Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Báo Cáo Dược Lâm Sàng: LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.73 KB, 23 trang )

BÁO CÁO DƯỢC LÂM SÀNG
Nhóm – Tổ - Lớp
Thành viên nhóm:


PHÂN TÍCH CA LÂM SÀNG
Theo dõi điều trị xuất huyết tiêu hóa do Loét
dạ dày tá tràng


TÓM TẮT THÔNG TIN BỆNH ÁN
1. Thông tin chung về bệnh nhân
Họ tên :
Giới: Nam

Tuổi: 50 tuổi

Chiều cao: 1,65 m
2. Lý do vào viện:
Nôn ra máu

Cân nặng: 53 kg


TÓM TẮT THÔNG TIN BỆNH ÁN
3. Diễn biến bệnh lý
Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày – tá tràng
cách đây 1 năm, điều trị không thường xuyên.
Cách 1 giờ nhập viện bệnh nhân nhức đầu
chóng mặt, đau âm ỉ vùng thượng vị, không lan.
Nôn ra máu, số lượng ít, máu đỏ tươi lẫn máu


cục. Sau nôn bệnh nhân đau nhiều vùng thượng
vị.


TÓM TẮT THÔNG TIN BỆNH ÁN
4. Tiền sử gia đình
Không có gì đặc biệt
5. Lối sống
Không nghiện rượu, không hút thuốc lá
6. Tiền sử dị ứng
Không có tiền sử dị ứng thuốc


TÓM TẮT THÔNG TIN BỆNH ÁN
7. Khám bệnh
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
- Da niêm mạc bình thường
- Nhiệt độ 36,5oC
- Mạch 74 l/p Huyết Áp: 120/80mmHg
- Bụng mềm, không chướng
- Ấn đau vùng thượng vị.


CẬN LÂM SÀNG

1. Công thức máu

2. Test Hp

Kết quả


Bình thường

Số lượng hồng cầu

4,1

4,2 – 5,5 T/L

Hematocrid

39

37 – 42 %

Hemoglobin

133

132 – 153 g/L

Số lượng bạch cầu

6,6

5 – 10 G/L

+

-


Test Hp

3. Sinh hóa máu
Các chỉ số trong giới hạn bình thường
4. Nước tiểu
5. Nội soi dạ dày

Hình ảnh vết loét gần lỗ môn vị, đáy vết loét có cặn máu


TÓM TẮT THÔNG TIN BỆNH ÁN
8. Chẩn đoán lúc nhập viện:
Xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày


THUỐC SỬ DỤNG CHO BỆNH NHÂN
Tên thuốc
Esogas
40mg

2/1

3/1

4/1

Cách dùng

1 lọ


1 lọ

1 lọ

TMC

Amoxiciline
500mg

2 viên

2 viên

2 viên

Uống sau ăn

NaCl 9 o/oo
500ml

2 lọ

2 lọ

1 lọ

TTM 60 g/p



CÁC VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN MẮC PHẢI
1. Xuất huyết tiêu hóa trên
2. Loét dạ dày mạn tính do Hp


CÁC VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN MẮC PHẢI
1. Xuất huyết tiêu hóa trên
-. Cách 1h nhập viện bệnh nhân nôn ra máu màu
đỏ tươi lẫn máu cục, lượng ít
-. Đau tức vùng thượng vị
-. Ấn đau vùng thượng vị
-. Nội soi dạ dày: có hình ảnh vết loét gần lỗ
môn vị, đáy vết loét có cặn máu


CÁC VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN MẮC PHẢI
2. Loét dạ dày mạn tính do Hp
- Tiền sử loét dạ dày đã 1 năm, điều trị không
thường xuyên
- Test Hp: (+)
- Nội soi dạ dày có hình ảnh vết loét gần lỗ môn
vị, đáy vết loét có cặn máu


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
1. Phân tích điều trị trên bệnh nhân
Bệnh nhân nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa
do loét dạ dày tá tràng, nhưng số lần nôn ra
máu ít (1 lần), lượng máu ít.
-> Hướng điều trị: Chỉ cần điều trị loét dạ dày thì

tình trạng xuất huyết sẽ giảm hoặc mất đi


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
2. Phân tích thuốc điều trị
Tên thuốc

Esogas
40mg
Amoxiciline
500mg

Hoạt chất

Nhóm thuốc

Tác dụng

Esomeprazol

Ức chế bơm
Proton

Ức chế bơm Proton ở dạ
dày, làm giảm tiết acid
dịch vị

Amoxiciline

Penicillin


Kháng sinh diệt khuẩn,
Hiểu quả với Hp


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
3. Phác đồ hưỡng dẫn điều trị
A) Phác đồ lựa chọn đầu tiên (phác đồ 3 thuốc): Nếu kháng
Clarithromycin <20%. Dùng 14 ngày hiệu quả hơn 7 ngày:
- Thuốc ức chế bơm proton (PPI) và 2 trong 3 kháng sinh:
+ Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày.
+ Amoxicilin 1000 mg x 2 lần/ngày.
+ Metronidazol 500 mg x 2 lần/ngày.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
3. Phác đồ hưỡng dẫn điều trị
B) Phác đồ 4 thuốc thay thế: Nếu kháng Clarithromycin >20%,
dùng 14 ngày bao gồm:
- Thuốc ức chế bơm proton (PPI).
- Colloidal bismuth subsalicylat/subcitrat 120 mg x 4 lần/ngày.
- Hoặc thay PPI + bismuth bằng RBC (ranitidin bismuth citrat).
- Metronidazol 500 mg x 2 lần/ngày.
- Tetracyclin 1000 mg x 2 lần/ngày.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
3. Phác đồ hưỡng dẫn điều trị
Nếu Không có Bismuth có thể dùng phác đồ kế tiếp hoặc phác
đồ 3 kháng sinh

C) Phác đồ 3 kháng sinh, dùng 14 ngày:
- PPI.
- Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày.
- Amoxicilin 1000 mg x 2 lần/ngày.
- Metronidazol 500 mg x 2 lần/ngày.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
3. Phác đồ hưỡng dẫn điều trị
D) Phác đồ kế tiếp:
- 5 - 7 ngày PPI + amoxicilin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày.
- Tiếp theo PPI + clarithromycin + metronidazol hoặc tinidazol
trong 5 - 7 ngày.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
3. Phác đồ hưỡng dẫn điều trị

E) Trong trường hợp H.p vẫn kháng thuốc có thể dùng phác
đồ thay thế, dùng 14 ngày:
- PPI.
- Levofloxacin 500mg x 1 viên x 1 lần/ngày.
- Amoxicilin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày.
F) Trường hợp các phác đồ trên không hiệu quả cần nuôi cấy vi
khuẩn và làm kháng sinh đồ.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
4. So sánh phác đồ điều trị trên thực tế với
phác đồ hưỡng dẫn điều trị

- Phác đồ điều trị thực tế sử chỉ dụng 2 thuốc:
+ Esogas(Esomeprazol) 40mg – nhóm PPI
+ Amoxiciline 500mg
- Phác đồ theo hướng dẫn điều trị sử dụng ít nhất 2 kháng
sinh.


PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
4. So sánh phác đồ điều trị trên thực tế với phác đồ
hưỡng dẫn điều trị
- Thực tế trên bệnh nhân: có tiền sử Loét dạ dày – Tá tràng cách
đây 1 năm, điều trị không thường xuyên, ngắt quãng -> Tỉ lệ kháng
thuốc cao
- Thực tế ở bệnh viện: Ít dùng Bismuth
Hiện tại đang sử dụng Phác đồ kế tiếp:
- 5 - 7 ngày PPI + amoxicilin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày.
- Tiếp theo PPI + clarithromycin + metronidazol hoặc tinidazol trong 5 - 7
ngày.


KẾT LUẬN
1, Các vấn đề trên bệnh nhân:
- Xuất huyết tiêu hóa trên
- Loét dạ dày mạn tính do Hp
2, Thực tế điều trị thuốc đúng với hướng dẫn điều trị
3, Cần phải dùng thuốc đúng với các giai đoạn của phác đồ
4, Theo dõi tiến triển và sự kháng thuốc trên bệnh nhân


HOÀN THÀNH

• Ngày 21/01/2016



×