Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa học năm 2014 đề số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.2 KB, 6 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Thanh Hóa
Trường THPT Lương Đắc Bằng

Mã đề thi 113
Đề thi gồm có 6 trang

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi : HÓA HỌC

Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137;
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 22.
D. 23.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.
B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 3: X là hiđrocacbon CTPT là C3H6. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1.
B. 3.


C. 2.
D. 4.
Câu.4 : Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 5: Cho dãy các chất: Al, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 7. Chất có nhiều ứng dụng trong hóa học và đời sống chứa 88,889% oxi về khối lượng là :
A. Nước .
B. Thạch cao nung nhỏ lửa.
C. Aphatit.
D. Cacnalit
Câu 8. Đốt cháy cacbon trong không khí tùy theo điều kiện trước và sau phản ứng tạo ra:
A. Khí than khô.
B. Nước đá khô .
C. A,B đúng .
D. Đioxin
Câu 9. Chất nào sau đây là thành phần chính của muối iot :

A. Anbumin. B. Hemoglobin.
C. Natri clorua .
D. Muối mononatri của axit glutamic.
Câu 10. Chất nào sau đây có liên kết peptit:
A. Xiđêrit.
B. Enzim.
C. Hỗn hợp tecmit .
D.Xecpentin.
Câu 11. Nhôm kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng tạo ra khí gì:
A. Hiđro.
B. Phèn chua .
C. N.metyletanamin.
D. Ala.
Câu 12. Khoáng chất nào dùng sản xuất phân bón :
A. Natri nitrat.
B. Phốtphorit.
C. Xinvinit.
D. Cả A,B,C.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại este:
A. Dầu mỏ.
B. Thạch cao
C. Thạch Anh.
D. Axit nucleic.
Câu14. Đốt cháy sắt trong clo thu được sản phẩm ion có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d 6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p64s03d 6
Câu 15: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.

C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 16:Tổng hệ số các chất oxi hóa trong phản ứng:

Mã đề 113-1


Al + NaOH + NaNO3 + H2O => NH3 + NaAlO2

là :

A. 8
B.5
C. 3
D . 29
Câu 17. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Các polime không bay hơi.
B. Đa số các polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 18: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) etilenglycol, (3) đipeptit, (4) axit fomic, (5) tetrapeptit, (6)
propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 19: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, xiclopropan, isopren, etyl acrylat, đivinyl oxalat,
fomalin, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và
dung dịch có thể làm mất màu nước Br2 là:
A. 8.

B. 7.
C. 11.
D. 10.
Câu 20: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y.
Phân tử khối của Y là:
A. 56.
B. 70.
C. 28.
D. 42.
Câu 21: Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hoá học: A(K) + 2B(K) → C(K) + D(K) được tính theo biểu
thức: v = k[A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ, chất [A] và chất [B] tính theo mol/lít. Nếu nồng độ chất B
tăng ba lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 3 lần.
B. 6 lần.
C 9 lần.
D. 12 lần.
Câu 22. Cho m gam Na vào nước dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở 0 0C ; 0,5 atm) và
10 lít dung dịch A có pH = a. Giá trị nào sau đây phù hợp :
A. a = 2 ; m =2,3
B. a = 12 ;m = 4,6 .
C. a = 2 ; m =4,6
D. a = 12 ; m = 2,3
Câu 23: Cho các phản ứng sau:
to
to
850o C, Pt
(1) Cu(NO3 )2 

(2) NH4NO2 


(3) NH3 + O2 

to
to
to
(4) NH3 + Cl2 
(5) NH4Cl 
(6) NH3 + CuO 



(7) O3 tác dụng với dung dịch KI.
( 8) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun
nóng.
(9) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3.
(10) dung dịch CuSO4 + dung dịch NaI
(11)Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D.9.
Câu 24
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng và nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi: (NH4)2CO3,
Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, KMnO4, NH4HCO3, NaNO3. Có bao nhiêu trường hợp
xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 7
B. 14
C. 12
D. 6
Câu 26: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 27: Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định CTPT
của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số mol của rượu B
và C, MB > MC.

Mã đề 113-2


A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 28: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá

trị của m là
A. 77,6
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Câu 29: Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều tác dụng được với
NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp muối và
hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,5 0C, 1 atm thể tích hơi của 4,625 gam X bằng 2,1 lít.
Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là:
A. 37,3%; 25,4%; 37,3%
B. 40%; 20%; 40%
C. 37,3%; 37,3%; 25,4%;
D. 20%; 40%; 40%
Câu 30: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau
14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8%
B. 50%; 50%
C. 40,8%; 59,2%
D. 66,67%; 33,33%
Câu 31: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B và
hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí
D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với
AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Câu 32. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua,

phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, mcrezol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 33: Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng
ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối
đisunfua (–S-S–)?
A. 23
B. 18
C. 46
D. 20
Câu 34: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4
60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:
A. 506,78gam
B. 312,56 gam
C. 539,68gam
D. 496,68gam
Câu 35: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM
thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì
khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,4. B. 9,36 gam và 2,4.
C. 6,24 gam và 1,4.
D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 36 : Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 6,40.
B. 5,76.
C. 3,84.

D. 5,12.
o
Câu 37: Một bình kín chứa NH3 ở 0 C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546 oC và NH3 bị
phân huỷ theo phản ứng:
2NH3(k)
N2(k) + 3H2(k). Khi phản ứng đạt tới cân bằng: áp suất khí trong
bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10 -4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10 -3
D. 1,04.10-4
Câu 38:Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT C2H7O3N, C2H10O3N2 và khi cho các chất trong X tác dụng với dung dịch
HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol
KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn,
Tính m?
A. 16,9 gam
B. 17,25 gam
C. 18,85 gam
D. 16,6 gam
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là
hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của nguyên tử M và R là :

Mã đề 113-3


A. 35
B.37
C.38
D.36

Câu 40: Lấy 14,4 gam ancol X( có số nguyên tử C < 7 trong phân tử) cho tác dụng hoàn toàn với CuO dư thu
được andehit Y mạch không phân nhánh. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ 0,2 mol Br2 trong nước.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung môi CCl4
Số ancol thỏa mãn X là?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( tùy chọn phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7 .
Câu 42:Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
Vậy X là:
A. propen.
B. propan.
C. isopropen.
D. xiclopropan.
Câu 43: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất lỏng trong số các chất sau: Hex - 1 - en,
etylfomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.
Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí.
- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.
- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:
A. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.

B. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic
C. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol
D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.

 2SO3(k) ;  H < 0
Câu 44: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4):
dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 2, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt
cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam
B. 17,73 gam
C. 15,76 gam
D. 19,70 gam
Câu 46Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
Số phát biểu đúng là :
A:2
B:5
C:4

D:3
Câu 47: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48 Cho các phát biểu sau:
1.Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh
2.Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot.
3.Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khí cho NH3 tác dụng với H3PO4.
4.Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
5.Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần.

Mã đề 113-4


Số phát biểu đúng là :
A:2
B:5
C:4
D:3
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng
(hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.
B. 3,25.
C. 5,35.
D. 10,46.
Câu 50. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg

B. NO2 và Al
C. N2O và Al
D. N2O và Fe

B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) (thí sinh thi khối B nên chọn phần này)
Câu 51:Cho các phát biểu sau:
1 .Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
2. Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH.
Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, Có 9 trường hợp có phản ứng xảy ra.
3. Oligopeptit, miozin, fibonin, tơ nilon 6.6, đextrin saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
4. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
5. Trong các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli
Stiren. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
6. Trong các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ,
natri fomat, axeton. Có 7 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu sai là :
A:2
B:5
C:4
D:3
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua
dung dịch H2SO4 đặc(dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện.
Hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C3H8 và C4H10.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 53: Cho các nhận xét sau:
a. Trong các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, H2CO, C2H5OH, C2 H5ONa, H2CO2, HCl,

H2SO4,BaCl2, BaSO4. Có 9 chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
b. Trong bảng tuần hoàn SGK lớp 10 là có16 nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng dạng ns1 .
c. anot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; cực dương của pin điện hóa xảy ra sự khử.
d. catot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; anot của pin điện hóa xảy ra sự khử.
e. Cho các tiểu phân sau: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 , Al3+, HS- , SO32-, HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-;
NO3-, NH4+; S2- , C6H5O- . Số chất và tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là: 6, 6, 1, 2.
g. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein (PP) có thể nhận biết được tất cả dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4,
CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
h. Phải dùng ít nhất một hóa chất để nhận biết được hai dung dich HCl và Na2CO3 không được cô cạn.
i. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
k. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 54. : Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư
thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của m và V là:
A. 20,13 và 2,688.
B. 20,13 và 2,184.
C. 18,69 và 2,184.
D. 18,69 và 2,688.

Mã đề 113-5


Câu 55. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:
(1) (X) + HCl  (X1) + (X2) + H2O

(5) (X2) + Ba(OH)2  (X7)
(2) (X1) + NaOH  (X3) + (X4)
(6) (X7) +NaOH  (X8) + (X9) + …
(3) (X1) + Cl2  (X5)
(7) (X8) + HCl
 (X2) +…
(4) (X3) + H2O + O2  (X6)
(8) (X5) + (X9) + H2O  (X4) + …
% khối lượng O trong X ( X là chất vô cơ) là:
A. 27,586 %
B.41,379%
C. 35,294%
D. B,C đúng
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung
dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam
CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 3,60.
B. 1,80.
C. 1,62.
D. 1,44.
Câu 57.Cho các phát biểu sau:
1. Trong các dung dịch: NaHCO3, NH4Cl, KCl, AlCl3, NaHSO4, C6H5OK. Có 3 dung dịch có pH < 7.
2. Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5); Độ mạnh của các
bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
3. Cho các dd axit: H2C2O4 , HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dd được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần là : HCl < H2C2O4 < H2SO4.
4.Đổ dung dịch AlCl3 vào dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng,đổ tiếp dung dịch NH3 dư vào dung dịch
thì thu được dung dịch trong suốt.
5.Đổ dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dung dịch HNO3 dư vào
dung dịch thu được dung dịch trong suốt.

6.Đổ dung dịch BaS vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa đen, đổ tiếp dung dịch HCl dư vào thì thu
được dung dịch trong suốt.
7.Trong các dung dịch sau:Na2CO3, KHSO4, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng có 4 chất trên hòa
tan được bột nhôm.
8.Đổ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dung dịch NH3 dư vào thì thu
được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là :
A:3
B:5
C:4
D:6
Câu 58:Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 1,176 lít khí H2 (đktc).Oxit kim loại là:
A. Fe2O3
B. ZnO
C.Fe3O4
D. đáp án khác.
Câu 59: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y
phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 xM trong H2SO4. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,5.
C. 0,200.
D. 1,00.
Câu 60: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH
1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 40,60.
B. 34,30.
C. 22,60.
D. 34,51
Hết

Mã đề 113-6



×