Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

BỘ GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 19 (2012-2013) - ĐƯỢC BÌNH CHỌN XUẤT SẮC NHẤT CẤP TRƯỜNG, DỰ THI GVDG CẤP HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.88 KB, 31 trang )

Ketnooi.com Diễn đàn học tập lớn nhất VN

Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Giáo dục tập thể

I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS dự lễ chào cờ đầu tuần 19. HS có ý thức nghiêm túc trong nghi lễ chào cờ.
- Đánh giá những ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của thời gian qua .
- GV nhắc nhở HS những việc cần thực hiện trong tuần.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
13’ * Hoạt động 1: HS dự lễ chào cờ.
- GV cho HS chỉnh đốn ĐHĐN, xếp hàng đúng - HS xếp hàng ổn định hàng ngũ
nghiêm túc dự tiết chào cờ tuần 19.
vị trí để dự lễ chào cờ.
* Giáo viên trực tuần nhận xét, đánh giá những
ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của
- HS lắng nghe.
thời gian qua .
-Nhận xét –Tuyên dương những tập thể (cá nhân)
thực hiện tốt.
-Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện
chưa tốt.
7’ * Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.
a. Lớp trưởng nhận xét chung quá trình lớp tham
gia dự tiết chào cờ.
b. Giáo viên chủ nhiệm nhắc nhở HS thực hiện tốt
công việc tuần 19 mà nhà trường đã đề ra.
+ Học tập : ……


+ Các phong trào thi đua : …………
- HS lắng nghe thực hiện.
+ Các hoạt động khác :………………
c. Ý kiến cá nhân :
d. GV phổ biến lại những công việc trong tuần
mà HS cần thực hiện.
+ GV nhắc HS biết giữ kỉ luật trong giờ học:
không nói chuyện riêng, ngồi nghiêm túc nghe cô
- HS lắng nghe thực hiện.
giảng bài, trong sinh hoạt phải giữ trật tự.
+ Thi đua học tốt: học thuộc bài và soạn bài đầy
đủ.
+ Giúp bạn khó khăn trong học tập, trong cuộc
sống và xây dựng tốt tình đoàn kết.
+ Thực hiện tốt ATGT.
+ Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
+ Bạn giỏi kèm bạn yếu học tập.
+ Thực hiện những điều trong bản nội quy của
nhà trường.
Tiết 2: Toán
*********************************************************************************************************
GV:

1

Giaùo aùn lôùp 3


Trường tiểu học
Tuần 19

*********************************************************************************************************

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí
của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn
giản)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tấm bìa 100 ơ vng ở bộ biểu diễn tốn 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét sơ về kết quả kiểm tra CKI.
- HS lắng nghe.
- Nhắc nhở HS cố gắng hơn ở học kì II.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Các em đã biết đọc, viết, biết
phân tích cấu tạo của các số đến 1000, bài
học hơm nay các em sẽ được làm quen với
các số lớn hơn 1000, có 4 chữ số.
- GV ghi đề bài: Các số có bốn chữ số.
14’  Giới thiệu số có bốn chữ số.
- Cho HS quan sát tấm bìa hình vng có - HS quan sát hình ở SGK.
100 ơ vng. (quan sát hình ở SGK)

+ Tấm bìa có mấy cột ơ vng ?
- Có 10 cột ơ vng.
+ Mỗi cột có mấy ơ vng ?
- Mỗi cột có 10 ơ vng.
+ Vậy tấm bìa này có tất cả mấy ơ vng ?
- Tấm bìa có 100 ơ vng.
- GV lần lượt lấy 10 tấm bìa, u cầu HS - HS đếm : 100 ; 200 ; . . . ; 1000 ơ
đếm : 100 ; 200 ; . . . ; 1000 ơ vng.
vng.
⇒ Nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa như thế,
vậy nhóm thứ nhất có 1000 ơ vng ?
Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa như thế, vậy
- Nhóm thứ hai có 400 ơ vng.
nhóm thứ hai có mấy ơ vng ?
+Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ơ
- Nhóm thứ ba có 20 ơ vng.
vng, vậy nhóm thứ ba có mấy ơ vng?
+ Nhóm thứ tư có 3 ơ vng.
Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3
ơ vng.
u cầu HS quan sát các hàng, từ hàng đơn
- HS quan sát ở bảng.
vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
* Coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có 3
đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị ; coi 10 là
một chục, thì ở hàng chục có 2 chục , ta viết
2 ở hàng chục ;coi 100 là một trăm, thì ở
*********************************************************************************************************

2


Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

hàng trăm có 4 trăm, ta viết 4 ở hàng trăm ;
coi 1000 là một nghìn, thì ở hàng nghìn có 1
nghìn, ta viết1 vào hàng nghìn.
Số gồm : 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Viết là : 1423, đọc là : “Một nghìn bốn
trăm hai mươi ba”
- Gọi vài HS đọc lại.
⇒ Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái
sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4
chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số
3 chỉ ba đơn vị.
- Gọi HS nêu lại.
 Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu
17’ - Gọi 1 HS nêu bài mẫu.
5’ - u cầu HS tự làm vào vở
Bài 2: Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng như SGK.
6’ - u cầu HS làm theo mẫu.
- GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
Bài 3: Số ?
- Tổ chức cho 2 tổ thi làm nhanh ở bảng.

6’ - GV nhận xét, sửa chữa.

- Vài HS đọc lại : một nghìn bốn trăm
hai mươi ba.

- HS nêu lại.
- 1 HS nêu bài mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- HS theo dõi ở bảng.
- HS làm bài ở bảng.
- 2 tổ thi làm bài ở bảng :
a) 1984 ; 1985 ; 1986 ; 1987 ; 1988 ;
1989.
b) 2681 ; 2682 ; 2683 ; 2684 ; 2685 ;
2686.

4/ Củng cố :
GV giơ bảng con ghi các số 1260, 5102, - HS thực hiện.
2’ 4519,... u cầu HS đọc các số đó.
GV đọc các số , u cầu HS ghi vào bảng
con.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
1’ - Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện.
tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
Tiết 3: Âm nhạc
GV bộ mơn dạy


*********************************************************************************************************

3

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

Tiết 4+5: Tập đọc – Kể chuyện

“Văn Lang”

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đúng các từ ngữ : ngoại xâm, cướp, ốn hận, Luy Lâu, vòm cây ; đọc trơi chảy tồn bài ;
biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; giọng đọc phù hợp với diễn biến của
câu chuyện ; đọc thầm với tốc độ nhanh hơn học kì I.
- Hiểu nghĩa các từ : giặc ngoại xâm, đơ hộ, Luy Lâu, trẩy hội, qn, giáp phục, phấn khích.
- Nắm được ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai
Bà Trưng và nhân dân ta.
▪ Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh họa HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện . Giọng kể tự
nhiên, biết thay đổi giọng cho phù hợp với từng đoạn.
▪ Rèn kĩ năng nghe :
- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.

- Bảng phụ viết đoạn : “Chúng thẳng tay chém giết. . . đánh đuổi qn xâm lược”.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét sơ về kết quả học tập của - HS lắng nghe.
HS ở học kì I.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: GV cho HS quan sát tranh HS theo dõi và trả lời.
minh hoạ SGK.
Bài học hơm nay sẽ giúp các em thêm hiểu
về Hai Bà Trưng, hai vị anh hùng chống
giặc ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước
nhà.
- GV ghi đề bài: Hai Bà Trưng.
16’  Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài.
- HS theo dõi ở SGK.
* Luyện đọc câu:
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó: ngoại
xâm, cướp, ốn hận, Luy Lâu, vòm cây.
* Luyện đọc đoạn:
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.

u cầu HS giải nghĩa từ mới có trong
đoạn vừa đọc.
* ngọc trai : viên ngọc lấy trong con trai,
*********************************************************************************************************

4

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

dùng làm đồ trang sức.
* thuồng luồng : vật dữ ở nước, giống con
rắn to, hay làm hại người.
* Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- HS đọc.
- Các nhóm đại diện thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh, 3 HS đọc nối
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 3 HS đọc tiếp.
nối tiếp đoạn 2, 3 và 4.
10’  Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc bài.

+ Nêu tội ác của giặc ngoại xâm đối với - Chúng thẳng tay chém giết dân lành,
dân ta ?
cướp hết ruộng nương ; bắt dân ta lên
rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai
làm nhiều người thiệt mạng. . . lòng dân
ốn hận ngút trời.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1. Nhắc HS nhấn - 1 HS đọc bài.
giọng ở các từ ngữ nói lên tội ác của giặc,
sự căm hờn của nhân dân.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 câu của đoạn 2.
- 4 HS đọc bài.
* Mê Linh : vùng đất hiện nay thuộc
huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
* ni chí : mang, giữ, nung nấu một ý
chí, chí hướng.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như - Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ, ni chí
thế nào ?
giành lại non sơng.
- Gọi 8 HS đọc nối tiếp 8 câu ở đoạn 3.
- 8 HS đọc bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?
- Vì Hai Bà u nước, thương dân, căm
thù giặc tàn bạo đã giết hại ơng Thi Sách
và gây bao tội ác với nhân dân.
+ Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế - Hai Bà mặc giáp phục thật đẹp, bước lên
của đồn qn khởi nghĩa.

bành voi rất oai phong. Đồn qn rùng
rùng lên đường, giáo lao, cung nỏ, rìu
búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng
voi ẩn hiện của Hai Bà …
- Gọi vài em thi đọc đoạn 3.
- Vài HS thi đọc đoạn 3.
- Gọi 4 HS đọc 4 câu trong đoạn 4.
- 4 HS đọc bài.
+Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế - Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ. Tơ
nào?
Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng
qn thù.
+ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn kính - Vì Hai Bà là người lãnh đạo nhân dân
Hai Bà Trưng ?
giải phóng đất nước, là hai vị anh hùng
chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử
nước nhà.
*********************************************************************************************************

5

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- Gọi 2 HS thi đọc đoạn 4.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.

+ Qua bài tập đọc Hai Bà Trưng các em
hiểu điều gì?
* GV ghi nội dung bài: Ca ngợi tinh thần
bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai
Bà Trưng và nhân dân ta.
5’ * Giải lao tại chỗ.
14’ Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 1
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 1.
- Gọi 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
25’
KỂ CHUYỆN
⇒ Dựa vào các tranh minh họa, các em
hãy kể lại một đoạn chuyện.
Để kể được chuyện, các em cần quan sát kĩ
các tranh và nhớ lại cốt truyện.
▪ Tranh 1: Vẽ cảnh một đồn người cởi
trần, đóng khố đang khn vác rất nặng
nhọc ; vài tên lính giặc đang giám sát,
vung roi quất vào đồn người.
Đây là gợi ý về cảnh tàn bạo của giặc, khơi
dậy lòng căm thù giặc của nhân dân ta.
⇒ Cần kể bằng lời của mình, kết hợp với
giọng điệu, nét mặt, cử chỉ. . .
- Gọi 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lần lượt từng cặp thi kể từng đoạn.
2’ 4/ Củng cố :

+ Câu chuyện này giúp các em hiểu được
điều gì ?

- 2 HS thi đọc.
- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc
ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân
ta.

- HS theo dõi ở SGK.
- HS thi đọc đoạn 1
- 2 HS đọc bài
- HS lắng nghe hướng dẫn.

- 4 HS kể chuyện.
- Lần lượt từng cặp thi kể.
- Dân tộc ta có truyền thống chống giặc
ngoại xâm bất khuất từ bao đời nay / Phụ
nữ Việt Nam rất anh hùng, bất khuất.

1’

5/ Dặn dò :
- HS lắng nghe và thực hiện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

*********************************************************************************************************


6

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác đoạn 4 của truyện : Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
- Điền đúng vào chỗ trống tiếng có vần iêt / iêc. Tìm được các tiếng có âm l / n ; vần iêt / iêc.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 b
- Vở bài tập.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét sơ về bài chính tả kiểm tra - HS lắng nghe.
định kì cuối kì I.
3/ Bài mới:

1’
a)Giới thiệu:
Hơm nay các em nghe viết bài Hai Bà
Trưng và làm một số bài tập phân biệt
iêc/iêt và l / n.
- GV ghi đề bài lên bảng.
7’ b) Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc mẫu tồn bài viết.
- HS theo dõi ở SGK.
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
+ Đoạn văn cho chúng ta biết điều gì ?
- Đoạn văn cho biết kết quả cuộc khởi
nghĩa của Hai Bà Trưng.
+ Các chữ Hai, Bà trong Hai Bà Trưng - Viết hoa cả chữ Hai và chữ Bà.
được viết như thế nào ?
⇒ Viết hoa như thế để tỏ lòng tơn kính, lâu
dần Hai Bà Trưng được dùng như tên
riêng.
+ Tìm các tên riêng trong bài. Các tên riêng - Các tên riêng : Tơ Định, Hai Bà Trưng.
Các tên riêng đó được viết hoa chữ cái
đó được viết như thế nào?
đầu của mỗi tiếng.
- u cầu HS tự nêu các tiếng dễ viết sai. - HS tìm và nêu từ khó :lần lượt, trở
GV viết tiếng đó lên bảng và u cầu HS thành, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử,…
ghi nhớ để viết đúng chính tả.
13’  HS viết bài:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở : đọc - HS viết bài vào vở.
thong thả từng câu, từng cụm từ ( đọc mỗi
câu, mỗi cụm từ 3 lần )

5’  Chấm chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi - HS nhìn SGK chấm bài.
ra lề vở.
*********************************************************************************************************

7

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

6’
3’

3’

2’
1’

- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
c) Bài tập:
Bài 2 b: Điền vào chỗ trống iêt / iêc ?
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Gọi 3 HS điền vào 3 từ ở bảng, các em - 3 HS làm ở bảng, các em khác làm vào
khác làm vào bảng con.
bảng con.

b) iêc hay iêt ?
+ đi biền biệt.
+ thấy tiêng tiếc
Bài 3: Thi tìm từ.
+ xanh biêng biếc
- Tổ chức cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS thi
tìm nhanh các từ có âm đầu l / n ; vần iêt / - HS thi tìm từ và viết ra bảng :
iêc.
l : liên lạc, lợi, làm, lao động, lắm, lùn,
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.

n : non sơng, núi, nằm, nắng. . .
iêt : tha thiết, tạm biệt, da diết. . .
4/ Củng cố :
iêc : việc làm, mỏ thiếc, liếc mắt. . .
Nhận xét chữ viết, cách trình bày vở của
HS.
Viết lại 1 số chữ sai chính tả.
- HS nghe.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn
bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.

 - Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 2 : Thể dục
GV bộ mơn dạy

Tiết 3: Đạo đức

I/ MỤC TIÊU: HS biết được :
- Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thơng tin phù hợp, được giữ
gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.
- Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần phải đồn kết giúp đỡ lẫn nhau.
- HS biết những việc cần làm để thể hiện tình đồn kết với thiếu nhi Quốc tế.
- HS có thái độ tơn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập Đạo đức.
- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về chủ đề.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1) Ổn định tổ chức:
- HS hát.
*********************************************************************************************************

8

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

5’


2) Kiểm tra bài cũ:
- GV nhắc nhở HS học tập tốt hơn ở HK II.
3) Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Đồn
kết với thiếu nhi quốc tế.
26’  Các hoạt động:
8’ ▪ Hoạt động 1: Phân tích thơng tin
+ Mục tiêu: HS biết những biểu hiện của
tình đồn kết, hữu nghị thiếu nhi Quốc tế ;
hiểu được trẻ em có quyền được tự do kết
giao bạn bè.
+ Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát các bức ảnh về các hoạt
động hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam với
thiếu nhi Quốc tế.
* Ảnh chụp cuộc liên hoan thiếu nhi các
nước.
* Tin về thiếu nhi Việt Nam góp q tặng
thiếu nhi Cu- Ba
* Thiếu nhi các nước viét thư thăm hỏi
thiếu nhi I- rắc. . .
-u cầu các nhóm thảo luận tìm hiểu về
nội dung, ý nghĩa của các hoạt động đó.
- Gọi vài nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung ý kiến.

- HS lắng nghe.

- HS quan sát tranh (ảnh)


- Những việc làm trên thể hiện sự quan
tâm của thiếu nhi trong nước đối với thiếu
nhi nước ngồi và ngược lại. Điều đó thể
hiện tình đồn kết, thân ái của thiếu nhi
 Kết luận: Các thơng tin trên cho ta thấy trên tồn thế giới. . .
tình đồn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các - HS lắng nghe.
nước trên thế giới ; thiếu nhi Việt Nam
cũng có rất nhiều hoạt dộng thể hiện tình
đồn kết hữu nhị với thiếu nhi các nước
khác. Đó cũng là quyền của trẻ em được tự
do kết giao với bạn bè khắp năm châu bốn
biển.
10’ ▪ Hoạt động 2: Du lịch thế giới
+ Mục tiêu: HS biết thêm về nền văn hóa,
về cuộc sống, học tập của thiếu nhi một số
nước trên thế giới và trong khu vực.
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS đóng vai (thiếu nhi) HS một - HS đóng vai thiếu nhi một số nước nói
số nước nói những điều em biết về văn hóa những điều em biết về thiếu nhi của nước
của dân tộc đó, về cuộc sống và học tập, về đó. . .
mong ước của trẻ em đó.
- Thiếu nhi I- Rắc : mình rất ghét chiến
- Gọi HS xung phong thể hiện.
tranh vì chiến tranh đã cướp đi của mình
những người thân, bạn bè, tự do . . . mình
 Kết luận: Thiếu nhi các nước tuy khác mong sao thiếu nhi nước mình cũng như
nhau về màu da, ngơn ngữ, điều kiện ở các nước khác được tự do học tập, vui
*********************************************************************************************************

9


Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

sống. . . nhưng có nhiều điểm giống nhau chơi và sống hạnh phúc với gia đình. . .
như : đều u thương mọi người, u q
hương đất nước mình, u thiên nhiên, u
hòa bình, ghét chiến tranh, đều có quyền
được sống còn, được đối xử bình đẳng,
quyền được giáo dục, được có gia đình,
được nói và ăn mặc theo truyền thống của
dân tộc mình.
8’ ▪ Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
+ Mục tiêu: HS biết được những việc cần
làm để thể hiện tình đồn kết với thiếu nhi
Quốc tế.
+ Cách tiến hành:
- u cầu các nhóm thảo luận : liệt kê - HS các nhóm thảo luận kể ra các việc
những việc các em có thể làm để thể hiện làm để thể hiện tình đồn kết với thiếu nhi
tình đồn kết với thiếu nhi Quốc tế.
Quốc tế. . .
- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
 Kết luận: Các hoạt động các em có thể - HS lắng nghe.
làm :
* Kết nghĩa với thiếu nhi Quốc tế.
* Tìm hiểu về cuộc sống, học tập của thiếu

nhi các nước.
* Tham gia các cuộc giao lưu.
* Viết thư, gửi ảnh, q cho các bạn. . .
* Ủng hộ cho các nước bị thiên tai. . .
2’ 4/ Củng cố – dặn dò:
- HS lắng nghe và thực hiện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 - Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 4: Tốn

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số đều khác 0)
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
*********************************************************************************************************

10


Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- GV ghi số có bốn chữ số ở bảng, gọi HS
đọc số đó ; GV đọc số có bốn chữ số u - HS đọc và viết số.
cầu HS viết số đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Luyện
tập.
- GV ghi đề bài: Luyện tập.
31’  Hướng dẫn HS làm bài tập:
5’ Bài 1: Viết (theo mẫu)
- GV kẻ bảng như SGK, gọi HS lần lượt - HS thực hiện ở bảng :
viết số, sau đó u cầu HS đọc lại số vừa
Đọc số
viết.
Tám
nghìn
năm
trăm hai mươi bảy
- Các HS khác viết vào bảng con.

Viết số
8527

9642
1954
4765
1911
5821

Chín nghìn sáu trăm bốn mươi hai
Một nghìn chín trăm năm mươi tư
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
Một nghìn chín trăm mười một
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt

6’

6’

5’

Bài 2: Viết (theo mẫu)
- GV kẻ bảng như SGK gọi HS thực hiện.

Bài 3: Số ?
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác đọc các số trong dãy số
của từng câu.
- Gọi 1 HS điền số vào chỗ chấm, các HS
khác ghi số cần điền ra bảng con.

-


HS thực hiện :

Viết số
1942
6358
4444
8781
9246
7155

Đọc số
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm

- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS đọc số :
a) 8650 ; 8651 ; 8652 ; 8653 ; 8654 ; 8655
; 8656.
b) 3120 ; 3121 ; 3122 ; 3123 ; 3124 ; 3125
; 3126.

Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn
nghìn thích hợp vào dưới các vạch của - 1 HS nêu u cầu bài tập.
tia số.
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- GV vẽ tia số ở bảng.

- Gọi lần lượt từng em lên bảng điền các
số thích hợp vào dưới các vạch của tia số.
- Các HS khác làm vào vở.
- Gọi vài em đọc lại các số trên tia số.
- HS nghe v thực hiện.
4/ Củng cố :
GV giơ bảng con ghi các số có bốn chữ
6

y

4
2

2000

0

0

1000

4000

3000

6000
5000

8000


7000

9000

-2
-4
-6
-8

-10
-12

2’

*********************************************************************************************************

11

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

số, u cầu HS đọc các số đó.
GV đọc các số , u cầu HS ghi vào bảng
con.
1’ 5/ Dặn dò :

- HS lắng nghe và thực hiện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.
 - Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên – Xã hội

(tt)
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết :
- Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với mơi trường và sức khỏe con
người.
- Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình như SGK.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
- 2 HS trả lời câu hỏi.
+ Nêu tác hại của sự ơ nhiễm mơi trường
đối với sức khỏe con người.
+ Hằng ngày, em phải làm gì để giữ vệ sinh

mơi trường ?
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em họcVệ sinh
mơi trường (tt).
- GV ghi đề bài:
26’  Các hoạt động:
10’ ▪ Hoạt động 1: Quan sát tranh.
+ Mục tiêu: Nêu được tác hại của việc
người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với
mơi trường và sức khỏe con người.
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS quan sát hình ở SGK trang 70 - HS quan sát hình ở SGK.
– 71.
- Gọi một số em nhận xét những gì quan sát
thấy trong hình.
*********************************************************************************************************

12

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- u cầu các nhóm thảo luận :
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc
phóng uế bừa bãi. Có thẻ dẫn chứng thực tế

ở địa phương em.

- HS thảo luận và báo cáo :
- Gia súc thả rơng nên đã thải phân ra
đường, con người phóng uế bừa bãi. . .
- Người và gia súc phóng uế bừa bãi sẽ
tạo ra mùi hơi thối và gây ra nhiều bệnh. .
+ Em cần phải làm gì để tránh những hiện - Chúng ta phải đại tiện, tiểu tiện đúng
tượng trên ?
nơi quy định, khơng để trâu, bò, lợn. . .
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm phóng uế bừa bãi. . .
khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
 Kết luận: Phân và nước tiểu là chất cặn - HS lắng nghe.
bã của q trình tiêu hóa và bài tiết.
Chúng có mùi hơi thối và chứa nhiều mầm
bệnh. Vì vậy, chúng ta phải đại tiện, tiểu
tiện đúng nơi quy định ; khơng để trâu,
bò . . .phóng uế bừa bãi.
12’ ▪ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ Mục tiêu: Biết được các loại nhà tiêu và
cách sử dụng hợp vệ sinh.
+ Cách tiến hành:
- u cầu các nhóm quan sát hình 3 – 4 , - Các nhóm quan sát hình và nêu tên các
chỉ và nói tên từng loại nhà tiêu có trong loại nhà xí.
hình.
- u cầu các nhóm thảo luận theo gợi ý :
- HS thảo luận :
+ Ở địa phương bạn thường dùng loại nhà - Ở địa phương mình thường dùng nhà
tiêu nào ?
tiêu 2 ngăn, nhà tiêu tự hoại. . .

+ Bạn và những người trong gia đình cần - Ta cần qt dọn và đốt rác đối với nhà
làm gì để giữ cho nhà tiêu ln sạch sẽ ?
tiêu 2 ngăn. Dội nước và rửa sạch sẽ nhà
tiêu đối với loại nhà tiêu tự hoại. . .
+ Đối với vật ni thì cần làm gì để phân - Nhốt các con vật ni, qt dọn chuồng
vật ni khơng làm ơ nhiễm mơi trường ?
hàng ngày, ủ phân đúng nơi quy định.. .
 Kết luận: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh, - HS lắng nghe.
xử lí phân người và phân động vật hợp lí sẽ
góp phần phòng chống ơ nhiễm mơi trường
khơng khí, đất và nước.
2’ 4/ Củng cố :
- Nêu tác hại của việc người và gia súc - HS nêu.
phóng uế bừa bãi đối với mơi trường và sức
khỏe con người.
- Nêu những hành vi đúng để giữ cho nhà - HS nêu.
tiêu hợp vệ sinh ?
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS áp dụng điều vừa học vào thực tế
cuộc sống, góp phần giữ gìn vệ sinh mơi - HS lắng nghe và thực hiện.
trường ; xem trước bài mới.
 - Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
*********************************************************************************************************

13

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2012
Tiết1 : Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
Tiết 2:Tập đọc

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đúng các từ ngữ : vừa qua, kỉ luật, nói chuyện, liên hoan văn nghệ, đạt giải nhì.
- Đọc trơi chảy, rõ ràng, rành mạch từng nội dung, đúng giọng đọc một bản báo cáo.
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn cho HS thói quen mạnh dạn, tự tin khi
điều khiển một cuộc họp tổ, lớp. . .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn văn luyện đọc : Nhận xét : học tập.
- Bảng lớp ghi chi tiết các mục : (học tập, lao động, các cơng tác khác, đề nghị khen thưởng)
của báo cáo.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc bài: Hai Bà Trưng và trả - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
lời câu hỏi.

- GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em Báo cáo
kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ
đội”.
- GV ghi đề bài.
15’  Hướng dẫn HS luyện đọc:
- HS theo dõi ở SGK.
- GV đọc mẫu tồn bài.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của báo cáo :
* Đoạn 1 : Từ đầu . . . vừa qua.
* Đoạn 2 : Tiếp . . . giải Nhì
* Đoạn 3 : Còn lại
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
- 2 HS đọc cả bài.
- 2 HS đọc bài.
8’  Tìm hiểu bài:
- u cầu cả lớp đọc thầm báo cáo.
- Cả lớp đọc thầm.
+ Theo em, báo cáo trên là của ai ?
- Báo cáo của bạn lớp trưởng.

*********************************************************************************************************

14

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

+ Bạn đó báo cáo với những ai?

- Bạn báo cáo với tất cả các bạn trong lớp
về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi
đua “Noi gương chú bộ đội”.
- Gọi 1 HS đọc từ mục a đến hết.
- 1 HS đọc bài.
+ Bản báo cáo gồm những nội dung nào ? - Nêu nhận xét về các mặt hoạt động của
lớp : học tập, lao động, các cơng tác khác.
Cuối cùng là đề nghị khen thưởng những
tập thể và cá nhân tốt nhất.
+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để - Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua như
làm gì ?
thế nào ? / Để biểu dương những tập thể và
cá nhân hưởng ứng tích cực phong trào thi
đua / Tổng kết thành tích của tổ, lớp, cá
nhân. Nêu những khuyết điểm còn mắc để
 Luyện đọc:
sửa chữa.
8’ Các em chơi trò chơi : Gắn đúng vào nội
dung báo cáo.
Cách chơi : GV chia lớp ra 4 phần, mỗi
phần gắn 1 tiêu đề của 1 nội dung ( học
tập, lao động, các cơng tác khác, đề nghị

khen thưởng).
GV chuẩn bị 4 băng giấy viết nội dung
chi tiết từng mục. Nghe hiệu lệnh, mỗi
em gắn nhanh băng giấy vào chỗ thích
hợp, sau đó nhìn bảng đọc.
- HS lần lượt đọc bài.
Cả lớp và GV nhận xét, tun dương.
- Cá nhân trong từng tổ thi đọc bài
- Cá nhân thi đọc.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
4/ Củng cố :
2’ - Em có nhận xét gì cấu trúc của báo cáo - HS trả lời.
so với lời văn một bài văn, bài thơ , câu
chuyện?
5/ Dặn dò :
1’ - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc lại bài, nhớ lại những gì tổ,
lớp mình đã làm được trong tháng vừa - HS lắng nghe và thực hiện.
qua để học tốt tiết TLV vào thứ sáu.
 - Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 3: Tốn
(TT)
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0)
*********************************************************************************************************

15


Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- Đọc, viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có
đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng ghi phần bài học ở SGK
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
Gọi 2 HS lên làm BT2.VBT/5
- 2 HS làm bài.
GV cho HS đọc một vài số trong bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Các số
có bốn chữ số (tt).

- GV ghi đề bài .
14’  Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường
hợp có chữ số 0.
- u cầu HS quan sát bảng kẻ ở lớp.
- HS quan sát ở bảng.
+ Ở dòng đầu, ta phải viết số gồm mấy - Viết số gồm : 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0
nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
đơn vị.
- Vậy ta viết được số : 2000
- Gọi 1 HS đọc số vừa viết.
- Hai nghìn.
+ Dòng tiếp theo ta phải viết số gồm những - Viết số gồm : 2 nghìn, bảy trăm, 0 chục,
hàng nào ?
0 đơn vị.
- Gọi 1 HS viết số.
2700
- Gọi 1 HS khác đọc số.
- Hai nghìn bảy trăm.
⇒ GV tiến hành tương tự cho đến dòng
cuối bảng.
⇒ Khi viết số, đọc số đều phải viết, đọc từ - HS lắng nghe.
trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp
hơn).
17’ c) Luyện tập:
5’ Bài 1: Đọc số (theo mẫu)
- HS theo dõi ở bảng.
- Ghi : 7800
- GV đọc : Bảy nghìn tám trăm.
3690 : ba nghìn sáu trăm chín mươi.
- Gọi 5 HS đọc số.

6504 : Sáu nghìn năm trăm linh bốn.
4081 : Bốn nghìn khơng trăm tám mươi
mốt.
5005 : Năm nghìn khơng trăm linh năm.
6’ Bài 2: Số ?
- HS theo dõi ở bảng phụ.
- GV treo bảng phụ u cầu HS quan sát.
- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS nêu u cầu bài tập
- Gọi 3 HS làm 3 câu ở bảng, các em khác a) 5616 ; 5617 ; 5618 ; 5619 ; 5620 ; 5621
*********************************************************************************************************

16

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

làm vào vở.

6’

; 5622.
b) 8009 ; 8010 ; 8011 ; 8012 ; 8013 ;
8014 ; 8015.
c) 6000 ; 6001 ; 6002 ; 6003 ; 6004 ; 6005
; 6006.


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Gọi 3 HS khác làm bài ở bảng, HS dưới
lớp làm vào vở.
- GV sửa chữa và ghi két quả đúng.

- 1 HS nêu u cầu bài tập.
a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000 .
b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400 ; 9500.
c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460 ; 4470.

2’

4/ Củng cố :
GV cho HS chơi : Xếp hàng theo thứ tự.
- HS chơi như hướng dẫn.
Chia 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em cầm 1 tờ
bìa có ghi số có 4 chữ số.
Khi GV hơ : Tập hợp hàng dọc theo thứ tự
từ bé đến lớn (hoặc ngược lại) Các đội phải
xếp theo đúng vị trí thì mới thắng.
Thay đổi biển giữa 2 đội.
GV nhận xét trò chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:

.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 4 :Tập viết
(TT)
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa N (Nh) thơng qua bài tập ứng dụng
▪ Viết tên riêng : (Nhà Rồng) bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : nhớ sơng Lơ, nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lòng u mơn học này.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết chữ hoa N , Nh , Nhà Rồng
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
*********************************************************************************************************

17

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19

*********************************************************************************************************

1’
6’

- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
 Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn chữ
hoa N (tt).
- GV ghi đề bài:
 Luyện viết chữ hoa N:
+ Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :

N , R, L, C , H

6’

- u cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa
viết đúng.
 Luyện viết từ ứng dụng:
+ Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
+ Nhà Rồng là địa danh ở đâu ?
⇒ Nhà Rồng là một bến cảng ở thành phố
Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng
này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
viết.

- . . . các chữ N , R, L, C , H
- HS theo dõi ở bảng.
- HS viết ở bảng con.

- . . . Nhà Rồng
- Nhà Rồng là một bến cảng ở thành phố
Hồ Chí Minh.
- HS theo dõi ở bảng.

Nhà Rồng

6’

- u cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
 Luyện viết câu ứng dụng:
+ Nêu câu ứng dụng trong bài ?

- HS tập viết ở bảng con

- . . . Nhớ sơng Lơ, nhớ phố Ràng
* Sơng Lơ : sơng chảy qua các tỉnh Hà Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.
Giang, Tun Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.
* Phố Ràng : thuộc tỉnh n Bái
* Cao Lạng : tên gọi tắt 2 tỉnh : cao bằng,

Lạng Sơn
* Nhị Hà : Tên gọi khác của sơng Hồng.
Đó là những địa danh lịch sử gắn liền với
những chiến cơng của qn và dân ta trong
thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?
⇒ Câu thơ ca ngợi những địa danh lịch sử, - . . . Câu thơ ca ngợi những địa danh lịch
sử, những chiến cơng của qn dân ta.
những chiến cơng của qn dân ta.
- u cầu HS tập viết bảng con chữ :
Ràng, Nhị Hà

- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
10’  Thực hành:
- u cầu HS viết vào vở :
- Chữ Nh viết một dòng.

- HS tập viết ở bảng con.
- HS lắng nghe và thực hiện.

*********************************************************************************************************

18

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************


3’
2’
1’

- Chữ Nh, L viết một dòng.
- Nhà Rồng viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.
 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để
vở, cách cầm bút. . .
 Chấm chữa bài:
- GV chấm 5  7 vở để nhận xét.
4/ Củng cố :
- 5  7 HS nộp vở.
- Nêu các bước viết chữ hoa N, Nh.
Nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu.
5/ Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và
học thuộc câu tục ngữ.
- HS lắng nghe và thực hiện.

- Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
Tiết 5: Thủ cơng

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm chắc qui trình cắt, dán các chữ cái đã học
Cắt được các chữ cái đơn giản đã học đúng kĩ thuật.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một HS kể tên các chữ cái đã học và - Một HS kể tên các chữ cái và qui trình
nêu qui trình cắt, dán các chữ cái.
cắt, dán chữ cái.
- GV nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn tập
chương II : cắt, dán chữ các đơn giản.
- GV ghi đề bài:
26’  Ơn tập chương II:
- Gọi HS lần lượt nêu qui trình cắt, dán - HS lần lượt nêu qui trình cắt, dán từng
từng chữ cái : nêu rõ về cách kẻ, cắt chữ chữ cái.
cái.
- HS lắng nghe.
- GV chốt lại ý đúng
* Thực hành:
- u cầu mỗi HS kẻ, cắt và dán 2 đến 3 - HS thực hiện.
chữ cái đã học.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS để cả lớp làm
được sản phẩm theo u cầu.
*********************************************************************************************************


19

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá từng sản phẩm.
- HS lắng nghe.
2’ 4/ Củng cố :
- Nêu qui trình cắt, dán một số chữ cái.
- HS nêu.
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
sau.
 Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Luyện từ và câu

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa.
- Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng lớp viết sẵn bảng trả lời câu hỏi bài tập 1.
- Bảng phụ viết các câu thơ ở bài tập 3 và 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc nhở HS học tập tốt hơn ở học kì II - HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Nhân
hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi
nào?
31’  Hướng dẫn HS làm bài tập.
6’ Bài 1: Đọc các khổ thơ, trả lời câu hỏi.
- Gọi 2 HS đọc các khổ thơ ở bài tập.
- 2 HS đọc bài.
- u cầu cả lớp làm vào vở bài tập
- HS làm bài vào vở :
- Gọi vài em đọc kết quả, GV ghi vào Đom Đóm được gọi bằng: anh
bảng đã kẻ ở lớp.
Tính nết của Đom Đóm : chun cần
Hoạt động của Đom Đóm : lên đèn đi gác,
đi rất êm, đi suốt đêm lo cho ngươì ngủ.
⇒ Con đom đóm trong bài thơ được gọi
bằng “anh” là từ dùng để gọi người ;
tính nết và hoạt động của đom đóm được
tả bằng những từ ngữ chỉ tính nết và
hoạt động của con người. Như vậy là con

*********************************************************************************************************

20

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

đom đóm đã được nhân hóa.
7’

Bài 2: Trong bài thơ Anh Đom Đóm,
còn những con vật nào được gọi và tả
như người (nhân hóa) ?
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm
- 2 HS đọc lại bài thơ : Anh Đom Đóm.
- u cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi vài em nêu kết quả, GV chốt lại kết
Tên các Các con Các con vật được tả
quả đúng.
con vật
Cò Bợ

Vạc


7’

7’

2’
1’

Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi: “Khi nào ?”
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác nêu 3 câu văn a, b , c.
- u cầu cả lớp làm nhanh ra giấy nháp.
- Gọi 3 HS gạch dưới bộ phận trả lời câu
hỏi : “Khi nào ?” ở các câu văn trên
bảng.
- GV sửa chữa và cho HS làm vào vở.
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khác đọc các câu hỏi.
⇒ Nếu khơng nhớ rõ ngày, tháng của
các sự việc ấy, các em có thể nói khoảng
nào diễn ra các sự việc ấy là được.
a) Lớp em bắt đầu vào học kì II khi nào ?

vật được như tả người
gọi bằng
Chị
Ru con:
Ru hỡi!Ru hời !
Hỡi bé tơi ơi

Ngủ cho ngon giấc.
thím
Lặng lẽ mò tơm

- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS đọc các câu văn.
- HS làm bài :
a) Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời
đã tối
b) Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác.
c) Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm
trong học kì I.
- 1 HS nêu u cầu bài tập
- 1 HS đọc các câu hỏi

- Vào ngày 28 tháng 12 / khoảng đầu tuần
này / khoảng giữa tháng 1. . .
- Ngày 31 tháng 5 / khoảng cuối tháng 5.
- Đầu tháng 6.

b) Khi nào học kì II kết thúc ?
c) Tháng mấy các em được nghỉ hè ?
- Gọi HS trả lời, các HS khác sửa chữa,
bổ sung ý kiến. . .
- u cầu cả lớp làm bài vào vở.
4/ Củng cố :
- Có những cách nhân hố nào ?
-Nêu cách đặt và trả lời câu hỏi :Khi - HS trả lời.
nào?
5/Dặn dò :

- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài
mới.

*********************************************************************************************************

21

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 2 : Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Tốn
(TT)
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài em đọc số : 4608 ; 8016 ; 5372.
- HS đọc số.
- Gọi vài em viết số do GV đọc.
- HS viết số.
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học Các số
có bốn chữ số.
- GV ghi đề bài.
10’  Hướng dẫn HS viết số có bốn chữ số
thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Gọi 1 HS viết số : 5427
- 1 HS viết số.
- Gọi 1 HS khác đọc số.
- 1 HS đọc số.
+ Số 5427 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy - Số 5427 gồm :5 nghìn, 2 trăm, 4 chục,
chục, mấy đơn vị ?
7 đơn vị.
Vậy ta có : 5427 = 5000 + 400 + 20 + 7
- Tương tự hướng dẫn HS viết các số còn
lại như SGK.

21’  Luyện tập:
5’ Bài 1: Viết các số (theo mẫu)
-GV viết mẫu : 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 - HS theo dõi ở bảng.
- Gọi lần lượt 2 HS viết ở bảng, các HS
khác viết bảng con.
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
- GV viết mẫu : 6006 = 6000 + 0 + 0 + 6 5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
Hay :
= 6000 + 6
- Lần lượt 2 HS viết bảng, các HS khác làm
vào vở.
2002 = 2000 + 2
*********************************************************************************************************

22

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
4700 = 4000 + 700
5’

6’


Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu)
- GV viết mẫu :
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các HS khác
làm vào vở.
- GV viết mẫu : 9000 + 10 + 5 = 9015
- u cầu cả lớp làm vào vở.

3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
- Cả lớp làm bài vào vở

Bài 3: Viết số biết số đó gồm :
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm 8555
đơn vị.
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
8550
c) Tám nghìn, năm trăm.
8500
- GV đọc cho HS viết vào bảng con.

5’

Bài 4: Viết các số có bốn chữ số, các chữ
số của mỗi số đều giống nhau.
Cho HS về nhà nghiên cứu thêm.
2’ 4/ Củng cố :
GV cho HS chơi trò chơi : Phân tích số.

GV phát cho mỗi em một mảnh giấy có ghi
- HS lắng nghe và thực hiện.
các số và kết quả phân tích.
Chia thành 2 đội tiếp nối nhau lên điền.
Ví dụ : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
.... = 1000 + 900 + 50 + 2
.... = 9000 + 900 + 90 + 9
7560 = ....... + ......... + ...... + .....
1095 = ....... + ......... + ...... + .....
1’ 5/ Dặn dò :
- HS nghe.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài
mới.
- Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội

(TT)
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết :
- Nêu được vai trò của nước sạch đối với sức khỏe.
*********************************************************************************************************

23

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

- Cần có ý thức và hành vi đúng, phòng tránh ơ nhiễm nguồn nước để nâng cao sức khỏe cho
bản thân và cộng đồng.
- Giải thích được tại sao cần phải xử lí nước thải.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trường nước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình như SGK trang 72, 73.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời.
+ Địa phương em dùng các loại nhà tiêu
nào ? Nêu cách giữ vệ sinh.
+ Hằng ngày, em phải làm gì để giữ vệ sinh
nơi em sống ?
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Vệ
sinh mơi trường (tt).
- GV ghi đề bài.
26’  Các hoạt động:

12’ ▪ Hoạt động 1: Quan sát tranh.
+ Mục tiêu: biết được những hành vi đúng,
hành vi sai trong việc thải nước bẩn ra mơi
trường sống.
+ Cách tiến hành: u cầu các nhóm quan - Các nhóm quan sát tranh và thảo luận.
sát tranh và thảo luận theo gợi ý :
+ Hãy nói và nhận xét những gì bạn nhìn - Hình 1 : cảnh người tắm dưới sơng có cả
thấy trong hình. Theo bạn, hành vi nào người đổ rác và nước thải ra sơng này,
đúng, hành vi nào sai ? Hiện tượng trên có như thế là khơng hợp lệ ; đổ rác và nước
xảy ra nơi bạn đang sinh sống khơng ?
thải ra sơng như thế làm ơ nhiễm mơi
trường nước. Hiện tượng này vẫn thường
- Gọi vài nhóm trình bày trước lớp, các xảy ra ở vùng q nơi bạn đang sống . . .
nhóm khác bổ sung ý kiến.
+ Trong nước thải có gì gây hại cho sức - Nước thải sinh hoạt có nhiều chất bẩn,
khỏe của con người ?
vi khuẩn gây bệnh cho con người.
 Kết luận: Trong nước thải có chứa
nhiều chất bẩn, độc hại, các vi khuẩn gây
bệnh. Nếu để nước thải chưa xử lí thường
xun chảy vào ao, hồ, sơng ngòi sẽ làm
nguồn nước bị ơ nhiễm, làm chết cây cối và
các sinh vật sống trong nước.
10’ ▪ Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lí
nước thải hợp vệ sinh.
+ Mục tiêu: Giải thích được tại sao cần phải
xử lí nước thải.
+ Cách tiến hành: u cầu từng nhóm trao
*********************************************************************************************************


24

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 19
*********************************************************************************************************

đổi ý kiến.
+Hãy cho biết ở gia đình em hoặc ở địa
phương em thì nước thải được chảy vào
đâu?
Theo em, cách xử lí như vậy hợp lí chưa ?

- HS tự nêu tình hình xử lí nước thải ở gia
đình, địa phương . . .
Ở địa phương em đang xây dựng cống
thốt nước thải . . .
- HS tự trả lời.
+ Nên xử lí như thế nào thì hợp vệ sinh, - Hệ thống cống có nắp đậy hợp vệ sinh
khơng ảnh hưởng đến mơi trường xung vì như thế mùi hơi từ cống sẽ ít bị bốc lên
quanh
làm hơi thối.
+ Theo bạn, hệ thống cống nào hợp vệ sinh - Rất cần xử lí nước thải trước khi cho
? Tại sao ?
chúng chảy ra sơng ngòi, ao hồ . . .
+ Theo bạn, nước thải có cần xử lí khơng ? - HS lắng nghe GV chốt ý cần nhớ.
Gọi vài nhóm trình bày trước lớp, các
nhóm còn lại bổ sung.

 Kết luận: Việc xử lí các loại nước thải
cơng nghiệp trước khi đổ vào hệ thống - HS nêu.
thốt nước chung là cần thiết.
2’ 4/ Củng cố :
- Nêu được vai trò của nước sạch đối với
sức khỏe ?
- Giải thích được tại sao cần phải xử lí nước - HS lắng nghe và thực hiện.
thải ?
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 31 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe – viết đúng chính tả bài : Trần Bình Trọng. Biết viết hoa đúng các tên riêng, các chữ
đầu câu trong bài. Viết đúng các dấu câu : Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
Trình bày bài rõ ràng, sạch sẽ.
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống (Phân biệt l / n ; iêt / iêc)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:

5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc nhở HS về cách học mơn chính tả để - HS lắng nghe
*********************************************************************************************************

25

Giáo án lớp 3


×