Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Thuyết Minh Đồ Án BTCT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 72 trang )

đồ án

kết cấu nhà bê tông cốt thép
các số liệu chung :
+ công trình : nhà ký túc xá sinh viên.
+ địa điểm xây dung : thành phố nam NH
+ sơ đồ kiến trúc : kt-01.
+ điều kiện địa chất : giả thiết.
+ tiêu chuẩn thiết kế :
- tcvn 5574:2012 : kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
tiêu chuẩn thiết kế.
- tcvn 2737:1995 : tải trọng và tác động tiêu chuẩn
thiết kế.
- TCVN 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công
trình.
- TCVN 205:1998 : móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế.
Nhiệm vụ thiết kế:
+ xác định sơ đồ tính cho khung.
+ xác định tải trọng tác dụng.
+ sơ đồ chất tải lên khung.
+ tính toán nội lực và tổ hợp nội lực.
+ biểu đồ nội lực ( m, n, q ).
+ tính toán tiết diện và bố trí cốt thép cho khung trục 4.
+ tính toán

và bố trí cốt thép cho ô sàn điển hình.

+ tính toán và bố trí cốt thép cho thang bộ.
+ tính toán và bố trí cốt thép cho móng khung trục 4.
Bản vẽ kèm theo:
+ bản vẽ kết cấu khung trục 3.


+ bản vẽ bố trí cốt thép cho sàn tầng điển hình.
+ bản vẽ bố trí cốt thép cho cầu thang bộ.
+ bản vẽ bố trí cốt thép cho móng khung trục4.
A. TNH TON CT KHUNG TRC 4
1.Tớnh toỏn ct thộp dc :

Page 1


a. Cơ sở tính toán:
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc công trình.
- Các tiêu chuẩn xây dựng TCVN.
- Bảng tổ hợp nội lực theo TCVN 2737:1995.
b.Quy trình tính toán :
- Tính toán theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm xiên và bố trí cốt thép đối xứng. Dùng
phương pháp gần đúng để tính cốt thép cho trường hợp chịu nén lệch tâm xiên. Phương pháp
gần đúng này dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng
tương đương để tính cốt thép. Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện áp dụng phương pháp
gần đúng là 0,5 

C
x  2 , cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép
C
y

trên cạnh ngắn có thể lớn hơn.

Quy ước cạnh của cột
- Tiết diện chịu lực nén N, mô men uốn Mx, My .Độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay . Sau khi xét
uốn dọc theo 2 phương tính được hệ số ηx, ηy. Mô men đã gia tăng :

Mx1 = ηx  Mx ; My1 = ηy  My .
Tùy theo các giá trị mà xem xét đưa về lệch tâm phẳng theo phương x hay theo phương y.
Mô hình
Theo phương X
Theo Phương Y
M xi M yi

Cx
Cy

Điều kiện

Ký hiệu

h = Cx ; b = Cy.
M1 = Mx1; M2 = My1.
ea = eax + 0,2.eay.

M xi M yi

Cx
Cy

h = Cy ; b = Cx.
M1 = My1; M2 = Mx1.
ea = eay + 0,2.eax.

+ Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a; tính h0 = h-a, Z = h-2a.
+ Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng : x1 =
+ Hệ số chuyển đổi m0 :

- Khi x1  h0 thì m0 = 1 

0, 6.x1
h0

Page 2

N
Rb  b


- Khi x1 > h0 thì m0 = 0,4
+ Tính mô men tương đương khi chuyển nén lệch tâm xuyên sang nén lệch tâm phẳng :
M = M1 + m0 .M 2 .
+ Độ lệch tâm e1 =

h
b

M
N

+ Tính e0. Với kết cấu siêu tĩnh : e0 = max ( e1 ; ea ). Dựa vào e0 và theo x1 để phân biệt các
trường hợp lệch tâm.
 Trường hợp 1 : Lệch tâm rất bé khi  

e0
 0,3 thì tính toán như nén đúng tâm.
h0


- Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm :  e 
- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

1
(0,5   ).(2   )

(1   ).
; Khi   14 lấy  =1,
0,3

Khi 14<  < 104 thì tính  theo công thức sau :  =1,028-0,0000288  2-0,0016 
e
.N  Rb .b.h
e

+ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc : Ast 
 Trường hợp 2 : Lệch tâm bé khi  

Rs  Rb

e0
 0,3 ; đồng thời x1 > r .h0
h0

- Xác định chiều cao vùng nén x = ( r 

1  r
e
).h0 , trong đó  0  0 .
2

1  50 0
h

N .e  Rb .b.x.(h0  x / 2)
với e = e0+h/2-a, hệ số
k .Rsc .Z

- Diện tích toàn bộ cốt thép : Ast =
k  0,5 , lấy k = 0,4.
 Trường hợp 3 : Lệch tâm lớn khi  
- Ast =

e0
 0,3 x1  r .h0
h0

N .(e 0,5 x1  h0 )
, hệ số k = 0,4. Cốt thép đặt theo chu vi cột.
k .Rs .Z

c. Tính toán cụ thể : Tính toán với 3 cặp nội lực bất lợi nhất chọn từ bảng THNL.
- Do các bước tính toán tương tự nên trong thuyết minh ta chỉ tính toán cho một cặp nội lực
của một cột. Các cột còn lại lập bảng tính bằng Excel, kết quả tính toán được trình bày trong
Phụ lục VI : Bảng tính toán diện tích cốt thép cột.
Tính thép cho cột trục giữa, tầng 1, phần tử C17 .
Kích thước cột
Tầng

Trục


Cột

1

Giữa

C17

Cx(cm)

Cy(cm)

l(cm)



25

50

465

0,7

Page 3


Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán và bố trí cốt
thép :
Bảng cặp nội lực tính toán cột trục giữa (C17) tầng 1.

STT

Cặp nội lực

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Nmax

1458,33

6,215

106,491

2

Mxmax

1302,775

14,602

12,209


3

Mymax

1352,252

5,247

115,735



Tính toán cho cặp nội lực thứ I:
STT

Cặp nội lực

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Nmax

1458,33

6,215


106,491

Cột có tiết diện hình chữ nhật với các cạnh Cx = 25cm; Cy = 50cm.
Chiều dài tính toán lox = 0,7 x 4,65 = 3,26m.
1
1
H cot , .Ci )
600
30
1
1
1
1
 max(
H cot , .C y )  max(
.465, .50)  1, 67 cm
600
30
600
30
1
1
1
1
 max(
H cot , .Cx )  max(
.465, .25)  0,83 cm.
600
30

600
30

Xác định độ lệch tâm ngẫu nhiên : eai  max(
+ Theo phương y : eay
+ Theo phương x : eax

- Tính toán độ mảnh của cột theo hai phương.
x 

l0 y
l0 x
326
326

 45, 27;  y 

 22, 64; max  max  x ,  y   45, 27
ix 0, 288.25
i y 0, 288.50

trong đó :
ix: Bán kính quán tính của mặt cắt tiết diện cột theo phương x , ix = 0,288.Cx
- iy: Bán kính quán tính của mặt cắt tiết diện cột theo phương y , iy = 0,288.Cy
- Tính toán hệ số ảnh hưởng của uốn dọc :
Công thức xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.
  28    1
-



1
  28   
N

1N th


+ N : Lực nén tính toán tác dụng lên cột.
+ Nth: Lực nén tới hạn của cột. (xác định theo công thức thực nghiệm ):
N thx 

2,5.Eb .J x
l02

; Nthy 

Page 4

2,5.Eb .J y
l02


+ Eb- Mô đun đàn hồi của vật liệu bê tông. Eb = 27000 MPa.
+ Jx- Mô men quán tính của tiết diện cột theo phương x :
C x .C y3 0, 25.0,53
Jx 

 0, 002604m 4
12
12

+ Jy- Mô men quán tính của tiết diện cột theo phương y :
C y .Cx3 0,5.0, 253
Jy 

 0, 0006510m 4 ;
12
12
Lực nén tới hạn của cột theo phương x :
2,5.Eb .J x 2,5.27 106.0, 002604
N 

 16539kN .
l02
3, 262
x
th

Lực nén tới hạn của cột theo phương y :
Nthy 

2,5.Eb .J y
l02



2,5.27 106.0, 0006510
 4135kN .
3, 262

1

1


 1, 097
x  45, 27  28   x 
N
1458,33

1

1

Có : 
N thx
16539

 y  22, 64  28   y  1

- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc.
Mx1 = x.Mx = 1,096*6,215 = 6,817( kN.m )
My1 = y.My = 1*106,491= 106,491 ( kN.m )
- Xác định phương tính toán
So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y

M x1 6,817


 27, 268 ;
Cx
0, 25

Vì :

M x1 M y1

Cx
Cy

M y1
Cy



106, 491
 212,982
0,5

h  C y

b  C x
nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương y với 
 M 1  M y1
M  M
x1
 2

- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương.

ea = eay + 0,2.eax = 1,67+0,2.0,83 = 1,84cm = 0,0184m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương.
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
 x1  h0  m0  1  h
0


+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,5 – 0,05 = 0,45 m

Page 5


+ x1- Chiều cao vùng nén.
x1 

N
1458,33

 0,507  m 
Rb .b 11500.0, 25

Có x1 = 0,507 > h0 = 0,45  m0 = 0,4.
+ Tính toán mô men tương đương :
h
0,5
M  M1  m0 .M 2 .  106, 491  0, 4  6,817 

 111,945  kN .m 
b
0, 25
- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.
- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M 111,945

 0, 077  m 
N 1458,33

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,077;0,0184 ) = 0,077 (m)
 Có :  

e0 0, 077

 0,17  0,3
h0 0, 45

 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm :
e 

1
1


 1,396
(0,5   ).(2   ) (0,5  0,17).(2  0,17)

- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

(1   ).
;
0,3

- 14<  = 45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.45,272-0,0016.45,27 = 0,897

 e  0,897 

(1  0,897).0,17
 0,955
0,3

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
e
1,396
.N  Rb .b.h
.1458,33  11500.0,5.0, 25
e
0,955

 0, 0026m2  26 cm 2 .

As1 
Rs  Rb




280000  11500

Tính toán cho cặp nội lực thứ II:
STT

Cặp nội lực

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Mxmax

1302,775

14,602

12,209

Bảng thông số tính toán
Cy(cm)

Cx(cm)


eax(cm)

eay(cm)

 x (cm)

 y (cm)

Nthx(N)

Nthy(N)

50

25

0,83

1,67

45,27

22,64

16539

4135

Page 6



+ Xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.
1
1


 1, 085
x  45, 27  28   x 
N
1302, 775

1 x 1
Có : 
N th
16539

 y  22, 64  28   y  1

- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc.
Mx1 = x.Mx = 1,085.14,602= 15,843 ( kN.m )
My1 = y.My = 1.12,209 = 12,209 ( kN.m )
- Xác định phương tính toán
So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y

M x1 15,843


 63,372 ;
Cx
0, 25

Vì :

M x1 M y1

Cx
Cy

M y1
Cy



12, 209
 24, 42
0,5

h  Cx
b  C
y

nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương x với 
 M 1  M x1
 M 2  M y1



- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương.
ea = eax + 0,2.eay = 0,83+0,2.1,67 = 1,164cm = 0,0164m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương.
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
 x1  h0  m0  1  h
0


+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,25 – 0,05 = 0,20 m
+ x1- Chiều cao vùng nén.
N
1302, 775
x1 

 0, 226  m 
Rb .b 11500.0,5
 x1  h0  m0  0, 4

+ Tính toán mô men
h
0, 25
M  M1  m0 .M 2 .  15,843  0, 4 12, 209 
 18, 285  kN .m 
b
0,5


- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.

Page 7


- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M
18, 285

 0, 014  m 
N 1302, 775

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,014;0,016 ) = 0,016 (m)
 Có :  

e0 0, 016

 0, 08  0,3 ;
h0 0, 20

 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ
số
ảnh
e 


hưởng

độ

của

lệch

tâm

1
1

 1,145
(0,5   ).(2   ) (0,5  0, 08).(2  0, 08)

- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

(1   ).
;
0,3

- 14<  =45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.51,452-0,0016.51,45 = 0,897

 e  0,897 

(1  0,897).0, 08
 0,924

0,3

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
e
1,145
.N  Rb .b.h
.1302, 775  11500.0,5.0, 25
e
0,924

 0, 00067m2  6, 7cm2
As2 
Rs  Rb



280000  11500

Tính toán cho cặp nội lực thứ III:
STT

Cặp nội lực

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1


Mymax

1352,252

5,247

115,735

Bảng thông số tính toán
Cy(cm)

Cx(cm)

eax(cm)

eay(cm)

 x (cm)

 y (cm)

Nthx(N)

Nthy(N)

50

25


0,83

1,67

45,27

22,64

16539

4135

+ Xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.
1
1


 1, 09
x  45, 27  28   x 
N
1352, 252

1 x 1
Có : 
N th
16539

 y  22, 64  28   y  1

- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc:

Mx1 = x.Mx = 1,09.5,247 = 5,72 ( kN.m )
My1 = y.My = 1.115,735 = 115,735 ( kN.m )
- Xác định phương tính toán :

Page 8

:


So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y

M
M x1 5, 72
115, 735

 22,88 ; y1 
 231, 47
Cx
0, 25
Cy
0,5

Vì :

M x1 M y1


Cx
Cy

h  C y

b  C x
nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương y với 
 M 1  M y1
M  M
x1
 2

- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương :
ea = eay + 0,2.eax = 1,67+0,2.0,83 = 1,84cm = 0,0184m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương :
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
 x1  h0  m0  1  h
0


+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,5 – 0,05 = 0,45 m.
+ x1- Chiều cao vùng nén :
N
1352, 252
x1 


 0, 47  m 
Rb .b 11500.0, 25
Có x1 = 0,47 > h0 = 0,45  m0 = 0,4
+ Tính toán mô men tương đương :
h
0,5
M  M1  m0 .M 2 .  115,735  0, 4  5,72 
 120,31 kN .m 
b
0, 25
- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.
- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M
120,311

 0, 09  m 
N 1352, 252

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,09;0,0184 ) = 0,09 (m)
 Có :  

e0 0, 09

 0, 2  0,3
h0 0, 45


 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm :  e 
- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

1
1

 1,52
(0,5   ).(2   ) (0,5  0, 2).(2  0, 2)

(1   ).
;
0,3

- 14<  =45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.51,452-0,0016.51,45 = 0,897

Page 9


e 0,897

(1 0,897).0, 2
0,966 .
0,3

Din tớch ton b ct thộp dc :
e
1,52

.N Rb .b.h
.1352, 252 11500.0,5.0, 25
e
0,966
As3

0, 0026m2 26cm2 .
Rs Rb

280000 11500

Chn As = max (As1, As2, As3) = 26 cm2 b trớ thộp cho ct. Chn thộp 8 20 cú
As,chn=25,12 cm2 . Thộp b trớ u theo chu vi ct.
2.Tớnh toỏn ct thộp ai :
Tớnh toỏn thộp ai theo yờu cu cu to :

+ Đ-ờng kính cốt đai : sw ( max ;5mm) (5;5)mm Chọn đai 6 nhóm
4

A1.
+ Khoảng cách cốt đai :
-Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc :

s (10min ;500) (200;500)

Chọn s = 150 mm.
- Các đoạn còn lại : s (15min ;500) (300;500) Chọn s = 200 mm.
Tớnh thộp cho ct trc biờn, tng 1, phn t C43.
Kớch thc ct
Tng


Trc

Ct

1

biờn

C43

Cx(cm)

Cy(cm)

l(cm)



25

30

465

0,7

Da vo bng t hp ni lc ta chn ra 3 cp ni lc nguy him nht tớnh toỏn v b trớ ct
thộp :
Bng cp ni lc tớnh toỏn ct trc C-3 (C16) tng 1.

STT

Cp ni lc

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Nmax

952,958

1,235

0,643

2

Mxmax

857,709

12,441

1.009


3

Mymax

944,354

1,195

25,153



Tớnh toỏn cho cp ni lc th I:
STT

Cp ni lc

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Nmax

952,958

1,235


0,643

Ct cú tit din hỡnh ch nht vi cỏc cnh Cx = 25cm; Cy = 30cm.

Page 10


Chiều dài tính toán lox = 0,7 x 4,65 = 3,26m.
1
1
H cot , .Ci )
600
30
1
1
1
1
 max(
H cot , .C y )  max(
.465, .30)  1 cm
600
30
600
30
1
1
1
1
 max(

H cot , .Cx )  max(
.465, .25)  0,83 cm.
600
30
600
30

Xác định độ lệch tâm ngẫu nhiên : eai  max(
+ Theo phương y : eay
+ Theo phương x : eax

- Tính toán độ mảnh của cột theo hai phương.
x 

l0 y
l0 x
326
326

 45, 27;  y 

 37, 73; max  max  x ,  y   45, 27
ix 0, 288.25
i y 0, 288.30

trong đó :
ix: Bán kính quán tính của mặt cắt tiết diện cột theo phương x , ix = 0,288.Cx
- iy: Bán kính quán tính của mặt cắt tiết diện cột theo phương y , iy = 0,288.Cy
- Tính toán hệ số ảnh hưởng của uốn dọc :
Công thức xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.

  28    1
-


1
  28   
N

1N th


+ N : Lực nén tính toán tác dụng lên cột.
+ Nth: Lực nén tới hạn của cột. (xác định theo công thức thực nghiệm ):
N thx 

2,5.Eb .J x
l02

; Nthy 

2,5.Eb .J y
l02

+ Eb- Mô đun đàn hồi của vật liệu bê tông. Eb = 27000 MPa.
+ Jx- Mô men quán tính của tiết diện cột theo phương x :
C x .C y3 0, 25.0,33
Jx 

 0, 00056m 4
12

12
+ Jy- Mô men quán tính của tiết diện cột theo phương y :
C y .Cx3 0,3.0, 253
Jy 

 0, 00039m 4 ;
12
12
Lực nén tới hạn của cột theo phương x :
Nthx 

2,5.Eb .J x 2,5.27 106.0, 00056

 3556, 77kN .
l02
3, 262

Lực nén tới hạn của cột theo phương y :
N 
y
th

2,5.Eb .J y
l02

2,5.27 106.0, 00039

 2477, 04kN .
3, 262


Page 11


1
1



45,
27

28




 1,36
x
x

N
952,958
1 x 1

N th
3556, 77

Có : 
1
  37, 73  28    1 

 1, 6
y
y
N
952, 958

1 y 1

N th
2477, 04


- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc.
Mx1 = x.Mx = 1,36*1,235 = 1,68( kN.m )
My1 = y.My = 1,6*0,643= 1,03 ( kN.m )
- Xác định phương tính toán
So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y
M y1 1, 03
M x1 1, 68

 6, 72 ;

 3, 43
Cx
0, 25
Cy

0,3

Vì :

M x1 M y1

Cx
Cy

h  Cx
b  C
y

nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương y vớ với 
 M 1  M x1
 M 2  M y1


- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương.
ea = eax + 0,2.eay = 0,83+0,2.1 = 1,03cm = 0,0103m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương.
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
 x1  h0  m0  1  h
0



+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,25 – 0,05 = 0,2 m
+ x1- Chiều cao vùng nén.
N
952, 958
x1 

 0,33  m 
Rb .b 11500.0, 25
Có x1 = 0,33 >h0 = 0,2  m0 = 0,4.
+ Tính toán mô men tương đương :
h
0, 25
M  M1  m0 .M 2 .  1,68  0, 4 1,03 
 2,02  kN .m 
b
0,3
- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.

Page 12


- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M
2, 02


 0, 002  m 
N 952,958

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,002;0,0103 ) = 0,0103(m)
 Có :  

e0 0, 0103

 0, 043  0,3
h0
0, 24

 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm :
e 

1
1

 1, 08
(0,5   ).(2   ) (0,5  0, 043).(2  0, 043)

- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

(1   ).
;
0,3

- 14<  = 45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.45,272-0,0016.45,27 = 0,897


 e  0,897 

(1  0,897).0, 043
 0,914
0,3

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
e
1, 08
.N  Rb .b.h
.952,958  11500.0,3.0, 25
e
0,914

 0, 00098m2  9,8 cm 2 .

As1 
Rs  Rb



280000  11500

Tính toán cho cặp nội lực thứ II:
STT

Cặp nội lực

N (kN)


Mx (kN.m)

My (kN.m)

1

Mxmax

857,709

12,441

1.009

Bảng thông số tính toán
Cy(cm)

Cx(cm)

eax(cm)

eay(cm)

 x (cm)

 y (cm)

Nthx(N)


Nthy(N)

30

25

0,83

1

45,27

37,73

3556,77

2477,04

+ Xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.
1
1



45,
27

28





 1,36
x
x

N
952,958
1 x 1

N th
3556, 77

Có : 
1
  37, 73  28    1 
 1, 6
y
y
N
952, 958

1 y 1

N th
2477, 04


- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc.
Mx1 = x.Mx = 1,36.12,44= 16,92 ( kN.m )

My1 = y.My = 1,6.1,009 = 1,614 ( kN.m )
Page 13


- Xác định phương tính toán
So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y
M y1

M x1 16,92

 67, 68 ;
Cx
0, 25

Vì :

M x1 M y1

Cx
Cy

Cy



1, 64

 5, 47
0,3

h  Cx
b  C
y

nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương x với 
 M 1  M x1
 M 2  M y1


- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương.
ea = eax + 0,2.eay = 0,83+0,2.1 = 1,03cm = 0,0103m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương.
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
 x1  h0  m0  1  h
0


+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,25 – 0,05 = 0,20 m
+ x1- Chiều cao vùng nén.
N
857, 709
x1 


 0, 249  m 
Rb .b 11500.0, 3
 x1  h0  m0  0, 4

+ Tính toán mô men
h
0, 25
M  M1  m0 .M 2 .  16,92  0, 4 1,614 
 17, 458  kN .m 
b
0,3

- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.
- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M
17, 458

 0, 02  m 
N 857, 709

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,02;0,0103 ) = 0,02 (m)
 Có :  

e0 0, 02


 0,1  0,3
h0 0, 20

;

 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm :  e 
- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

1
1

 1,19
(0,5   ).(2   ) (0,5  0,1).(2  0,1)

(1   ).
;
0,3

Page 14


- 14<  =45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.51,452-0,0016.51,45 = 0,897

 e  0,897 

(1  0,897).0,1
 0,931
0,3


Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
e
1,19
.N  Rb .b.h
.857, 709  11500.0,3.0, 25
e
0,931
As2 

 0, 00087m2  8, 7cm2
Rs  Rb



280000  11500

Tính toán cho cặp nội lực thứ III:
STT

Cặp nội lực

N (kN)

Mx (kN.m)

My (kN.m)

1


Mymax

944,354

1,195

25,153

Bảng thông số tính toán
Cy(cm)

Cx(cm)

eax(cm)

eay(cm)

 x (cm)

 y (cm)

Nthx(N)

Nthy(N)

30

25

0,83


1

45,27

37,73

3556,77

2477,04

+ Xác định hệ số ảnh hưởng của uốn dọc.
1
1


 1,36
x  45, 27  28   x 
N
952,958
1 x 1

N th
3556, 77

Có : 
1
  37, 73  28    1 
 1, 6
y

y
N
952,
958

1 y 1

N th
2477, 04


- Tính toán giá trị mô men tăng do ảnh hưởng của uốn dọc:
Mx1 = x.Mx = 1,36.1,195 = 1,63 ( kN.m )
My1 = y.My = 1,6.25,153 = 40,245 ( kN.m )
- Xác định phương tính toán :
So sánh hai giá trị của tỷ số:

M x1 M y1
;
Cx C y

M y1 40, 245
M x1 1, 63

 6,52 ;

 134,15
Cx
0, 25
Cy

0,3

Vì :

M x1 M y1

Cx
Cy

h  C y

b  C x
nên lựa chọn mô hình tính toán theo phương y với 
 M 1  M y1
M  M
x1
 2

- Tính toán độ lệch ngẫu nhiên phẳng tương đương :
Page 15


ea = eay + 0,2.eax = 1+0,2.0,83 = 1,17cm = 0,0117m.
- Tính toán mô men lệch tâm phẳng tương đương :
+ Tính toán hệ số chuyển đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng :
 x1  h0  m0  0, 4

Công thức tính toán: 
0, 6.x1
x


h

m

1

1
0
0

h0


+ h0- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = h - a = 0,3 – 0,05 = 0,25 m.
+ x1- Chiều cao vùng nén :
N
944, 354
x1 

 0,32  m 
Rb .b 11500.0, 25
Có x1 = 0,32 > h0 = 0,25  m0 = 0,4
+ Tính toán mô men tương đương :
h
0,3
M  M1  m0 .M 2 .  40, 245  0, 4 1,63 
 41,027  kN .m 
b
0, 25

- Tính toán hàm lượng cốt thép dọc chịu lực
+ Xét trường hợp tính toán cốt thép :
- e0 - Độ lệch tâm ban đầu.
- e1- Độ lệc tâm hình học :

e1 

M
41, 027

 0, 043  m 
N 944, 354

- e0 = max( e1,ea) = max( 0,043;0,0117 ) = 0,043 (m)
 Có :  

e0 0, 043

 0,172  0,3
h0 0, 25

 Tính toán như nén đúng tâm.
- Hệ
số
ảnh
e 

hưởng

của


độ

lệch

tâm

:

1
1

 1, 40
(0,5   ).(2   ) (0,5  0,172).(2  0,172)

- Hệ số uốn dọc phụ thêm : e   

(1   ).
;
0,3

- 14<  =45,27 < 104 => tính  theo công thức sau :
 =1,028-0,0000288  2-0,0016  =1,028-0,0000288.51,452-0,0016.51,45 = 0,897

 e  0,897 

(1  0,897).0,172
 0,956 .
0,3


Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
e
1, 4
.N  Rb .b.h
.944,354  11500.0,3.0, 25
e
0,956

 0, 0019m2  19cm2 .
As3 
Rs  Rb

280000  11500

 Chọn As = max (As1, As2, As3) = 19 cm2 để bố trí thép cho cột. Chọn thép 8  18 có
As,chọn=20,4 cm2 . Thép bố trí đều theo chu vi cột.
2.Tính toán cốt thép đai :

Page 16


Tớnh toỏn thộp ai theo yờu cu cu to :
+ Đ-ờng kính cốt đai : sw (

max
4

;5mm) (4;5) mm Chọn đai 6 nhóm

A1.

+ Khoảng cách cốt đai :
-Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc :

s (10min ;500) (200;500)

Chọn s = 150 mm.
- Các đoạn còn lại : s (15min ;500) (300;500) Chọn s = 200 mm.
b. TNH TON dầm KHUNG TRC 4
a.C s tớnh toỏn :
- Cỏc tiờu chun xõy dng Vit Nam.
- Bng t hp ni lc cỏc phn t dm trong khung.
- Cỏc ti liu hng dn tớnh toỏn thc hnh.
b.Nguyờn tc tớnh toỏn :
b.1. Tớnh toỏn ct thộp dc :
* Vi tit din chu mụ men õm :
- Cỏnh nm trong vựng kộo nờn b qua, chiu cao lm vic h0 = h-a, vi a l lp bo v
ct thộp.
- Tớnh h s m

M
Rb .b.h02

- Nu m r thỡ tớnh =0,5.(1+
cụng thc : As =

1 2. m ). Din tớch ct thộp c tớnh theo

M
.
Rs . .h0


- Chn thộp v kim tra hm lng ct thộp :

As
.100%
b.h0

* Vi tit din chu mụ men dng :
- Sn nm trong vựng chu nộn, tham gia chu lc vi sn, tớnh toỏn theo tit din ch T,
chiu rng cỏnh a vo tớnh toỏn l bf = b+2.Sc, trong ú Sc xỏc nh nh sau :
Sc



min

1
6 l

1 B 1 (l b )
2 0 2 n dd

- Xỏc nh v trớ trc trung hũa bng cỏch tớnh : Mc = Rb bf hf (h0-hf/2)
- Trng hp 1 : Nu M Mc thỡ trc trung hũa i qua cỏnh, tớnh toỏn nh tit din
ch nht kớch thc (bf x h).
- Trng hp 2 : Nu M > Mc thỡ trc trung hũa i qua sn, tớnh toỏn nh vi tit din
ch nht kớch thc (b x h).

Page 17



- Dầm khung liên kết cứng với cột khung. Việc tính toán nội lực theo sơ đồ đàn hồi với 3
giá trị mô men lớn nhất tại các tiết diện giữa dầm và sát gối.
+ Với tiết diện chịu mô men dương M+ thì tính như với tiết diện chữ T.
+ Với tiết diện chịu mô men âm M- thì tính như với tiết diện chữ nhật.
+ Nội lực tính toán xác định từ bảng tổ hợp nội lực.
+ Chỉ tính toán cho 1 số dầm có nội lực lớn nhất để tính toán cốt thép cho các dầm còn lại, cụ
thể là:
- Tính dầm B73, B104,B135 tầng 2 để bố trí cho các dầm B73,B104 và B135 tầng : 2, 3, 4.
- Tính dầm B73,B104, B135 tầng 5 để bố trí cho các dầm B73, B104 và B135 tầng : 5,6,mái.
1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm tầng 2,3,4 :
Xác định nhịp tính toán : là khoảng cách giữa các trục của cột.
- LAB = 2400-110+250 =2540 mm.
- LBC = 6000 +220 – 500 = 5720 mm.
- LCD = 3000-110+250 = 3140 mm.
1.1. Tính toán cốt thép dọc cho dầm AB - tầng 2, phần tử B73, kích thước : (b×h=25×35).
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọ ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm :
- Mô men âm tại gối A : MA = -39,862 kN.m. QA = -37,043 kN.
- Mô men dương lớn nhất : MB = 27,818 kN.m.
- Mô men âm tại gối B : MB = -45,241 kN.m. QB = 43,565 kN.

m= -39,62 kn.m

m= -45,241 kn.m
B73
m=27,818 kn.m

a

b


Sơ đồ tính dầm AB, phần tử B73 – Tầng 2.
Do 2 gối có giá trị mô men gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mô men lớn hơn để tính cốt thép
chung cho cả 2.
+ Tính thép cho gối A và B : M = -45,241 kN.m.
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×350 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 35 - 4 = 31 (cm).

m =

M
45, 241

 0,164 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,312



 =0,5.(1 +

1  2. m

Page 18

=

0,5.(1+

1  2  0,164 = 0,910



 As =

+ t

45, 241
M
=
 0, 000572m2 = 572 mm2.
Rs . .h0
280000  0,910  0,31

=

As
 100%
b.h0

572
100%
250  310

=

= 0,74%

> 

min.


+ Tính cốt thép chịu mô men dương tại gối B : M = 27,818 kN.m.
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×350 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 35 - 4 = 31 (cm).

m =

M
27,818

 0,10 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,312



 =0,5.(1 +

 As =

+ t

1  2. m

=

0,5.(1+

1  2  0,10 = 0,947


27,818
M
=
 0, 000338m2 = 338mm2.
Rs . .h0
280000  0,947  0,31

=

As
 100%
b.h0

338
100%
250  310

=

= 0,44%

> 

min.

1.2. Tính toán cốt thép dọc cho dầm BC - tầng 2, phần tử B104, kích thước : (b×h=25×60).
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọ ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm :
- Mô men âm tại gối B : MB = -159,459 kN.m. QB = -117,268 kN.
- Mô men dương tại nhịp : Mn = 63,691 kN.m.
- Mô men âm tại gối C : MC = -180,846 kN.m. QC = 119,262 kN.

m= -159,459 kn.m

m= -180,846 kn.m
B104
m=63,691 kn.m

b

c
Sơ đồ tính dầm BC, phần tử B104 – Tầng 2.

+ Tính thép cho gối B : MB = -159,459 kN.m
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×600 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 60 - 4 = 56 (cm).

m =


M
159, 459

 0,177 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,562

 =0,5.(1 +

 As =

1  2. m


=

0,5.(1+

1  2  0,177 = 0,902

159, 459
M
=
 0, 001126m2 = 1126 mm2.
Rs . .h0
280000  0,902  0,56

Page 19


+ t

=

As
 100%
b.h0

1126
100%
250  560

=


= 0,80%

> 

min.

+ Tính thép cho gối C : MC = -180,846 kN.m
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×600 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 60 - 4 = 56 (cm).

m =


M
180,846

 0, 20 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,562

1  2. m

 =0,5.(1 +

 As =

+ t

=


0,5.(1+

1  2  0, 20 = 0,887

180,846
M
=
 0, 001298m2 = 1298 mm2.
Rs . .h0
280000  0,887  0,56

=

As
 100%
b.h0

=

1298
100%
250  560

= 0,93%

> 

min.


+ Tính thép chịu mô men dương ở nhịp : Mn = 63,691kN.m
- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng chịu nén với hf = 10 cm.
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = 60-4 = 56 cm.
 min
Xác định độ vươn sải cánh : Sc
1
1
 6  lBC  6  5720  953(mm).

 1  B  1  (l  b )  3900  250  1825(mm).
 2 0 2 n dd
2

 Chọn Sc = 0,95 m.

Tính bf  b  2  Sc  0, 25  2  0,95  2,15m.
Mmax=63,691 kN/m
Mc = Rb  bf  hf  (h0-hf/2) =
1261 (kN.m) >Mmax
 Trôc trung hoµ ®i qua c¸nh.

m =

M
63, 691
=

2
Rb .b f .h0 11500  2,15  0,562


 =0,5.(1 +



As =

1  2. m ) =
M
Rs . .h0

=

11500  2,15  0,1  (0,56-0,1/2)

=

0,008 <  r = 0,439.

0,5.(1+

1  2  0, 008 = 0,996.

63, 691
280000  0,996  0,56

= 0,000408 m2 = 408

(mm2).
+ t


=

As
408
100% = 0,29%
 100% =
250  560
b.h0

>  min.

1.3. Tính toán cốt thép dọc cho dầm CD - tầng 2, phần tử B135, kích thước : (b×h=25×35).
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọ ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm :
- Mô men âm tại gối A : MC = -63,224 kN.m. QC = -67,750 kN.
- Mô men dương lớn nhất : MB = 11,06kN.m.

Page 20


- Mô men âm tại gối D : MD = -47,594 kN.m. QD = 58,014 kN.

m= -63,224 kn.m

m= -47,594 kn.m
B135
m=11,606 kn.m

c

d


Sơ đồ tính dầm CD, phần tử B135 – Tầng 2.
Do 2 gối có giá trị mô men gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mô men lớn hơn để tính cốt thép
chung cho cả 2.
+ Tính thép cho gối C và D ( mô men âm) : M = -63,224 kN.m.
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×350 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 35 - 4 = 31 (cm).

m =


M
63, 224

 0, 229 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,312

 =0,5.(1

+

1  2. m

=

0,5.(1+

1  2  0, 229


=

0,868
 As =

+ t

63, 224
M
=
 0, 000838m2 = 838 mm2.
Rs . .h0
280000  0,869  0,31

=

As
838
100% = 1,08 %
 100% =
250  310
b.h0

> 

min.

+ Tính cốt thép chịu mô men dương tại gối D : M = 11,606 kN.m.
- Tính theo tiết diện chữ nhật, kích thước b×h = 250×350 (mm).
- Giả thiết a = 4 cm  h0 = h - a = 35 - 4 = 31 (cm).


m =


M
11, 606

 0, 043 <  r = 0,429.
2
Rb .b.h0 11500  0, 25  0,312

 =0,5.(1

+

1  2. m

=

0,5.(1+

1  2  0, 043

=

0,978
 As =

+ t


11, 606
M
=
 0, 000140m2 = 140mm2.
Rs . .h0
280000  0,978  0,31

=

As
 100%
b.h0

=

140
100%
250  310

min.

2. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm tầng 5,6 và tầng mái :
Xác định nhịp tính toán : là khoảng cách giữa các trục của cột.

Page 21

= 0,18%

> 



- LAB = 2400-110+200 =2490 mm.
- LBC = 6000 +220 400 = 5820 mm.
- LCD = 3000-110+200 = 3090 mm.
Tính toán t-ơng tự cho các phần tử dầm còn lại, ta đ-ợc kết
quả tổng hợp trong bản sau :
Ký hiu phn t
dm
B73 - Tng 2
B104- Tng 2
B135 - Tng 2
B73- Tng 5
B104 - Tng 5
B135 - Tng 5

Tit din
- Gi A, B
- Nhp AB
- Gi B, C
- Nhp BC
- Gi C, D
- Nhp CD
- Gi A, B
- Nhp AB
- Gi B, C
- Nhp BC
- Gi C, D
- Nhp CD

M

(kN.m)

b h
(cm)

-45,241
25 35
27,818
25 35
-180,846 25 60
63,691
215 60
-63,224
25 35
11,606
25 35
-34,192
25 35
16,319
108 35
-137,531 25 60
71,259 219 60
-46,372
25 35
9,787
128 35

m




0,164
0,10
0,20
0,008
0,228
0,043
0,124
0,014
0,153
0,009
0,172
0,007

0,910
0,947
0,887
0,996
0,869
0,978
0,934
0,993
0,917
0,995
0,905
0,996

As
(cm2)
5,72

3,38
12,98
4,09
8,28
1,40
4,21
1,89
9,62
4,61
6,07
1,13

t

(%)
0,74
0,44
0,93
0,29
1,07
0,18
0,54
0,24
0,69
0,33
0,78
0,15

3. Tính toán cốt đai cho các dầm :
a. Tính toán cốt đai cho phần tử dầm B104 - Tầng 2, nhịp BC,

KT : 250x600 (mm).
+ Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho
dầm : Q = - 124,212 kN.
+ Kim tra iu kin tớnh chng ct :
- iu kin bờ tụng khụng b phỏ hoi do ng sut nộn chớnh theo di nộn nghiờng :
Qbt = 0,3ì 1 b1 Rb b h0 .
Trong ú :

1 l h s xột n nh hng ca ct ai t vuụng gúc vi trc cu kin,

c xỏc nh bi cụng thc : 1 1 0,5. .w 1,3 vi

Es
A
; w sw .
Eb
b s

Asw : Din tớch tit din ngang ca 1 lp ct ai, gi thit s dng ai 6, s nhỏnh ai
2 3,14 62
n= 2 ; Asw = n.aw w
.
220 4 200

b : B rng ca tit din ch nht.
s : Khong cỏch gia cỏc ct ai theo phng trc cu kin .

Page 22



b1  1  0,01Rb : Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông khác
nhau.
21104
2  3,14  62

)  (1-0,01  11,5)  11,5  250  560 = 429334 N
 Qbt = 0,3×(1 + 0,5.
27 103 4  250  200

=429 kN.
Qmax = 124,212 kN < Qbt = 429 kN  thỏa mãn điều kiện tính chống cắt.
- Kiểm tra điều kiện cần thiết phải đặt cốt đai :
Qbmin = 0,6 Rbt.b.h0 = 0,6  900  0,25  0,56 = 75,6 kN.
- Kiểm tra điều kiện tính chống cắt : Qbmin = 75,6 kN < Qmax = 124,212 kN < Qbt = 429 kN
 Phải tính toán cốt đai cho dầm.
b. Tính khoảng cách giữa các cốt đai :
Đặt cốt đai theo yêu cầu cấu tạo :
- Sử dụng đai  6, số nhánh đai n = 2.
-Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai :
1,5  Rbt  b  h02 1,5  900  0, 25  0,562
s max =
=0,78m = 780 mm.

Qmax
136,16

- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo :
h
3


+ Khi hd  450 mm thì : sct = min ( ; 500mm)  Chọn sct = 200 mm.
- Khoảng cách giữa các cốt đai trong vùng tới hạn của dầm :
+ Trong phạm vi nút khung cách mép dầm trên và dưới 1 đoạn l1
 hdam  600mm
1
1

l1  H thongthuy  .(4200  100)  683  Chọn l1 = 1m.
6
6
 450mm

Khi đó khoảng cách giữa các cốt đai thỏa mãn :

 8doc  8.18  144mm

s  225mm
 Chọn s = 100 mm.
h
 d  150
4

+ Trong phạm vi còn lại chọn khoảng cách cốt đai là s = 200 mm.

Page 23


C. chọn và bố trí cốt thép cho cột và dầm
- Căn cứ vào diện tích cốt thép tính toán , chọn thép sao cho
đảm bảo yêu cầu thiết kế và yêu cầu cấu tạo theo tiêu

chuẩn,đồng thời phải thuận lợi cho quá trình thi công, tránh
phải cắt, nối thép tại nhiều vị trí.

STT

Tên
cột

Tầng

1
2
3
4

C4
C17
C30
C43

1,2,3
1,2,3
1,2,3
1,2,3

Kích th-ớc
tiết diện
(mm)
250 300
250 500

250 500
250 300

5

C4

4,5,6

250 250

6
7

C17
C30

4,5,6
4,5,6

250 400
250 400

8

C43

4,5,6

250 250


Astt
(mm)
464
2064
2521
1266
Cấu
tạo
271
1480
Cấu
tạo

Aschọn
(mm)

Hàm
l-ợng
(%)

16
18
18
20

803,84
2544,7
2544,7
1256,6


1,29
2,26
2,26
1,68

4 16

803,84

1,29

6 18
6 18

1526,8
1526,8

1,74
1,74

4 18

1017,3

1,36

Chọn
thép
4

10
10
4

Bảng chọn và bố trí cốt thép cho cột khung trục 4

STT

Dầm

Tầng

1

B73

2,3,4

2

B104 2,3,4

3

B135 2,3,4

4

B73


5,6,7

Tiết
diện
- Gối
A, B
- Nhịp
A,B
- Gối
B, C
- Nhịp
B,C
- Gối
C, D
- Nhịp
C,D
- Gối
A, B

Kích
th-ớc
tiết
diện
(cm)

Astt
(mm)

Chọn
thép


Aschọn
(mm)

Hàm
l-ợng
(%)

25 35
25 35

572
338

2 22
2 16

760
402

0,98
0.52

25 60
25 60

1293
409

4 22

2 20

1520
628

1,09
0,45

25 35
25 35

828
140

3 22
2 16

1143
402

1,47
0,52

25 35
25 35

421
189

2 22

2 16

760
402

0,98
0,52

Page 24


5

6

- Nhịp
A,B
- Gối
B, C
B104 5,6,7
- Nhịp
B,C
- Gối
C, D
B135 5,6,7
- Nhịp
C,D

25 60
25 60


962
461

4 22
2 20

1143
628

1,47
0,45

25 35
25 35

607
113

3 22
2 16

760
402

0,98
0,52

Bảng chọn và bố trí cốt thép cho dầm khung trục 4
phần


4 Thiết Kế sàn tầng điển hình

4.1.Vật liệu sử dụng.
- Bê tông : Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb 11,5MPa 11,5.103 kN / m2 ; Rbt 0.9MPa 0.9x103 kN / m2

E 27.103 MPa 27.106 kN / m2
- Cốt thép : Thép đ-ờng kính d < = 10 mm sử dụng thép AI có:

Rs Rsc 225.103 kN / m2
4.2.Ph-ơng pháp tính.
- Sn tng ca cụng trỡnh l sn bờ tụng ct thộp ton khi liờn tc, cỏc sn c kờ lờn cỏc
dm v ton khi. Khi tớnh theo s n hi thỡ ta ch tớnh n vt liu lm vic trong
giai on n hi, cũn s bin dng do cho phộp hỡnh thnh khp do dn n vic phõn
b li ni lc cho kt qu gn ging vi thc t nht,v cng tit kim t 20%-30% thộp so
vi cỏch tớnh theo s n hi.Tuy vy khi ó hỡnh thnh khp do ri thỡ mt kh nng
chng thm .Trong phm vi ỏn, ta chn phng phỏp tớnh theo s khp do cho tt c
cỏc ụ sn.
4.3.Phân loại các ô sàn.
- Quan nim sn l bn kờ liờn tc trờn cỏc gi ta l dm vi chiu di tớnh toỏn:
- Cnh nh Lt1 , cnh ln : Lt2 .

Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×