Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ VIÊN BAO PHIM METRONIDAZOL 250 MG PHÓNG THÍCH TẠI KẾT TRÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 37 trang )

NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ
VIÊN BAO PHIM METRONIDAZOL 250 MG
PHÓNG THÍCH TẠI KẾT TRÀNG
BÁO CÁO VIÊN: PHẠM THỊ TỐ QUYÊN

1


METRONIDAZOL

2


CƠ CHẾ PHÓNG THÍCH HOẠT CHẤT

3


Phương pháp nghiên cứu

4


Nguyên liệu

R1, R3 = CH3
R2 = H
R4 = CH3

L100: pH ≥ 6
S100: pH ≥ 7



5


Thử nghiệm độ hòa tan

Thời điểm lấy mẫu

Bước sóng đo

Giới hạn hòa tan

(phút)

(nm)

(%)

HCl 0,1N

120

278

≤5

pH 4,5

60


pH 6,8

30; 60; 90; 120

pH 7,4

30

Môi trường

≤10
320

≤ 25
≥ 85

6


VIÊN NHÂN
 Hình dạng viên: viên tròn, hai mặt khum, trơn, đường kính 10 mm
 Cỡ lô 1.000 viên, khối lượng viên 400 mg
 Phương pháp: xát hạt ướt
THÀNH PHẦN

KHỐI LƯỢNG (mg)

TỶ LỆ (%)

Metronidazol


250

62,5

Tá dược độn

Vừa đủ

Vừa đủ

Tá dược dính

Vừa đủ

Vừa đủ

Tá dược trơn bóng

4

1

Tổng cộng

400

100

7



Viên nhân
Nguyên liệu

Khối lượng (mg)
NC-01

NC-02

NC-03

NC-04

Metronidazol

250

250

250

250

Lactose

42

84


84

43

MCC

84

42

-

-

-

-

42

87

PVP K30

20

20

20


16

Magnesi stearat

4

4

4

4

400

400

400

400

Tinh bột bắp

Tổng cộng

8


MÀNG BAO
Kiểm tra cơ lý
Chỉ tiêu

Độ ẩm cốm (%)
Độ cứng viên (kP)
Độ mài mòn (%)
Độ rã (phút)

NC-01 NC-02 NC-03 NC-04
2,01

2,34

2,58

3,02

4

5

5

7,2

0,36

0,2

0,18

0,15


10

16

6

3

9


Kiểm nghiệm viên nhân

10


MÀNG BAO
KHẢO SÁT POLYME VÀ CHẤT HÓA DẺO

Thành phần

Khối lượng (g)
T1

T2

T3

T4


T5

T6

Eudragit L100

62,5

62,5

62,5

-

-

-

Eudragit S100

-

-

-

62,5

62,5


62,5

6,25

-

-

6,25

-

-

PEG 6000

-

6,25

-

-

6,25

-

Tween 80


-

-

6,25

-

-

6,25

TEC

Talc

31,25

Aceton

342,9

Isopropanol

514,2

Nước

42,9


Tổng

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

11


Chỉ số acid uptake

12


Độ hòa tan

13


Nhận xét
 YÊU CẦU:
Q1: ≤ 5%

-

Q2: ≤ 10%

-

Q1: ≤ 25%

-

Q1: ≥ 85%

 HƯỚNG GIẢI QUYẾT
Phối hợp polymer
-

Thay đổi tỷ lệ tăng trọng

14


Phối hợp polyme

Thành phần

Tăng trọng

Tỷ lệ L100-S100
80:20


60:40

40:60

20:80

6%

F1

F4

F7

F10

8%

F2

F5

F8

F11

10%

F3


F6

F9

F12

15


Acid uptake
8,5%

16


Độ hòa tan
Độ hòa tan (%)
Mẫu viên

pH 6,8

pH 7,4

30 phút

60 phút

90 phút

120 phút


30 phút

F1

10,7 ± 4,5

50,8 ± 8,3

92,7 ± 2,1

-

-

F2

6,5 ± 3,6

42,7 ± 5,8

87,9 ± 5,6

-

-

F3

1,5 ± 1,0


30,5 ± 5,0

51,2 ± 5,8

93,3 ± 2,8

-

F4

6,7 ± 2,9

31,9 ± 5,0

88.4 ± 6,2

90,3 ± 3,1

-

F5

2,8 ± 1,9

11,7 ± 4,9

28,5 ± 3,6

74,8 ± 5,2


-

F6

0,7 ± 0,4

1,5 ± 0,3

12,7 ± 2,0

46,8 ± 7,8

97,4 ± 1,3

F7

1,2 ± 0,5

4,6 ± 1,1

44,1 ± 5,3

81,3 ± 6,2

99,8 ± 0,7

F8

0,1 ± 0,0


0,1 ± 0,0

1,9 ± 0,3

5,1 ± 1,1

79,0 ± 8,8

F9

0,1 ± 0,0

0,1 ± 0,0

0,1 ± 0,0

4,8 ± 1,1

55,3 ± 3,2

F10

0,2 ± 0,0

0,3 ± 0,1

9,9 ± 0,2

18,6 ± 2,0


75,4 ± 4,0

F11

0,1 ± 0,0

0,1 ± 0,0

1,2 ± 0,2

2,7 ± 0,5

48,7 ± 4,4

F12

0,2 ± 0,1

0,3 ± 0,0

1,5 ± 0,2

3,9 ± 0,7

42,1 ± 2,7

17



Độ hòa tan
Tăng trọng 6%

18


Phối hợp polyme

Thành phần

Tăng trọng

Tỷ lệ L100-S100
80:20

60:40

40:60

20:80

6%

F1

F4

F7

F10


8%

F2

F5

F8

F11

10%

F3

F6

F9

F12

19


Độ hòa tan
 Tỷ lệ L100-S100 (80:20)

20



Phối hợp polyme

Thành phần

Tăng trọng

Tỷ lệ L100-S100
80:20

60:40

40:60

20:80

6%

F1

F4

F7

F10

8%

F2

F5


F8

F11

10%

F3

F6

F9

F12

21


Độ hòa tan
Tỷ lệ L100-S100 (20:80)

22


Phối hợp polyme

Thành phần

Tăng trọng


Tỷ lệ L100-S100
80:20

60:40

40:60

20:80

6%

F1

F4

F7

F10

8%

F2

F5

F8

F11

10%


F3

F6

F9

F12

23


Độ hòa tan

24


Phối hợp polyme

Thành phần

Tăng trọng

Tỷ lệ L100-S100
80:20

60:40

40:60


20:80

6%

F1

F4

F7

F10

8%

F2

F5

F8

F11

10%

F3

F6

F9


F12

25


×