Công suất:
40 kw.
- Điện thế:
380 V.
- Cường độ:
- Tốc độ:

69,8 A.
2960 v/p.

4. Bơm dầu điện xoay chiều
+ Bơm kiểu: 125 - sw - 5.
- Số cấp:
5 cấp.
- Lưu lượng:
90 m3/h.
- Công suất:
55kW.
- Điện thế:
380 V.
- Cường độ:
101 A.
Tốc độ động cơ: 1470 v/p.

5. Bơm phun êjector
- Áp suất đẩy:

- Tốc độ bơm:

3,55 kg/cm2.
1450 v/p.

+ Động cơ kéo bơm, kiểu:
- Công suất:

30kW.

- Điện thế:

380 V.

Y200L - 4TH.

- Cường độ:
56,8 A.
- Tốc độ động cơ: 1470 v/p.
* Êjectơ nước.
- Lưu lượng nước làm việc:

140m3/h.

31


- Áp suất nước làm việc:

3,59 kg/cm2.


6. Bom dầu điện 1 chiều
+ Bom kiểu: trục đứng, ly tâm.
- Số cấp:

1 cấp.

- Lưu lượng:

48 m3/h.

- Áp suất đẩy:

8 kg/cm2.

- Tốc độ bơm:

3000 v/p.

+ Động cơ kéo bơm, kiểu:
-

Z2 - 42.

Công suất:
7,5 kW.
Điện thế:
220 V.
Cường độ:
41,5 A.

Tốc độ động cơ: 3000 v/p.

JG3 - 140S-4TH.
7. Bơm nước đọng gia nhiệt hạ
+ Bơm kiểu: 50 - TSW - 6.
- Số cấp:
6 cấp.
- Lưu lượng:
18 mVh.
- Áp suất đẩy:
5,52 kg/cm2.
- Tốc độ bơm:

1450 v/p.

+ Động cơ kéo bơm, kiểu:
- Công suất:

7,5kW.

- Điện thế:
380 V.
- Cường độ:
15,4 A.
- Tốc độ động cơ: 1450 v/p.
8. Bộ GNC 1 + 2 (2 máy Trung Quốc chế tạo).
-Kiểu:
JG- 100 - II; JG- 100-I.
- Gia nhiệt kiểu bề mặt đặt đứng.
Diện tích gia nhiệt:

100 m2.
Số lượng ống đồng:
252 ống (3 cụm).
32


iểu: JC - 10/2 -

Diện tích gia nhiệt:

10/20 m2.

Số lượng ống đồn:
Đường kính ống đồng:

856 ống.
14/16 mm.

Chiều dài ống đồng:
Lưu trình nước đi lại:

510 mm
và 780dài
mm.
- Chiều
ống đồng:
4 lần.
16 kg/cm2. 2
kg/cm .
260 -- 435 °c.


Áp suất hơi công tác:

Nhiệt độ hơi công tác:
Lượng hao hơi: 200 kg/h.

Nhiệt độ nước vào:

Lượng rút khí + hơi:

Áp suất rút khí:

rở lực nước:

1940 mm.
Áp suất nước thí nghiệm:

5

Áp suất dầu thí nghiệm:

5

2
kg/cm
9. Bình
gia. nhiệt cao áp sô 1 +2 (máy số 3 + 4).
55 °c- Bình
Lưu lượng
nước làm mát:

95 m3/h.
sô 1: JG100-I.
1150 kg/h.
--Bình
Lưusố2:
trình
nước đi lại: 2 lần.
JG100-II.
Máy
Nơiat.2:
sản suất: Công ty nồi hơi HARBIN Trung Quốc.
0,96 -*-0,90
2
- Năm
Diện
tích xuất:
truyền nhiệt:
sản
2000.52 m .
2
0,6 kg/cm
.
3
- Hệ
Lưuthống
lượng dồn
dầu: nước
48 mđọng
/h. bằng van tự động và bằng tay từ xa tại
bảng điều

khiển.
- Áp suất dầu:
0,5 MPa.

- Lưu lượng nước: 95 m3/h.
- Sản xuất tháng 8 năm 2004.
-

Nơi chế tạo: Viện nghiên cứu Cơ khí - Bộ Công nghiệp.

10. Bộ GNC 1+2 (máy 1) ống thép
- Đông Anh chế tạo.
- áp suất hơi lớn nhất:
12 kg/cm2.
- áp suất nước lớn nhất: 60 kg/cm2.
- Lưu trình nước đi lại: 4 lần.

11. Bộ gia nhiệt hạ áp 1 + 2
- Kiểu:
JD - 80 - I; JD 80 - II.
- Gia nhiệt kiểu bề mặt đặt đứng.
- Diện tích gia nhiệt:
80 m2.
- Đường kính ống:
13/15 mm.
- Số lượng ống đồng một bình: 624 ống.
- Chiều dài ống đồng:
2826 mm.
- Áp suất nước lớn nhất: 8 kg/cm2.
- Lưu trình nước đi lại: 4 lần.

16. Đặc tính kỹ thuật của bơm nước cấp
* Bơm và động cơ nước cấp sô 1 + 4 (Trung Quốc).
+ Bơm kiểu: DG - 150 - 100x6
33
34


×