Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BỘ GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 11 (2012-2013) - ĐƯỢC BÌNH CHỌN XUẤT SẮC NHẤT CẤP TRƯỜNG, DỰ THI GVDG CẤP HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.71 KB, 27 trang )

Trường tiểu học

Tuần 11

**************************************************************************************************

Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Giáo dục tập thể
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS dự lễ chào cờ đầu tuần 11. HS có ý thức nghiêm túc trong nghi lễ chào cờ.
- Đánh giá những ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của thời gian qua .
- Nhận xét –Tuyên dương những tập thể ( cá nhân ) thực hiện tốt.
- Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện chưa tốt.
- GV nhắc nhở HS những việc cần thực hiện trong tuần.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
20’ * Hoạt động 1: HS dự lễ chào cờ.
- GV cho HS chỉnh đốn ĐHĐN, xếp hàng đúng - HS xếp hàng ổn định hàng ngũ
nghiêm túc dự tiết chào cờ tuần 11.
vị trí để dự lễ chào cờ.
* Giáo viên trực tuần nhận xét, đánh giá những
ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của
- HS lắng nghe.
thời gian qua .
-Nhận xét –Tuyên dương những tập thể (cá nhân)
thực hiện tốt.
-Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện
chưa tốt.
* Phó Hiệu trưởng tổng kết những kết quả mà HS


đã thực hiện được và chưa được tốt. Đề nghị GV
chủ nhiệm về lớp nhắc nhở HS khắc phục kịp
thời. BGH và anh tổng phụ trách đề ra công tác
13’ mới.
* Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.
a. Lớp trưởng nhận xét chung quá trình lớp tham
- HS lắng nghe thực hiện.
gia dự tiết chào cờ.
b. Giáo viên chủ nhiệm nhắc nhở HS thực hiện tốt
công việc tuần 11 mà nhà trường đã đề ra.
+ Học tập : ……
+ Các phong trào thi đua : …………
+ Các hoạt động khác :………………
- HS lắng nghe thực hiện.
c. Ý kiến cá nhân :
d. GV phổ biến lại những công việc trong tuần
mà HS cần thực hiện.
+ Thực hiện tốt ATGT.
+ Trực nhật, đổ rác đúng quy định.
+ Bạn giỏi kèm bạn yếu học tập.
+ Thực hiện những điều trong bản nội quy của
nhà trường.
GV nhắc HS thực hiện tốt công việc tuần 11.
Tiết 2: Toán
*************************************************************************************************************

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây


Tuần 11

***************************************************************************************************************************

(tt)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính.
- Biết giải bài tốn và trình bày bài giải.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài tốn : Một
chuồng có 30 con gà trống, số gà mái nhiều
hơn số gà trống 15 con. Hỏi chuồng đó có
bao nhiêu con gà ?
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học: Bài tốn
giải bằng hai phép tính (tt).
- GV ghi đề bài.
14’ b) Hướng dẫn HS giải tốn:
- Gọi 2 HS đọc đề tốn.
GV tóm tắt 6: xe
? xe

Thứ bảy :
Chủ nhật :
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Muốn biết cả hai ngày bán được bao nhiêu
xe ta phải biết gì ?
+Đã biết số xe của ngày nào? Chưa biết số
xe của ngày nào ?
+ Muốn biết ngày chủ nhật bán được bao
nhiêu xe ta làm thế nào ?
Bước này thuộc dạng tốn gấp một số lên
nhiều lần.
- Gọi HS nêu lời giải cho từng phép tính –
GV giải ở bảng.
17’ c) Luyện tập:
9’ Bài 1: Giải tốn có lời văn.
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
Tóm tắt :
Nhà

- HS trình vở để GV kiểm tra.
1 HS tóm tắt và giải.

- 2 HS đọc đề tốn
- HS theo dõi ở bảng.
-. . . hỏi cả hai ngày đó cửa hàng bán
được bao nhiêu xe ?
-. . . ngày thứ bảy bán được 6 xe, chủ nhật
bán được gấp đơi ngày thứ bảy.
-. . . ta phải biết ngày thứ bảy bán được

bao nhiêu xe, ngày chủ nhật bán được bao
nhiêu xe.
- Biết số xe ngày thứ bảy, chưa biết số xe
của ngày chủ nhật.
- Lấy số xe ngày thứ bảy nhân với 2.
Giải:
Số xe chủ nhật bán được là :
6 x 2 = 12 (xe)
Số xe cả hai ngày bán được là :
6 + 12 = 18 (xe)
Đáp số : 18 xe.
- 1 HS đọc bài tốn 1.

B.điện

Chợ

Hoạt động của học sinh
- HS hát.

- HS theo dõi ở bảng.

5 km
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

? km

Giáo án lớp 3



Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

9’

- Qng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh
+ Bài tốn hỏi gì ?
dài bao nhiêu km ?
- . . . biết qng đường từ nhà đến chợ và
+ Muốn biết qng đường từ nhà đến Bưu từ chợ đến bưu điện.
điện tỉnh em cần biết gì ?
- Hai phép tính.
+ Bài tốn này giải bằng mấy phép tính ?
- Tìm qng đường từ chợ đến bưu điện,
+ Nêu bước giải thứ nhất ?
lấy 5 x 3 = 15 km.
- Tìm qng đường từ nhà đến bưu điện,
+ Nêu bước giải thứ hai ?
lấy 5 + 15 = 20 km.
- 1 HS giải ở bảng, các em khác làm vào
- Gọi 1 HS giải ở bảng, các em khác làm vào vở.
vở.
Giải:
Qng đường từ Chợ đến Bưu điện là :
5 x 3 = 15 (km)

Qng đường từ Nhà đến Bưu điện là :
5 + 15 = 20 (km)
Đáp số : 20 km
Bài 2: Giải tốn có lời văn.
Có : 24 l mật
Lấy

1
số mật đó.
3

Còn : . . . l mật ?
- u cầu HS làm vào vở.

2’

Bài 3: Số ?
- GV ghi bảng, HS thực hiện.
- GV nhận xét, sửa chữa.

- HS làm bài vào vở.
Giải:
Số lít mật đã lấy ra là :
24 : 3 = 8 (l)
Số lít mật còn lại là :
24 - 8 = 16 (l)
Đáp số : 16 l mật.
5

Gấp 3 lần


15

thêm 3

6 Gấp 2 lần 12 bớt 2
..................

18
10

4/ Củng cố :
- Nêu cách giải bài tốn hai phép tính dạng
vừa học.
5/Dặn dò :
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 3: Âm nhạc
GV bộ mơn dạy
Tiết 4+5 : Tập đọc – Kể chuyện
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm


Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

“Truyện dân gian của Ê-ti-ơ-pi-a”

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc:
- Đọc đúng các từ ngữ : Ê-ti-ơ-pi-a, đường sá, thiêng liêng, vật q, sản vật, hiếm.
- Biết đọc truyện với giọng kể có cảm xúc ; phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ : khách du lịch, Ê-ti-ơ-pi-a, cung điện, sản vật, khâm phục.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao q nhất.
▪ Rèn kĩ năng nói:
- HS biết sắp xếp lại các tranh, kể lại được một đoạn chuyện.
▪ Rèn kĩ năng nghe:
- HS biết lắng nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 2 để hướng dẫn HS đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .

- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Thư gửi bà” và trả lời câu - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
hỏi ở SGK.
+ Trong thư, Đức kể với bà những gì ?
+ Qua bức thư em thấy tình cảm của Đức đối
với bà ở q như thế nào ?
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a)Giới thiệu: Các em đã được học những bài
văn, bài thơ nói về tình cảm gắn bó của người HS nghe.
Việt Nam với q hương mình. Hơm nay, qua
bài tập đọc Đất q, đất u, ta sẽ biết thêm về
tấm lòng u q đất đai Tổ quốc của người
Ê-ti-ơ-p-a qua một tập qn rất kì lạ.
GV ghi đề bài: Đất q đất u.
15’ b) Luyện đọc:
GV treo tranh minh hoạ lên bảng.
GV đọc mẫu tồn bài.
- HS theo dõi ở SGK.
Giới thiệu tranh : Bên bờ biển, hai vị khách
Châu Âu (da trắng, mặc áo khốc dài) vẻ mặt
ngạc nhiên nhìn người Ê-ti-ơ-pi-a cạo đất ở đế
giày của mình.
 Luyện đọc câu:
Hướng dẫn đọc từ tên nước ngồi Ê-ti-ơ-pi-a. HS đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó : vật q, - HS luyện đọc từ khó cá nhân – đồng
hiếm, đường sá. . .

thanh: vật q, hiếm, đường sá. . .
 Luyện đọc đoạn:
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

Bây giờ cơ sẽ hướng dẫn để lớp mình đọc thật
tốt bài tập đọc này nhé.
GV hướng dẫn chia đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu …… xuống tàu.
Đoạn 2: Lúc hai người …… làm như vậy ?
Đoạn 3: Viên quan …… hạt cát nhỏ.
Đoạn 4: Phần còn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
Hướng dẫn đọc câu văn dài, khó.
1HS đọc đoạn 1: Hướng dẫn giải nghĩa từ
khách du lịch, Ê-ti-ơ-pi-a, cung điện
1HS đọc tiếp đoạn 2 : Hướng dẫn đọc câu khó
trong đoạn vừa đọc.

- 4 HS đọc bài.

HS nêu nghĩa của từ.

HS đọc câu văn khó.
Ơng sai người cạo sạch đế giày của
khách/ rồi mới để họ xuống tàu trở về
1 HS đọc tiếp đoạn 3: Hướng dẫn đọc câu khó. nước.//
Song/đất Ê-ti-ơ-pi-a đối với chúng tơi là
u cầu HS giải nghĩa từ : sản vật.
thiêng liêng, cao q nhất.//
1 HS đọc đoạn 4: Hướng dẫn giải nghĩa từ HS giải nghĩa từ : sản vật.
khâm phục.
HS nêu nghĩa từ : khâm phục.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
* Vừa rồi 8 bạn đã đọc bài rất tốt. Bây giờ lớp
mình sẽ cùng đọc bài theo nhóm 4 để bạn nào
cũng được đọc nhé.
 Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
 HS thi đọc :
- GV cho 4 dãy đọc nối tiếp 4 đoạn như đã - Các dãy đọc bài.
chia.
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
Cả lớp đọc bài.
c) Tìm hiểu bài:
*Vừa rồi các em đã luyện đọc rất tốt.Bây giờ
chúng ta sẽ đi tìm hiểu nội dung để thấy được
15’ ý nghĩa của câu chuyện.
- 1 HS đọc đoạn 1.

- 1 HS đọc bài.
+ Hai người khách du lịch đến thăm nước
-… nước Ê-ti-ơ-pi-a.
nào ?
+ Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a đón -. . . vua mời họ vào cung, mở tiệc chiêu
tiếp như thế nào ?
đãi, tặng họ nhiều vật q - tỏ ý tơn trọng
và mến khách.
+ Em có nhận xét gì về nét đẹp văn hố của - hiếu khách, văn minh, lịch sự.
người Ê-ti-ơ-pi-a ?
Người Ê-ti-ơ-pi-a rất hiếu khách, lịch sự, văn
minh. Đó là 1 nét đẹp văn hố làm ta ngưỡng
mộ.
- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
- HS đọc thầm đoạn 2.
+ Khi khách sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ -. . . viên quan bảo khách dừng lại, cởi
xảy ra ?
giày ra để họ cạo sạch đất ở đế giày rồi
mới để khách xuống tàu trở về nước.
+ Hành động này làm cho 2 người khách như - vơ cùng ngạc nhiên.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11


***************************************************************************************************************************

thế nào ?
* Vì sao người Ê-ti-ơ-pi-a lại làm như vậy ?
Cơ mời 1 bạn đọc đoạn 3.
+ Vì sao người Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách -. . . vì người Ê-ti-ơ-pi-a coi đất của q
mang đi những hạt đất nhỏ ?
hương họ là thứ thiêng liêng, cao q
nhất…
- 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
- 3 HS đọc bài.
+ Theo em, phong tục nói trên của người Ê-ti- -. . . người Ê-ti-ơ-pi-a rất u q và trân
ơ-pi-a nói lên tình cảm của họ đối với q trọng mảnh đất của q hương. Người Êhương như thế nào ?
ti-ơ-pi-a coi đất đai của Tổ quốc là tài sản
q giá, thiêng liêng nhất.
* GV ghi nội dung: Đất đai Tổ quốc là thứ
thiêng liêng, cao q nhất.
5’ * Giải lao tại chỗ.
15’ d) Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 2.
- Hướng dẫn HS đọc:
Lời người dẫn chuyện : khoan thai, nhẹ - HS theo dõi ở bảng phụ.
nhàng.
Lời vị khách : ngạc nhiên, sửng sốt.
- HS đọc.
Lời viên quan : chậm rãi, cảm động.
- Cho đọc phân vai theo nhóm.
- HS đọc bài theo vai.
- Các nhóm đọc phân vai.

- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc bài.
25’ - Gọi 1 HS đọc cả bài.
* Kể chuyện:
- Các em hãy quan sát tranh, sắp xếp lại cho
đúng thứ tự câu chuyện. Sau đó dựa vào tranh
kể lại một đoạn chuyện.
- HS thảo luận và báo cáo : thứ tự đúng là
- u cầu các nhóm thảo luận và xếp lại thứ
: 3-1-4-2.
tự các tranh.
-. . . hai vị khách du lịch đi thăm đất nước
+ Tranh 1 có nội dung gì ? (tranh 3 SGK)
Ê-ti-ơ-pi-a.
-. . . hai vị khách được vua chiêu đãi, tặng
+ Tranh 2 có nội dung gì ? (tranh 1 SGK)
q.
-. . . hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên
+ Tranh 3 có nội dung gì ? (tranh 4 SGK)
quan cạo sạch đất dưới đế giày của họ.
-. . . viên quan giải thích cho hai vị khách
+ Tranh 4 có nội dung gì ? (tranh 2 SGK)
biết về phong tục của người Ê-ti-ơ-pi-a.
- HS kể.
- Gọi 1 HS khá lên kể mẫu.
- 4 HS kể theo nhóm.
- Cả lớp kể theo nhóm 4.
- HS lần lượt kể chuyện theo tranh.
- 4 HS kể nối tiếp 4 tranh. (2 lượt)
- 4 HS kể chuyện.

Cho 1 vài HS kể cả bài.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.
3’ 4/ Củng cố – dặn dò:
- . . . Rất lịch sự, hiếu khách.
+ Qua câu chuyện em thấy người Ê-ti-ơ-pi-a
như thế nào ?
- u nước, trân trọng mảnh đất q
+ Phong tục cạo sạch đất ở giày của khách thể
hương.
hiện tình cảm của người Ê-ti-ơ-pi-a đối với
q hương như thế nào ?
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

Câu chuyện cho chúng ta thấy được tình u
đất nước sâu sắc của người dân Ê-ti-ơ-pi-a.
Khơng chỉ có người Ê-ti-ơ-pi-a mà mọi dân - HS lắng nghe và thực hiện.
tộc, mọi quốc gia đều u q đất nước mình,
trân trọng đất đai tổ quốc mình. Người Việt
Nam cũng vậy. Điều đó thể hiện qua rất nhiều

câu ca dao, tục ngữ. Em nào có thể nêu ra 1 -Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang,
vài câu ca dao, tục ngữ nói về tình u đất của Bao nhiêu tất đất , tất vàng bấy nhiêu…
người Việt Nam.
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
HS nghe và thực hiện.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài : “Tiếng hò trên sơng”. Biết viết hoa các chữ cái
đầu câu và tên riêng trong bài. Ghi đúng dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, chấm lửng.
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó (ong / oong) ; thi tìm nhanh, viết đúng một số từ
có tiếng có âm đầu dễ lẫn : s / x .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- HS thi giải các câu đố đã học ở tiết trước.
- HS thực hiện.

- Gọi 3 HS đọc thuộc 3 câu đố.
- 3 HS đọc thuộc 3 câu đố.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Nghe – viết:
Tiếng hò trên sơng.
- GV ghi đề bài.
8’ b) Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc mẫu tồn bài viết.
- HS theo dõi ở SGK.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- 2 HS đọc lại bài.
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho -. . . tác giả nghĩ đến q hương với hình
tác giả nghĩ đến những gì ?
ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con
sơng Thu Bồn.
+ Bài chính tả có mấy câu ?
- . . . bài viết có 4 câu.
+ Nêu các tên riêng trong bài.
-. . . các tên riêng trong bài : Gái, Thu Bồn.
- GV đọc cho HS viết bảng con các từ : chèo - HS viết bảng con các từ : chèo thuyền,
thuyền, thổi nhè nhẹ, chảy lại.
thổi nhè nhẹ, chảy lại.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3



Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

13’  HS viết bài:
-GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Nhắc HS cách trình bày vở.
5’  Chấm chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi
ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
6’ c) Bài tập:
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập.
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Gọi HS lần lượt điền ở bảng, các em khác
ghi từ cần điền ra bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.

- HS viết bài vào vở.
- HS nhìn SGK và tự chấm bài.
- HS nộp vở cho GV chấm lại.

- HS theo dõi ở bảng phụ.
- 1 HS đọc bài tập 2.
a) ong / oong.
Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đường
cong.

b) xong / xoong
làm xong việc, cái xoong.

Bài 3: Thi tìm nhanh, viết đúng.
- Tổ chức cho 2 tổ thi tìm từ ở bảng (hình - 2 tổ thi tìm từ :
thức tiếp sức).
a) Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s :
- GV nhận xét, đánh giá.
sơng, chim sẻ, suối, sắn, sim, sung, quả
sấu lá sả, con sếu, . . .
b) Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng x :
xơ đẩy, xiên, xọc, xếch, xộc xệch, xoạc,
2’ 4/ Củng cố :
xa, xơn xao, . . .
- Cho HS thi tìm từ có âm s/x .
5/Dặn dò :
1’ - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện.
bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Đạo đức

I/ MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành các hành vi đạo đức theo các chủ đề đã học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1) Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài HS nêu lại các chủ đề đạo đức đã - HS nêu các chủ đề đã học.
học.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

- GV nhận xét, đánh giá.
3) Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Thực hành kĩ
năng giữa kỳ I.
- GV ghi đề bài.
26’ b) Thực hành:
- u cầu các nhóm tự xây dựng tình huống
và phân vai thể hiện các tình huống có nội
dung thuộc các chủ đề đạo đức đã học :

▪ Bác Hồ kính u.
▪ Giữ lời hứa.
▪ Tự làm lấy việc của mình.
▪ Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh
chị em.
▪ Chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- GV gọi lần lượt từng nhóm đóng vai thể
hiện tình huống của nhóm mình.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, đánh giá các tình huống.
- GV chốt lại các ý chính thuộc các chủ đề.
2’ 4) Củng cố :
Cho HS nhắc lại nội dung chính của mỗi bài
đạo đức.
5) Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn lại các kiến thức đã học.

- HS lắng nghe.

- Các nhóm HS xây dựng tình huống và
phân vai thể hiện tình huống của nhóm
mình.

- Lần lượt từng nhóm thể hiện . . .
- HS nhận xét, bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và thực hiện.
*Rút kinh nghiệm:

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 4:Tốn

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ tóm tắt bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
2’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Gọi 1 HS đọc kết quả bài tập 3 ở vở.
- 1 HS đọc kết quả bài tập 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3



Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

1’

a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Luyện
tập. – GV ghi đề bài: Luyện tập
31’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
8’ Bài 1: Giải tốn có lời văn.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài tốn 1.
Tóm tắt:
- HS theo dõi ở bảng.
Trong bến có : 45 ơ tơ
Lần 1 : 18 ơ tơ rời bến
Lần 2 : 17 ơ tơ nữa rời bến
Còn : . . . ơ tơ ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
-. . . hỏi bến xe đó còn lại mấy ơ tơ ?
+ Bài tốn cho biết gì ?
- . . . bến xe có 45 ơ tơ, lúc đầu có 18 ơ tơ
rời bến, sau đó có 17 ơ tơ nữa rời bến.
+ Muốn biết số ơ tơ còn lại ta phải biết gì ?
-. . . phải biết : có bao nhiêu ơ tơ đã rời bến.
⇒ Vậy cần tìm số ơ tơ đã rời bến sau đó ta sẽ
- 1 HS làm ở bảng. HS làm vào vở.

tìm số ơ tơ còn lại.
Giải:
- u cầu HS làm vào vở, 1 HS làm ở bảng.
Số ơ tơ đã rời bến là :
18 + 17 = 35 (ơ tơ)
Số ơ tơ còn lại trong bến là :
45 – 35 = 10 (ơ tơ)
Đáp số: 10 ơ tơ
Giải:
⇒ Ta cũng có thể tìm số ơ tơ còn lại bằng
Lúc đầu số ơ tơ còn lại là :
cách tìm số ơ tơ còn lại sau khi có 18 ơ rời
45 – 18 = 27 (ơ tơ)
bến và sau đó tìm số ơ tơ còn lại khi 17 ơ tơ
Lúc
sau số ơ tơ còn lại là :
nữa rời bến.
27 – 17 = 10 (ơ tơ)
Đáp số: 10 ơ tơ
9’

Bài 2: Về nhà làm.
Bài 3: Đặt và giải bài tốn theo tóm tắt.
Tóm tắt:
14 bạn

HS giỏi :
HS khá :

? bạn

8 bạn

- Gọi vài HS nêu bài tốn theo tóm tắt.
- 1 HS giải ở bảng, các HS khác làm vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.

- HS theo dõi tóm tắt ở bảng và đặt đề tốn
Giải:
Số học sinh khá là :
14 + 8 = 22 (bạn)
Số học sinh khá và học sinh giỏi
là :
14 + 22 = 36 (bạn)
Đáp số: 36 bạn.
- HS theo dõi ở bảng.

9’

Bài 4: Tính : (theo mẫu)
- GV làm mẫu :
a) Gấp 12 lên 6 lần rồi bớt đi 25
Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47.
12 x 6 – 25 = 72 – 25 = 47
15 x 3 = 45 ; 45 + 47 = 92
b) Giảm 56 đi 7 lần rồi bớt đi 5
Tức : 15 x 3 + 47 = 45 + 47 = 92
- Gọi 3 HS làm 3 câu ở bảng, các HS khác 56 : 7 – 5 = 8 – 5 = 3
c) Giảm 42 đi 6 lần rồi thêm 37
làm vào vở.


*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

- GV nhận xét, sửa chữa.

42 : 6 + 37 = 7 + 37 = 44

2’

4/ Củng cố :
GV nêu lại các dạng tốn giải bằng hai phép
tính.
1’ 5/Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Tiết 4:Tự nhiên – Xã hội

I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết :
- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xưng hơ đúng với những người họ hàng nội ngoại.
- Giáo dục HS biết u q những người họ hàng với mình .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình minh họa ở SGK, trang 42, 43.
- HS mang ảnh họ hàng nội ngoại đến lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài em giới thiệu về họ nội, họ ngoại - Vài HS giới thiệu về họ nội, họ ngoại của
của mình.
mình.
- GV nhận xét, đánh giá.
31’ 3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Thực hành,
phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
- GV ghi đề bài.
b) Các hoạt động:
5’ ▪ Khởi động: Chơi trò chơi mua gì, cho ai ? - Cả lớp nghe hướng dẫn và thực hiện trò
+ Mục tiêu: Tạo khơng khí vui vẻ khi học.
chơi.
- Lớp trưởng cho cả lớp điểm số từ 1 đến hết.

- Lớp trưởng hơ :
- HS hơ : mua gì, mua gì ?
* Đi chợ đi chợ
* Cả lớp : mua gì, mua gì ?
* Lớp trưởng : mua 2 cái áo (em số 2 đứng
dậy chạy quanh lớp)
- HS hơ : cho ai, cho ai ?
* Cả lớp :cho ai, cho ai ?
- Em số 2 thực hiện.
Em số 2 vừa chạy vừa nói : cho mẹ, cho
mẹ(sau đó chạy về chỗ)
- Lớp trưởng : đi chợ, đi chợ
- HS hơ : mua gì, mua gì ?
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

* Mua gì, mua gì ?
* Mua 10 quyển vở (em số 10 chạy quanh
lớp)
* Cho ai, cho ai ?

Em số 10 vừa chạy vừa nói : cho em, cho em
(rồi chạy về chỗ)
21’ * Cuối trò chơi, lớp trưởng hơ : tan chợ.
▪ Hoạt động 1: Làm việc với phiếu bài tập.
+ Mục tiêu: Nhận biết mối quan hệ họ hàng
qua tranh vẽ.
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS quan sát tranh trang 42.
- u cầu HS thảo luận nhóm theo câu hỏi
sau:
+ Ai là con trai, ai là con gái của ơng bà ?

- HS hơ : cho ai, cho ai ?
- Em số 10 thực hiện.

- HS quan sát tranh ở SGK.
- HS thảo luận nhóm.
-. . . bố Quang là con trai còn mẹ Hương là
con gái của ơng bà.
-. . . mẹ Quang là con dâu còn bố Hương là
con rể của ơng bà.
+ Ai là con dâu, ai là con rể của ơng bà ?
-. . . Quang và em Quang là cháu nội,
Hương và Hồng là cháu ngoại của ơng bà.
+ Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ơng -. . . ơng bà, bố, cơ thuộc họ nội của
bà ?
Quang.
-. . . ơng bà, mẹ, cậu (bác) thuộc họ ngoại
+ Những ai thuộc họ nội của Quang ?
của Hương.

+ Những ai thuộc họ ngoại của Hương ?
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.

- Gọi đại diện nhóm báo cáo. Các nhóm khác
bổ sung ý kiến.
 Kết luận: Ơng bà, bố và cơ ruột của
2’ Quang thuộc họ nội của Quang. Ơng bà, mẹ
và bác (cậu) ruột của Hương thuộc họ ngoại
1’ của Hương.
4/ Củng cố :
- HS lắng nghe và thực hiện.
Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
5/Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
* Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
Tiết 2: Tập đọc

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đung các từ ngữ : xanh tươi, lượn quanh, quay đầu đỏ, Tổ quốc.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm


Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng ở các
từ ngữ gợi tả màu sắc.
- Hiểu nội dung chính của từng khổ thơ ; cảm nhận được vẻ đẹp rực rỡ và giàu màu sắc của bức
tranh q hương.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp của q hương và thể hiện tình u q hương tha
thiết của một bạn nhỏ.
▪ Học thuộc lòng bài thơ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc.
- Chép sẵn bài thơ ở bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS kể lại câu chuyện “Đất q, đất - 4 HS kể lại câu chuyện “Đất q, đất
u”; hỏi : Theo em, phong tục của người Ê- u”
ti-ơ-pi-a nói lên tình cảm của họ đối với q Trả lời.

hương như thế nào ?
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Vẽ
q hương.
- GV ghi đề bài: Vẽ q hương.
15’ b) Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài.
* Luyện đọc câu:
- HS theo dõi ở SGK.
- HS đọc nối tiếp : 2 dòng thơ / HS
- Luyện đọc từ khó: xanh tươi, lượn quanh, - HS đọc nối tiếp.
quay đầu đỏ, Tổ quốc.
- HS đọc từ khó CN - ĐT
* Luyện đọc đoạn:
- 4 HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ, kết hợp giải
nghĩa từ mới có trong từng khổ thơ.
▪ cây gạo: Cây bóng mát thường có ở miền
Bắc, ra hoa vào khoảng tháng 3 âm lịch, hoa - 4 HS đọc bài.
có màu đỏ rất đẹp.
* Luyện đọc đoạn theo nhóm:
- HS lắng nghe.
- HS đọc từng khổ thơ theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
8’  Tìm hiểu bài:
- Các nhóm đọc bài.
+ Kể tên những cảnh vật được tả trong bài
thơ?
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Tre, lúa, sơng máng, trời mây, nhà ở, ngói

+ Cảnh vật q hương được tả bằng nhiều mới, trường học, cây gạo, mặt trời, lá cờ
màu sắc. Hãy kể tên những màu sắc ấy ?
Tổ quốc.
- Tre xanh, lúa xanh, sơng máng xanh mát,
- u cầu HS thảo luận nhóm.
trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tươi,
+ Vì sao bức tranh q hương rất đẹp ? Chọn trường học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót.
câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

a) Vì q hương rất đẹp.
- Câu c là đúng nhất : Vì u q hương
b) Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
nên bạn nhỏ thấy q hương rất đẹp.
c) Vì bạn nhỏ u q hương.
+ Bài thơ Vẽ q hương giúp em cảm nhận
điều gì?
* GV ghi nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của q - . . . Ca ngợi vẻ đẹp của q hương và tình
hương và tình u q hương tha thiết của u q hương tha thiết của bạn nhỏ.

8’ bạn nhỏ.
c) Luyện đọc:
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài thơ.
- HS đọc bài ở bảng, thuộc bài thơ.
- HS thi đọc thuộc bài thơ.
- HS thi đọc thơ.
2’ - Các nhóm thi đọc thuộc bài thơ.
- Các nhóm thi đọc bài.
4/ Củng cố :
1’ - Nội dung bài nói gì ?
- HS trả lời.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc thuộc bài thơ, trả lời các câu
- HS lắng nghe và thực hiện.
hỏi trong bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 3: Tốn

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 8
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải tốn bằng phép nhân.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tấm nhựa có 8 chấm tròn.
- Bảng nhân 8 đã kẻ sẵn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS .
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Bảng
nhân 8.
- GV ghi đề bài: Bảng nhân 8.
14’  Hướng dẫn HS thành lập bảng nhân 8:
+ Có 8 chấm tròn được lấy 1 lần tức 8  1.
Vậy ta được mấy chấm tròn ?
- Ta được 8 chấm tròn.
Ghi : 8  1 = 8
+ Có 8 chấm tròn được lấy 2 lần tức 8  2.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11


***************************************************************************************************************************

Vậy ta được mấy chấm tròn ? Làm thế nào
để biết có 16 chấm tròn ?
Ghi : 8  2 = 16
+ Có 8 chấm tròn được lấy 3 lần tức 8  3.
Vậy ta được mấy chấm tròn ? Làm thế nào
để biết có 24 chấm tròn ?
Ghi : 8  3 = 24
- GV gọi HS đọc các cơng thức vừa lập.
- u cầu HS tự lập các cơng thức còn lại
của bảng nhân 8.
- Gọi HS đọc kết quả.
- u cầu HS đọc đồng thanh bảng nhân 8
nhiều lần.
17’ c/ Luyện tập:
6’ ▪ Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi phép tính lên bảng, gọi HS nêu
ngay kết quả.
+ Các phép tính nào khơng có trong bảng
nhân 8 ?
⇒ 0 nhân bất kỳ số nào cũng bằng 0.
6’ ▪ Bài 2: Giải tốn có lời văn
- Gọi 2 HS đọc đề bài.
- u cầu HS làm vào vở, 1 HS làm ở bảng.

7’

- GV nhận xét, đánh giá.
▪ Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống :

- u cầu 2 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV kẻ sẵn ở bảng gọi 1 HS điền kết quả.
- Gọi vài em ở lớp nêu kết quả.

- Ta được 16 chấm tròn.
- Lấy 8 + 8 = 16.
- Ta được 24 chấm tròn.
- Lấy 8 + 8 + 8 = 24.
- HS đọc các cơng thức vừa được lập.
- HS tự lập các cơng thưc còn lại của bảng
nhân 8.
- HS đọc kết quả.
- HS đọc đồng thanh bảng nhân 8.

8  3 = 24 ; 8  1 = 8 ; 8  5 =
40
8  0 = 0 ; 8  8 = 64 ; 0  8 =
0
- phép tính : 8  0 và 0  8.

- 2 HS đọc u cầu đề bài.
Giải:
Số lít dầu của 6 can đựng được :
8  6 = 48 (l)
Đáp số: 48 l dầu.

- 2 HS đọc bài tốn 3.
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng.

- HS nêu kết quả : 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;
- GV nhận xét, đánh giá.
2’ 4/ Củng cố :
56 ; 64 ; 72 ; 80.
- Kiểm tra một vài phép nhân trong bảng - HS lắng nghe.
nhân 8 vừa học.
1’ 5/ Dặn dò :
-HS nhìn phép nhân nêu kết quả.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thành bài tập ở vở và chuẩn
bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
................

Tiết 4: Tập viết
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************


(tt)
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Củng cố cách viết hoa chữ : G (Gh) qua bài tập ứng dụng.
▪ Viết tên riêng : (Ghềnh ráng) bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : Ai về đến huyện Đơng Anh

Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lòng u mơn học này.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết chữ hoa G , R , Đ.
- Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ơ li.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
HS trình vở viết ở nhà để GV kiểm tra.
HS viết ở bảng con.
- Cả lớp viết bảng con : Ơng Gióng.
HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’
a) Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn chữ hoa
G (tt). GV ghi đề bài:

7’
b) Luyện viết chữ hoa:
+ Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài ? - . . . các chữ G , R , A , Đ , L , T , V
GV viết mẫu chữ G (Gh) và nhắc lại cách - HS theo dõi ở bảng.
viết .

- u cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
- GV nhắc lại cách viết các chữ và viết
mẫu:

6’

- HS viết ở bảng con.

- u cầu HS viết bảng con.
- HS viết ở bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn.
 Luyện viết từ ứng dụng:
+ Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
- Ghềnh Ráng.
⇒ Ghềnh Ráng (còn gọi là Mộng Cầm) là
một thắng cảnh ở Bình Định có bãi tắm rất
đẹp.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS theo dõi ở bảng.

- u cầu HS viết bảng con.

- HS tập viết ở bảng con


*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

6’

- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
 Luyện viết câu ứng dụng:
+ Nêu câu ứng dụng trong bài ?
+ Em hiểu thế nào câu ca dao trên ?

+ Tìm các chữ viết hoa trong câu.
- u cầu HS tập viết bảng con chữ :

Ai về đến huyện Đơng Anh.
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục
Vương.
- Câu ca dao bộc lộ niềm tự hào về di tích
lịch sử Loa Thành (Thành Cổ Loa) được
xây theo hình xoắn trơn ốc, từ thời An

Dương Vương, tức Thục Phán cách đây
hàng nghìn năm.
- Ai, Ghé, Loa Thành, Thục Vương.
- HS tập viết ở bảng con.

Đơng Anh , Loa Thành , ThụcVương
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
10’ c) Thực hành:
- HS viết bài vào vở.
- u cầu HS viết vào vở :
- Chữ Gh viết một dòng.
- Chữ R , Đ viết một dòng.
- Từ ứng dụng : viết hai dòng.
- Câu ứng dụng : viết 2 lần.
 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở,
cách cầm bút . . .
- 5  7 HS nộp vở.
3’ d) Chấm chữa bài:
- GV chấm 5  7 vở để nhận xét.
- HS viết : Ghềnh Ráng, Đơng Anh, Loa
2’ 4/ Củng cố :
Thành,…
Cho HS viết bảng con những từ ứng dụng.
GV nhận xét, sửa sai.
1’ 5/ Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.
- Dặn dò HS viết bài ở nhà, học thuộc từ và
câu ứng dụng.
*Rút kinh nghiệm:

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 5: Thủ cơng
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ : I, T
- Kẻ cắt dán chữ I , T đúng quy trình kĩ thuật.
- HS có hứng thú khi học cắt, dán chữ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ I , T đã cắt, dán và chữ I, T chưa dán ; Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- Giấy màu, kéo , bút , thước kẻ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

3’


2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
32’ 3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Cắt, dán
chữ I, T.
- GV ghi đề bài:
b) Các hoạt động:
5’ ▪ Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ I, T.
+ Chiều rộng của mẫu chữ ?
+ Em có nhận xét gì về chữ I, T ?

- HS trình các dụng cụ học tập để kiểm tra.
- HS lắng nghe.

- HS quan sát mẫu chữ
- Chữ I, (T) có chiều rộng 1, (3) ơ li.
- Chữ I và chữ T có nửa bên trái và nửa
bên phải giống nhau. Nếu gấp đơi chữ I, T
theo chiều dọc của chữ thì nửa bên trái và
nửa bên phải trùng khít nhau.

5’

▪ Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
+ Bước 1: Kẻ chữ I, T.
- HS lắng nghe và theo dõi cách làm.

- Lật tờ giấy mặt sau, kẻ, cắt hai hình chữ
nhật:
H.1 : dài 5 ơ, rộng 1 ơ ta được chữ I.
H.2 : dài 5 ơ, rộng 3 ơ. Chấm các điểm đánh
dấu hình chữ T vào hình vừa kẻ. Sau đó kẻ
chữ T theo điểm vừa đánh dấu.
+ Bước 2: Cắt chữ T.
- Gấp đơi chữ T theo chiều dọc và cắt theo - HS cắt chữ T.
nửa chữ T đã kẻ.
+ Bước 3: Dán chữ I, T.
- Kẻ một đường thẳng chuẩn, sắp xếp chữ - Dán chữ I, T.
cho cân đối trên đường chuẩn.
- Bơi hồ mặt trái của chữ và dán vào vị trí đã
định.
- Đặt tờ giấy nháp lên chữ và miết cho phẳng
20’ - Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ I, T.
c) Thực hành:
- HS thực hành cắt chữ I, T.
- HS thực hành cắt chữ I, T.
GV theo dõi hướng dẫn những HS còn lúng
2’ túng.
4/ Củng cố :
1’ - HS trưng bày sản phẩm.
5/ Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ghi nhớ các bước thực hành cắt
chữ I, T và chuẩn bị đồ dùng cho tiết học
sau.
*Rút kinh nghiệm:

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
................
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2012
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

Tiết 1: Luyện từ và câu

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về q hương.
- Củng cố mẫu câu : Ai-làm gì ?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
- Bảng lớp kẻ bảng của bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 3 HS nối tiếp nhau làm miệng bài tập 2
của tiết trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Từ ngữ
về q hương. Ơn tập câu : Ai – làm gì?
- GV ghi đề bài.
31’  Hướng dẫn HS làm bài tập:
7’ ▪ Bài 1: Xếp từ ngữ vào các nhóm
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- u cầu HS làm bài ra nháp.
- Gọi 2 tổ, mỗi tổ 6 HS thi tìm và xếp từ.
a) Chỉ sự vật ở q hương:

7’

7’

8’

Hoạt động của học sinh
- HS hát.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc miệng bài tập2
của tiết học trước.
- HS lắng nghe.

- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Cây đa, dòng sơng, con đò, mái đình,
ngọn núi, phố phường.
- Gắn bó, nhớ thương, u q, thương

u, bùi ngùi, tự hào.

b) Chỉ tình cảm đối với q hương:
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
▪ Bài 2:
Tìm từ thay thế cho từ q
hương
- 1 HS đọc bài tập 2
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- u cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Tây Ngun là q hương của Tơi.
- Gọi vài em nêu kết quả.
Các từ có thể thay thế từ q hương : q
qn, q cha đất tổ, nơi chơn nhau cắt
rốn.
* Giang sơn : – sơng núi : dùng để chỉ đất
nước.
⇒ Ta khơng thể thay bằng : giang sơn, đất
nước, vì Tây Ngun chỉ là một bộ phận của
Việt Nam.
▪ Bài 3: Tìm câu văn trong đoạn văn đã
cho được viết theo mẫu câu : Ai – làm gì ?
- u cầu 2 HS làm ở bảng, các em khác làm - Các câu văn viết theo mẫu câu :
Ai–làm gì ? gồm câu : 2 – 3 – 4 – 5.
vào vở.
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá.
▪ Bài 4: Dùng từ đặt câu theo mẫu câu :

*************************************************************************************************************


Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

Ai – làm gì ?
- u cầu cả lớp làm bài vào vở, sau đó gọi - Bác nơng dân đang cày ruộng.
vài em nêu kết quả.
- Em trai tơi đang đá bóng.
- Những chú gà con đang chạy theo mẹ để
kiếm ăn.
- Đàn cá bơi lội dưới ao.
- GV nhận xét, sửa chữa
- HS lắng nghe.
2’ 4/ Củng cố :
- Nêu lại những từ chỉ q hương vừa học.
- HS nêu.
1’ 5/ Dặn dò :
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn lại bài – chuẩn bị bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Tốn

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8.
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Gọi 2 HS đọc kết quả bài tập 2.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học tiết
Luyện tập.
- GV ghi đề bài: Luyện tập.
31’  Hướng dẫn HS làm bài tập:
7’ ▪ Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi lần lượt từng phép tính lên bảng.
Gọi HS nêu ngay kết quả.
⇒ Vậy 2  8 = 8  2.
 Khi ta đổi chỗ 2 thừa số trong một phép
nhân thì kết quả khơng thay đổi.

7’ ▪ Bài 2: Tính.
- Gọi 2 HS làm ở bảng.

Hoạt động của học sinh
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát
- HS tổ 2 trình vở để GV kiểm tra.
- 2 HS đọc kết quả bài 2.
- HS lắng nghe.

8  1 = 8 ; 8  0 = 0 ; 8  3 = 24
8  6 = 48 ; 8  5 = 40 ; 8  10 = 40

8  2 = 16
2  8 = 16

8  4 = 32
4  8 = 32

8  3 + 8 = 24 + 8 = 32.
8  4 + 8 = 32 + 8 = 40.

*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây


Tuần 11

***************************************************************************************************************************

8’

+ Có cách tính nào nhanh hơn khơng ?
▪ Bài 3: Giải tồn có lời văn.
Gọi 1 HS đọc đề bài tốn :
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?

- 8  3 cộng thêm 8 tức là 8  4.

- 1 HS đọc bài tốn 3.
- Hỏi cuộn dây điện còn lại mấy mét ?
- Cuộn dây điện dài 50 m, người ta cắt lấy
4 đoạn mỗi đoạn dài 8 mét.
+ Muốn biết cn dây còn lại mấy mét ta - Phải biết cuộn dây dài bao nhiêu mét, đã
phải biết gì ?
cắt lấy mấy mét.
Gọi 1 HS làm ở bảng, các em còn lại làm
Giải:
vào vở.
Số mét dây điện cắt đi là :
8  4 = 32 (m).
Số mét dây điện còn lại là :
50 – 32 = 18 (m).
Đáp số: 18 mét dây điện.
8’ ▪ Bài 4: Điền phép nhân thích hợp . . .

- GV ghi bảng.
- GọiHS viết phép nhân thích hợp và chỗ HS quan sát đề bài (hình vẽ)
chấm.
a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng
8  3 = 24
Số ơ vng trong hình chữ nhật là : . . .
b) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ơ vng
3  8 = 24
Số ơ vng trong hình chữ nhật là : . . .
Nhận xét :
83 = 3 8
Ghi : 8  3 = 3  8
2’ 4/ Củng cố :
- HS đọc.
- Gọi một vài HS đọc thuộc bảng nhân 8.
1’ 5/ Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS làm bài tập ở vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội
(tt)
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết :
- HS vẽ được sơ đồ họ hàng, nội, ngoại.
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, ngoại của mình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 6 tờ giấy A4, hồ dán và bút màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
+ Tại sao chúng ta phải u q những - HS trả lời : . . .
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

người họ hàng của mình ?
- Gọi vài HS trả lời.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Thưc
hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
26’ hàng.

15’  Các hoạt động:
▪ Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
hàng + Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ - HS theo dõi sơ đồ gia đình GV vẽ ở
họ hàng.
bảng.
+ Cách tiến hành:
- GV vẽ mẫu về sơ đồ gia đình mình.
Bố Đài, My  Mẹ Đài, My
- HS tự vẽ sơ đồ gia đình mình.
Đài
My
- u cầu từng HS vẽ sơ đồ gia đình mình, - Vài HS giới thiệu sơ đồ về gia đình
mình.
ghi tên những người trong gia đình.
- Gọi vài HS giới thiệu trước lớp.
12’ ▪ Hoạt động 2: Chơi trò chơi xếp hình.
+ Mục tiêu: Củng cố hiểu biết về mối quan
hệ họ hàng.
- Từng nhóm vẽ sơ đồ về một gia đình có
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS vẽ sơ đồ của một gia đình có nhiều thế hệ.
nhiều thế hệ và trang trí cho đẹp.(vẽ theo - Các nhóm trưng bày sản phẩm và lắng
nghe GV nhận xét
nhóm).
- GV nhận xét bài làm của các nhóm
4/ Củng cố – dặn dò:
2’ - Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
*Rút kinh nghiệm:

...........................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Chính tả: (nhớ – viết)

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : “Vẽ q hương”
- Luyện đọc, viết đúng ột số chữ chứa âm đầu và vần dễ lẫn : s / x ; ươn / ương.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************


- u cầu HS tìm và viết ra bảng con 2 tiếng
có vần ươn ; 2 tiếng có vần ương.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em nhớ viết bài
Vẽ q hương.
- GV ghi đề bài.
b) Dạy bài mới :
8’  Hướng dẫn HS nhớ viết:
- GV đọc mẫu bài viết.
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài viết.
+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh q hương
rất đẹp ?
+ Trong bài viết có những chữ nào đã viết
hoa ? Vì sao viết hoa ?
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ thế nào ?
- Đọc cho HS viết bảng con các từ :
lượn quanh ; ước mơ ; đỏ thắm.
13’  HS viết bài vào vở:
- Cả lớp đọc đồng thanh bài viết một lần.
- GV nhắc nhở HS cách trình bày bài, tư thế
ngồi, cách cầm bút, cách để vở. . .
5’  Chấm và chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi
lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.
6’ c) Luyện tập:
▪ Bài 2:
Treo bảng phụ lên bảng, gọi HS đọc đề bài ;
sao đó gọi vài em điền âm, vần vào chỗ (. . .)

Cả lớp nhận xét, sửa chữa.

2’
1’

HS thực hiện u cầu của GV.
- HS lắng nghe.

- HS theo dõi SGK.
- 3 HS đọc bài.
- Vì bạn rất u q hương.
- Các chữ đầu tên bài và đầu mỗi dòng
thơ.
- Các chữ đầu dòng thơ đều cách lề vở 2
ơ li.
- HS viết vào bảng con các từ. lượn
quanh ; ước mơ ; đỏ thắm.

- HS đọc bài.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chấm bài.

- Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên suối chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn sáng lưng đồi
- Mồ hơi mà đổ xuống vườn
Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ tằm
Cá khơng ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư


4/ Củng cố :
- Cho HS viết một số từ sai chính tả trong bài
viết của HS.
5/ Dặn dò :
- HS viết.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học thuộc các câu thơ, ca dao ở bài
tập 2 ; chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.

- Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 2:Tốn
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Gọi 1 HS đọc kết quả bài 3.
- 1 HS đọc kết quả bài 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Nhân số
có ba chữ số với số có một chữ số.
- GV ghi đề bài.
b) Dạy bài mới :
7’  Giới thiệu phép nhân 123  2
- Ghi : 123  2
+ Muốn thực hiện phép nhân trên ta làm thế - Ta đặt tính cột dọc.
nào ?
123
×
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách
- 2 nhân 3 bằng 6 viết 6
2

nhân dựa vào việc thực hiện nhân
2 nhân 2 bằng 4 viết 4
số có hai chữ số với số có một chữ số. 246
2 nhân 1 bằng 2 viết 2.
- Ghi : 123  2 = 246
7’  Giới thiệu phép nhân 326  3
326
Tương tự : GV gọi HS nêu cách nhân,×
- 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1.
3
GV ghi bảng.
3 nhân 2 bằng 6 nhớ 1 bằng 7 viết 7.
3 nhân 3 bằng 9 viết 9.
⇒ Nhân lần lượt từ phải sang trái.
978
17’ c) Luyện tập:
5’ ▪ Bài 1: Tính.
341
231
212
110
203
- Gọi HS lần lượt thực hiện ở bảng, các em
×
×
×
×
×
khác làm vào vào bảng con.
2

3
4
5
3
682

5’

848

550

▪ Bài 2: Đặt tính rồi tính :
437 × 2 205 × 4 319 × 3
- 4 HS làm ở bảng, các em khác làm bảng
437
319
205
con.
×
×
×
- GV nhận xét, đánh giá.

5’

693

2


4

3

874

820

957

609
171 × 5
171
×
5
855

▪ Bài 3: Giải tốn có lời văn
- Gọi HS đọc bài tốn.
- 1 HS đọc bài tốn.
- Gọi 1 HS lên bảng giải, HS lớp làm vở bài - 1 HS lên bảng giải, HS lớp làm vở bài
tập
tập
Giải:

*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3



Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây

Tuần 11

***************************************************************************************************************************

- GV theo dõi, sửa sai cho HS.

Số người trên 3 chuyến bay là :
116  3 = 348 (người)
Đáp số: 348 người

5’
▪ Bài 4: Tìm x
- 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào
- Gọi 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào vở.
vở.
x : 7 = 101
x : 6 = 107
x = 101  7
x = 107  6
2’
x = 707
x = 642
4/ Củng cố :
1’ - Nêu cách đặt tính nhân ?
- HS nêu.
5/ Dặn dò :

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp - HS lắng nghe và thực hiện.
theo.
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tiết 3:Tập làm văn

I/ MỤC TIÊU:
▪ Rèn kĩ năng nói:
- Nghe – nhớ những tình tiết chính để kể đúng nội dung chuyện vui “Tơi có đọc đâu !”. Lời kể
rõ, vui, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.
- Biết nói về q hương theo gợi ý ở SGK. Bài nói đủ ý ; dùng từ, đặt câu đúng. Bước đầu biết
dùng một số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với q hương.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện.
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về q hương.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS đọc lá thư của mình đã viết ở tiết - 4 HS đọc lá thư của mình đã viết ở tiết
trước.
trước
- Gọi vài em nêu u cầu gửi thư như thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
- Vài HS trả lời : . . .

3/ Bài mới:
- HS lắng nghe.
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Nghe – kể
Tơi có đọc đâu! Nói về q hương.
- GV ghi đề bài.
31’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
15’ ▪ Bài 1:
- 1 HS đọc u cầu bài tập và gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và quan sát tranh - 1 HS đọc u cầu bài tập.
*************************************************************************************************************

Nguyễn Thò Thuỳ Trâm

Giáo án lớp 3


×