Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 61 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN HÓA


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ĐỀ THI THỬ SỐ 01

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔNG THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 016

Họ, tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ag =108; Ba = 137.

Câu 1: Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol cacbonic.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.


D. 5.
Câu 2: Đốt cháy 11 gam este no đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 11 gam
este X tác dụng với 200ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 11,5 gam chất rắn. X là
A. Propyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở.
B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein.
C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl và không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím.
Câu 4: Nhỏ từ từ 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được dung
dịch X. Nhỏ nước vôi trong tới dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 10.
B. 20.
C. 15.
D. 30.
Câu 5: Hỗn hợp X có chứa 0,2 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Nung nóng X sau một thời gian (xúc tác Ni) thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 6,2. Hỗn hợp Y tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị a là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
2 2
6 2
1
Câu 6: X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 2, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 7: Cho m gam X gồm Na, Al, Fe vào dung dịch KOH dư thì thu được 0,35 mol H2. Nếu cho m gam X
vào nước dư thì thu được 0,2 mol H2 và chất rắn Y, hòa tan hết Y trong HCl dư thu được 0,25 mol H2. Giá
trị m là
A. 13,3.
B. 21,7.
C. 20,2.
D. 18,9.
Câu 8: Khí X có mùi hắc, được sử dụng để chữa sâu răng trong y khoa, được sử dụng khử trùng nước
uống, trong các thiết bị sử dụng điện cao áp như máy photocopy, khi hoạt động cũng thường sinh ra khí X.
X là
A. CO2.
B. SO2.
C. O3.
D. Cl2.
Câu 9: Cho phương trình hóa học : Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Nếu hệ số phân tử của H2SO4 là 6 thì hệ số của phân tử SO2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 10: Chất có đồng phân hình học là
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CHCl=CHCl.
C. CH3C(CH3)=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 11: X và Y là hai nguyên tố ở cùng một chu kì, hai nhóm chính liên tiếp nhau, biết (ZX < ZY), tổng số
proton của X và Y là 33. Phát biểu đúng là


A. Ở điều kiện thường X là chất khí.
C. Ở điều kiện thường Y là chất rắn.


B. X có 6 elecron ở phân lớp ngoài cùng.
D. Y có 5 electron ở phân lớp ngoài cùng.

Câu 12: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là của phương trình hóa học nào dưới đây ?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 13: Có các phát biểu sau:
(a) Phenol tạo kết tủa trắng với nước brom.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Cho 1 mol anđehit no, mạch hở đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 4 mol Ag. X là
A. Anđehit fomic.
B. Anđehit axetic.
C. Anđehit acrylic.
D. Anđehit oxalic.
Câu 15: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các axit đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Lên men ancol etylic là phương pháp dùng để sản xuất giấm ăn.
C. Axit fomic có tính axit yếu hơn axit axetic.
D. Axit axetic không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 16: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Fructozơ.
Câu 17: Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. PVC.
B. PE.
C. Poliacrylonitrin.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 18: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm
A. C6H5NH3Cl.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (H2N)2C5H9COOH.
Câu 19: Hòa tan 6,2 gam Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa X cần
vừa đủ 100ml dung dịch HCl aM. Giá trị a là
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
Câu 20: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 đến khi phản ứng hoàn toàn trong điều kiện không có
không khí thì thu được chất rắn Y. Y tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH loãng thu được 0,15 mol H2. Y tác
dụng với dung dịch HCl dư thì thu được a mol H2. Giá trị a là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,30.
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?

t
 NH3 + NaCl + H2O.
A. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

H SO đ, t o

2
4
 C2H4↑ + H2O.
B. C2H5OH 

t
 ZnSO4 + H2.
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
0

t
 NaHSO4 + HCl.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
0

Câu 22: Kim loại nào dưới đây thuộc nhóm kim loại kiềm
A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
Câu 23: Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Metan và etan cùng thuộc một dãy đồng đẳng.

C. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Trong phân tử propen (CH2=CH-CH3) có chứa 7 liên kết .
Câu 24: Cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch chứa chất tan là


A. H3PO4, NaH2PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 25: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 26: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Cu.
B. Ni.
C. Mg.

D. Na3PO4, NaOH.
D. 8.
D. Ag.

Câu 27: Thí nghiệm nào dưới đây không sinh ra đơn chất
A. Sục khí H2S vào dung dịch SO2.
B. Sục khí F2 vào H2O.
C. Cho Si vào dung dịch NaOH.
D. Sục khí SO2 vào nước Br2.
Câu 28: Cách làm nào dưới đây không nên làm
A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
B. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
C. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin..) bằng giấm ăn.
D. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
Câu 29: Phát biểu không đúng là

A. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
B. Thạch cao khan (CaSO4) được sử dụng để bó bột trong y học.
C. Xesi được sử dụng làm tế bào quang điện.
D. Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước.
Câu 30: Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và
thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7% H về khối lượng và còn
lại là oxi. Biết khối lượng phân tử của nó bằng 154đvC. Công thức của geraniol là:
A. C20H30O.
B. C18H30O.
C. C10H18O.
D. C10H20O.
Câu 31: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu
được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,680 lít.
B. 0,896 lít.
C. 1,344 lít.
D. 2,016 lít.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối là
A. 3,42 gam.
B. 5,13gam.
C. 6,84 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 33: Phát biểu không đúng là
A. Lưu huỳnh tự bốc cháy khi tiếp xúc Crom (VI) oxit.
B. Nhỏ dung dịch Bari clorua (BaCl2)vào dung dịch natri cromat (Na2CrO4 ) có kết tủa vàng.
C. Quặng chứa nhiều sắt nhất trong tự nhiên là quặng manhetit.
D. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
Câu 34: Có các thí nghiệm sau:
(a) Đốt H2S trong khí O2 dư.
(e) Cho bột Sn vào dung dịch HCl .

(b) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và KNO3.
(g) Nung NH4NO3.
(c) Sục khí Flo vào nước.
(h) Đốt NH3 trong O2.
(d) Nung KMnO4.
(i) Sục khí Clo vào dung dịch NaBr dư.
Số thí nghiệm sinh ra khí sau phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 35: Cho các chất: Stiren, toluen, anilin, axetilen, butan, axit acrylic. Số chất làm mất màu nước brom
ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Cho 10,8 gam Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 2M và Zn(NO3)2 4M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam Y gồm hai kim loại. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 4M vào X, đến
khi không có phản ứng xảy ra nữa thì thấy cần dùng vừa đúng 250ml. Giá trị của m là
A. 28,6.
B. 30,7.
C. 40,2.
D. 32,5.
Câu 37: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất
cho phản ứng tráng Ag là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam X vào nước, thu được 1,68
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 25,65 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,5 gam muối. Giá trị của V là


A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 39: Cho a gam chất hữu cơ X chứa C, H, O (trong a gam X có : mH + mO = 2,7 gam) tác dụng với 10
gam dung dịch KOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có 3,4 gam nước, phần chất rắn khan
còn lại chứa hai muối của kali có khối lượng 13,5 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng
hoàn toàn, ta thu được 10,35 gam K2CO3; x mol khí CO2 (đktc) và 2,25 gam nước. Giá trị của x gần nhất
với
A. 0,28.
B. 0,34.
C. 0,31.
D. 0,26.
Câu 40: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A + B → C + D
A + O2 → Fe2O3 + F
F + D →
X + H2O
D + O2 → F + H2O
F + G + H2O → B + H2SO4.
Biết rằng G là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái lỏng, X là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái
rắn, màu vàng. Trong các chất A, B, C, D, F và X, số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

A. 5.
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 41: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol
hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu
được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu
được 784ml khí H2 (đktc). Z được tạo thành khi este hóa hỗn hợp E, biết Z có cấu tạo mạch hở. Số đồng
phân cấu tạo của Z là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp
X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có
khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản
phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở
nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là
16,8. Giá trị của m là
A. 63,48.
B. 64,08.
C. 58,26.
D. 56,46.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,672 lít NO (đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa đủ 100ml mol NaOH 1,3M. Dung dịch Y
hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) ?
A. 1,52.
B. 2,88.
C. 1,60.
D. 2,24.
Câu 44: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 2M; HNO3 4M , HCl 0,5M được đánh số ngẫu nhiên

là (1), (2), (3) (4). Lấy cùng thể tích 2 dung dịch ngẫu nhiên là 5ml rồi tác dụng với Cu dư. Thu được kết
quả thí nghiêm khí NO như sau (NO sản phẩm khử duy nhất, thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất)
(1) + (2)
(1) + (3)
(1) + (4)
(4) + (2)
(4) + (3)
V NO (lít)
4V
V
8V
V1
V2
Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 3: 4.
B. 4 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 5.
Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn
35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit
trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong
phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp X thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là
A. 0,65.
B. 0,67.
C. 0,69.
D. 0,72.
Câu 46: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau
một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là


A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X . Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và
dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô
cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng
độ % của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 14%.
B. 28%.
C. 37%.
D. 12%.
Câu 48: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn.. Giá trị m là
A. 2,52.
B. 3,42.
C. 2,70.
D. 3,22.
Câu 49: Cho 51,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol X và Y (MX < MY) đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn
hợp Y gồm : ba ete, 0,25 mol hai anken, 0,35 mol hai ancol dư và 0,45 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách
nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Phần trăm khối lượng
ancol X tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

A. 59%.
B. 44%.
C. 56%.
D. 42%.
Câu 50: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào
2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới
n↓

0,4

nNaOH

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá trị là ?
A. 10,62.
B. 14,16.
C. 12,39.
-------------HẾT------------

D. 8,85.


1C
11D
21C
31C
41D

2A
12D
22A

32A
42A

3A
13B
23D
33D
43A

4B
14A
24B
34D
44B

5A
15B
25A
35C
45B

6D
16B
26C
36B
46D

7A
17D
27D

37A
47A

8C
18D
28A
38A
48B

9D
19B
29B
39A
49A

10B
20B
30C
40A
50A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN I

TP. HỒ CHÍ MINH

Đề môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 485

Họ và tên thí sinh: __________________________
Số báo danh: ______________________________
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; O=16; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam
hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch (Y), sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,40.

B. 5,76.

C. 3,20.

D. 3,84.

t
 NaHSO4 + HX
Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 đặc 
o

Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào?
A. HCl, HF, HBr.

B. HCl, HBr, HNO3.

C. HCl, HF, HNO3.

D. HCl, HI, HNO3.


Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2.
B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.
C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
Câu 4: Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím
và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO2.

D. FeO.

Câu 5: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44
gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 11,88 gam.

B. 10,80.

C. 8,64 gam.

D. 7,56 gam.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08
mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 là

A. 0,64 gam và 11,48 gam.

B. 0,64 gam và 2,34 gam.

C. 0,64 gam và 14,72 gam.

D. 0,32 gam và 14,72 gam.
[1]


Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Br2 ?
A. phenol.

B. etylen.

C. benzen.

D. axetilen.

C. SO2, N2, NH3.

D. SO2, NO, NH3.

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư  khí X + H2O
Pt,850 C
NH3 + O2 
 khí Y + H2O
o


NH4HCO3 + HClloãng  khí Z + ...
Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. SO2, NO, CO2.

B. SO2, N2, CO2.

Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925.

B. 3,94.

C. 1,97.

D. 2,55.

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Alanin.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc)
và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6.

B. 1,2.


C. 2,4.

D. 2,55.

Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai ?
A. Khí Y là O2.

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.

C. X là KMnO4.

D. X là CaCO3.

Câu 13: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.

B. etan.

C. axetilen.

D. etilen.

Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả X chỉ
làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất
X, Y, Z phù hợp là

[2]



A. stiren, toluen, benzen.

B. etilen, axetilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen.

D. axetilen, etilen, metan.

Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2 H2.
Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH.

B. H2.

C. Al.

D. H2O.

Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được
dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đều
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ % của
MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với
A. 5,2%.

B. 4,2%.

C. 5%.


D. 4,5%.

Câu 17: Cho các nhận xét sau
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)HPO4 và (NH4)3PO4.
(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.
Số nhận xét sai là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. HCl, O2.

B. HF, Cl2.

C. H2O, HF.

D. H2O, N2.

Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp?
A. axit benzoic.


B. axit acrylic.

C. axit lactic.

D. axit fomic.

C. N2.

D. SO2.

Câu 20: Khí gây ra mưa axit là
A. O2.

B. CO2.

Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan X là
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. C3H7COOH.

D. CH3COOC2H5.

Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có
phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 1.


C. 4.

D. 2.

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?
[3]


A. Flo.

B. Magie.

C. Oxi.

D. Nitơ.

Câu 24: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phần trăm khối
lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu
được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là
A. 25,170.

B. 8,389.

C. 4,1945.

D. 12,580.

C. (NH2)2CO.*


D. (NH4)2CO.

Câu 25: Phân ure có công thức là
A. (NH3)2CO.

B. (NH4)2CO3.

Câu 26: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng
60. Chất X không thể là
A.HCOOCH3.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu
etylic 20o và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8 gam/ml. Giá trị
của m và V lần lượt là
A. 2,8 và 0,39.

B. 28 và 0,39.

C. 2,7 và 0,41.

D. 2,7 và 0,39.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2
và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy

phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), cô cạn (Y) thu được m gam chất
rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. CxHyO9N8 và 92,9 gam.

B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.

C. CxHyO8N7 và 96,9 gam.

D. CxHyO10N9 và 92,9 gam.

Câu 29: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 30: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ
X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam
muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH.

B. HCOOH và C3H7OH.

C. CH3COOH và C3H5OH.


D. C2H3COOH và CH3OH.

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thời gian là 2t thì tổng thể
tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,3.

Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên các chất trong
phản ứng là
[4]


A. 10.

B. 9.

C. 12.

D. 11.

Câu 33: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho Y dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch
A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A cũng thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a là

A. 0,3M.

B. 0,5M.

C. 0,1M.

D. 0,6M.

Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Cs, Mg, K.

B. Na, K, Ba.

C. Ca, Mg, K.

D. Na, K, Be.

Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 36: Cho các nguyên tử crom (Z=24), số electron độc thân của crom là
A. 7.

B. 5.


C. 4.

D. 6.

C. etylmetyl este.

D. etyl propionat.

Câu 37: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat.

B. metyletyl este.

Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư, Ni, to) thu được sản phẩm isopentan?
A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính chất lý học do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có
một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,40.

B. 8,40.

C. 2,34.

D. 2,70.

Câu 41: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.
- A tác dụng với C thì có khí bay ra.
Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :
A. AlCl3, AgNO3¸KHSO4.

B. KHCO3, Ba(OH)2¸ K2SO4.

C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

[5]


Câu 42: Trong số các chất : etyl clorua, anđehit, axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 2.

B. 4.


C. 5.

D. 3.

Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam
M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm
bao nhiêu gam?
B. Tăng 5,70 gam.

A. Giảm 2,74 gam.

D. Tăng 2,74 gam.

C. Giảm 5,70 gam.

Câu 44: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số
mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức.

D. no, đơn chức.

Câu 45: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
 Cu + H2O.
A. H2 + CuO 

t
 2Fe + 3CO2.
B. 3CO + Fe2O3 


t
 Al2O3 + 2Cr.
C. 2Al + Cr2O3 

 2KAlO2 + H2O.
D. Al2O3 + 2KOH 

o

o

o

Câu 46: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít
khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.

B. 4,48 và 27,6.

C. 5,60 và 27,6.

D. 4,48 và 22,8.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm
thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 0,99.


C. 0,81.

D. 0,9.

C. đa chức.

D. monosaccarit.

Câu 48: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit.

B. đissaccarit.

Câu 49: Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau?
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 50: Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6. B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6.
------ Hết ------

[6]



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015

Câu
Mã đề hỏi

Câu
Đáp án Mã đề hỏi

Đáp án

Câu
Mã đề hỏi

Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án

132

1

D

209

1

D

357

1


D

485

1

C

132

2

C

209

2

A

357

2

A

485

2


C

132

3

C

209

3

B

357

3

C

485

3

A

132

4


B

209

4

A

357

4

C

485

4

B

132

5

A

209

5


D

357

5

D

485

5

A

132

6

B

209

6

D

357

6


A

485

6

C

132

7

C

209

7

B

357

7

B

485

7


A

132

8

C

209

8

A

357

8

D

485

8

A

132

9


B

209

9

B

357

9

C

485

9

B

132

10

B

209

10


C

357

10

A

485

10

C

132

11

C

209

11

B

357

11


C

485

11

C

132

12

C

209

12

D

357

12

A

485

12


D

132

13

A

209

13

C

357

13

C

485

13

D

132

14


A

209

14

A

357

14

D

485

14

C

132

15

C

209

15


D

357

15

C

485

15

D

132

16

D

209

16

C

357

16


C

485

16

D

132

17

D

209

17

D

357

17

D

485

17


B

132

18

C

209

18

C

357

18

B

485

18

C

132

19


B

209

19

B

357

19

C

485

19

B

132

20

D

209

20


B

357

20

D

485

20

D

132

21

A

209

21

B

357

21


C

485

21

B

132

22

D

209

22

D

357

22

B

485

22


D

132

23

A

209

23

A

357

23

C

485

23

C

132

24


A

209

24

C

357

24

C

485

24

B

[7]


132

25

D


209

25

C

357

25

B

485

25

C

132

26

C

209

26

D


357

26

A

485

26

A

132

27

B

209

27

C

357

27

D


485

27

D

132

28

A

209

28

D

357

28

C

485

28

B


132

29

C

209

29

B

357

29

C

485

29

A

132

30

C


209

30

B

357

30

B

485

30

A

132

31

A

209

31

B


357

31

A

485

31

A

132

32

D

209

32

A

357

32

A


485

32

A

132

33

B

209

33

B

357

33

A

485

33

A


132

34

D

209

34

C

357

34

D

485

34

B

132

35

B


209

35

D

357

35

B

485

35

B

132

36

D

209

36

B


357

36

B

485

36

D

132

37

A

209

37

A

357

37

D


485

37

A

132

38

A

209

38

C

357

38

A

485

38

D


132

39

C

209

39

A

357

39

C

485

39

D

132

40

A


209

40

B

357

40

A

485

40

A

132

41

B

209

41

A


357

41

A

485

41

C

132

42

B

209

42

A

357

42

D


485

42

D

132

43

D

209

43

D

357

43

D

485

43

A


132

44

D

209

44

A

357

44

A

485

44

B

132

45

B


209

45

B

357

45

B

485

45

C

132

46

B

209

46

C


357

46

C

485

46

B

132

47

B

209

47

C

357

47

B


485

47

B

132

48

C

209

48

A

357

48

B

485

48

B


132

49

A

209

49

B

357

49

D

485

49

C

132

50

D


209

50

D

357

50

B

485

50

A

[8]


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi gồm 4 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp :...........................................................................................
Cho KLNT: C = 12; N = 14; P = 31; O = 16; S = 32; H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39, Rb = 85,5; Be = 9; Mg
= 24; Ca = 40; Sr = 87,5; Ba = 137; Al = 27; Zn = 65; Cu = 64; Pb = 207; Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Mn
= 55; Cl = 35,5; Br = 80.
Câu 1: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
Câu 2: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. NaHCO3.
D. Na.
Câu 3: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO 2
và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của
X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 3.`
C. 4.
D. 1.
Câu 4: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số
trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất
điện phân.
Câu 6: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu
tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. thuỷ phân.
B. oxi hoá.
C. khử.
D. polime hoá.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại?
A. Protein.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.
(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 9: Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy
khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam.
B. 7,0 gam.

C. 5,6 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 10: Thành phần hoá học chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. Fe3O4.nH2O.
D. AlF3.3NaF.
Câu 11: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C2H5)2NH và C2H5CH(OH)CH3.
C. (C2H5)2NH và C2H5CH2OH.
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 12: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. H2SO4 loãng, nguội. C. AgNO3.
D. HNO3 đặc, nguội.


Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Li.
B. K.
C. Sr.
D. Be.
Câu 14: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung
dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 15: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X2+ là

A. 16.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
Câu 16: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 17: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 18: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y.
B. Y < X < M < R.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < Y < R.
Câu 19: Khi thực hiện các thí nghiệm cho chất khử (kim loại, phi kim,…) phản ứng với axit nitric đặc thường
tạo ra khí NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế lượng khí NO2 thoát ra môi trường, người ta nút
ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ?
A. Muối ăn.
B. Xút.
C. Cồn.
D. Giấm ăn.
Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 8,96.

B. 6,16.
C. 6,72.
D. 10,08.
Câu 21: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng
phương pháp nào sau đây?
A. thuỷ luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử
oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là:
A. C2H4O2.
B. C3H4O3.
C. C4H6O4.
D. C6H8O6.
Câu 23: Thực hiện các thí ngiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho kim loại liti vào bình khí nitơ.
(2) Sục khí hiđrosunfua vào dung dịch Zn(NO3)2.
(3) Sục khí clo vào dung dịch FeBr3.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenol (C6H5OH).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu
suất của phản ứng este hoá là:
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.

Câu 25: Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8
cm3 khí không màu (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Pb.
D. Zn.
Câu 26: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được
sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (T), (Y), (Z), (X).
Câu 27: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
Câu 28: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H110O6.
Câu 29: Trong chất nào sau đây nitơ vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. NH4Cl.
B. HNO3.
C. NH3.
D. NO2.
Câu 30: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và
etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào


bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong
bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70.
B. 42,15.
C. 43,90.
D. 47,47.
Câu 32: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được
khối lượng muối khan là:
A. 52,52 gam.
B. 36,48 gam.
C. 40,20 gam.
D. 43,56 gam.
Câu 33: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng
lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho
chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 17,0.
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0.
Câu 34: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng
12
bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là

. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
7
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung
dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 19,2.
D. 25,6.
Câu 35: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có
chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4, Na3PO4.
B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na3PO4, NaOH.
D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 36: Cho các phản ứng sau:
xt
 Y
(a) X + O2 

xt
 G
(b) Z + H2O 

xt
 T
(c) Z + Y 

H
 Y + G.
(d) T + H2O 




Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon.
Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 53,33%.
B. 43,24%.
C. 37,21%.
D. 44,44%.
Câu 37: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete; 0,27
mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi
ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần
giá trị nào nhất ?
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 18,5.
D. 15,5.
Câu 38: Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
loãng, dư ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.
(2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.
(3) Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.
(4) Nitrophotka là một loại phân phức hợp.
(5) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO2 ở điều kiện thích hợp.
(6) Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không
đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan
duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 41: Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
1:4
1. FeS2 + HCl →
2. SiO2 + Mg 

t
t


3. Si + NaOH(đặc) 
4. SiO2 + NaOH(đặc) 
t
t


5. CuO + NH3 
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 
t
t



7. Ag2S + O2 
8. H2O(h) + C 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
o

o

o

o

o

o


Câu 42: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo giá trị của a như sau:
n
2b

x
b


0

0,0625

b

0,175 2b

a

Giá trị của b là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,08.
D. 0,11.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam.
Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 1,91 mol.
B. 1,85 mol.
C. 1,81 mol.
D. 1,95 mol.
Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. NO, CO2, C2H6, Cl2. B. N2O, CO, H2, H2S.
C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. N2, CO2, SO2, NH3.
Câu 45: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra
một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và

36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 23,64.
C. 17,73.
D. 11,82.
Câu 46: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 a M và Cu(NO3)2 a
M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D.
Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 31,2.
B. 38,8.
C. 22,6.
D. 34,4.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ 0,6 mol
O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi
kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 43,2 gam.
B. 16,2 gam.
C. 27,0 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 48: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím
chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là:
A. 2, 1, 3.
B. 1, 1, 4.
C. 3, 1, 2.
D. 1, 2, 3.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3.

B. 15,54.
C. 13,32.
D. 19,98.
Câu 50: Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với
A. stiren và amoniac.
B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua.
D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐÁP ÁN THI THỬ

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 132

1C

2C

3A

4B

5C

6A


7A

8A

9B

10B

11B

12D

13D

14A

15D

16A

17C

18B

19B

20C

21C


22C

23D

24A

25D

26C

27D

28B

29D

20C

31A

32D

33C

34A

35B

36D


37B

38C

39A

40C

41B

42A

43A

44C

45C

46A

47D

48D

49B

50B

Trang 5/4 Mã đề thi 132



SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: HÓA HỌC 12 – NĂM HỌC 2015-2016
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 061

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. Axit axetic và etilen
B. Axit acrylic và ancol metylic
C. Anđehit axetic và axetilen
D. Axit axetic và axetilen
Câu 2: Công thức của glixerol là
A. C3H5(OH)3.
B. C3H6(OH)2.
C. C3H8O3.
D. C2H4(OH)2.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 4: Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm.

Chất A là
A. Kali clorua.
B. Natri clorua.
C. Kali clorat.
D. Natri hipoclorit.
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 8,2 gam.
C. 10,4 gam.
D. 3,28 gam.
Câu 6: Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa
m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là
A. 22,235.
B. 15,7.
C. 18,9
.
D. 20,79.
Câu 7: Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?
A. Metyl etylat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
Câu 8: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO 24 và NO3 . Để kết tủa hết ion SO 24 có trong 250 ml
dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được
7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng
độ mol của NO3 trong dung dịch X là

A. 0,3M.
B. 0,6M.

C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 9: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí
nghiệm đó chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 10: Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C7H6O3 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa
màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. NH3.
B. CO2.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc).
Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Kim loại
R và giá trị của m là
Trang 1/5 - Mã đề thi 061



A. Ag; 10,8.
B. Cu; 9,45.
C. Fe; 11,2.
D. Zn; 13.
Câu 14: Cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số
chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 15: Chất gây hiệu ứng nhà kính là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. H2.
asmt
(C
H
O
)
+
6nO
.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O 
2
 6 10 5 n
Clorofin
Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hoá.
B. Quá trình khử.


C. Quá trình quang hợp. D. Quá trình hô hấp.
Câu 17: Hai este X và Y có cùng CTPT C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam
hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân
tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,4 gam.
B. 0,82 gam.
C. 2,72 gam.
D. 0,68 gam.
Câu 18: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung
dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần trăm về thể tích
của etilen và axetilen lần lượt là
A. 34,34% và 65,66%.
B. 66,67% và 33,33%.
C. 33,33% và 66,67%.
D. 65,66% và 34,34%.
Câu 19: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
C. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
D. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 20: Cho 3 axit: ClCH2COOH, BrCH2COOH, ICH2COOH. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính
axit là
A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.
C. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.
D. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.
Câu 21: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. CO2.
C. Cu(OH)2.
D. Na.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ
khác nhau). Z có thể là
A. C6H5NO2.
B. C6H5ONa.
C. C6H5NH2.
D. C6H5Br.
Câu 23: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra
từ ống nghiệm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong.
B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 24: Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 25: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH
thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 31 gam.
B. 31,45 gam.
C. 30 gam.
D. 32,36 gam.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.

C. 1,79.
D. 5,6.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344
lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z
có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung
dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá
trị nào nhất sau đây?
Trang 2/5 - Mã đề thi 061


A. 9,0.
B. 9,5.
C. 8,0.
D. 8,5.
Câu 28: Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu
được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là
đúng về giá trị của m?
A. 22,2 < m < 27,2.
B. 25,95 < m < 27,2. C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.
D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.
Câu 29: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?

 2HI(k).

 N2O4(k).
B. 2NO2(k) 
A. H2(k) + I2(k) 




 2NH3(k).

 CaO(r) + CO2(k).
C. 3H2 + N2(k) 
D. CaCO3(r) 


Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và
HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới
dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A. C2 H3COOC2 H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2 H5
D. C2 H5COOCH3

Câu 32: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
B. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
Câu 33: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .
Câu 34: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng
tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH
C. HCOOCH2-O-CH2CH3
D. HO-CH2COOCH=CH2
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
NH3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 36: Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X có thể là
A. Br2
B. F2
C. I2
D. Cl2
Câu 37: Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?
A. CH3(CH2)12CH2Cl
B. CH3(CH2)12COONa
C. CH3(CH2)12COOCH3
D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3
Câu 38: Cho phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng


A. 28.
B. 22.
C. 20.
D. 24.
Câu 39: Có bốn lọ mất nhãn, riêng biệt chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử
nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên?
A. Nước brom.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Na kim loại.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn
hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng
bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
Trang 3/5 - Mã đề thi 061


Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục ozon vào dung dịch KI.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom.
D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.
Câu 42: Chọn đáp án đúng.
A. Tinh thể I2 thuộc loại mạng tinh thể phân tử.
B. Kim cương và nước đá khô có cùng kiểu mạng tinh thể.

C. Hóa trị của N trong HNO3 là 5.
D. Hợp chất chỉ gồm các nguyên tố phi kim thì chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
Câu 43: Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol.
B. C17H29COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 44: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. Cho dung dịch HCl vào CaCO3.
B. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3.
C. Cho Na kim loại vào nước.
D. Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
Câu 45: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p?
A. Fe (Z = 26).
B. Na (Z = 11).
C. Ca (Z = 20).
D. Cl (Z = 17).
Câu 46: Một thí nghiệm với khí amoniac được bố trí như hình sau:

Qua hiện tượng thí nghiệm cho thấy:
A. khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ.
B. khí NH3 tan tốt trong nước và có tính bazơ.
C. khí NH3 là khí nặng hơn nước và có tính bazơ.
D. khí NH3 tan ít trong nước và có tính bazơ.
Câu 47: Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 90 0. Biết khối lượng riêng
của C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất của toàn bộ quá trình là 58,93 %. Giá trị của V là
A. 6,548.
B. 5,468.
C. 4,568.
D. 4,685.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Metyl - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 50: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 061


Đáp án
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
A
A
C
D
C
A
B
C

D
C
A
B
C
B
C
B
B
D
D
B
D
A
B
A

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
D
A
C
C
C
C
B
A
B
B
C
D
D
B
A

A
C
D
B
D
A
D
A

Trang 5/5 - Mã đề thi 061


×