Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.27 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI

ĐỀ SỐ 1

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1:Năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là :
a..Nhiệt năng.

b.Hóa năng.

c.Quang năng.

d.Cơ năng

Câu 2:Cấu tạo của ATP bao gồm các thành phần ?
a.Ađênin,triphotphat

b.Ađênin,triphotphat,đường glucozo

c.Ađênin,3 nhóm photphat,đường ribozơ d.Ađênin,diphotphat,đường glucozo
Câu 3: Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ?
a.Nước giúp ngăn cản sự phát triển của VSV

b.Ngăn cản nước thẩm thấu ra ngoài

c.Vì nước thẩm thấu vào TB khiến TB không bị mất nước.
dưỡng

d.Ngăn cản sự mất dinh



Câu 4:Cho các loài sau - A.Vi khuẩn - B.Nấm nhầy,C-Tảo,D-Trùng roi,E-Xoắn
khuẩn,G-Giun đất.
Những loài có nhân thực gồm;
a. A,B,C,D

b.B,C,D,E

c.B,C,D,E

d.B,C,D,G

Câu5:: Thành phần hoá học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là chất gì?
a. Polipeptit.

b. Lipoprôtêin

.

c. Photpholipit.

d. Peptiđôglican

Câu 6: Bào quan nào sau đây không có ở vi khuẩn?
a. Plasmit.

TaiLieu.VN

b. Thành tế bào.


c. Bộ máy gôngi.

Page 1

d. Ribôxôm.


Câu 7:Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của cấu tạo nào sau đây mà vi
khuẩn được chia thành 2 loại : Gram dương và Gram âm :
a.Thành tế bào.

b.Màng sinh chất.

c.Vỏ nhầy.

d.Lông và roi

Câu 8.Enzim pepsin của dạ dày hoạt động tốt nhất ở độ pH là ;
a.pH=7

b. pH=5

c.pH=2.

d.pH= 8

Câu 9: Việc tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào đang tăng trưởng
mạnh có thể tiêu tốn hết khoảng x % năng lượng ATP mà tế bào tạo ra . x%=
a. 75%


b.80%

c.85%

d. 70%

Câu 10:Bào quan nào sau đây có chức năng chuyển hóa năng lượng trong tế bào :
a.Ty thể và riboxom
lizoxom

b.gongi và riboxom

c.ty thể và lục lạp

d.lục lạp và

Câu 11: Màng sinh chất được cấu tạo từ các thành phần chính là :
a.lipit và prootein b.Photpholipit và protein.
trung gian

c.glicoprotein

d.vi sợi.và sợi

Câu 12.Ức chế ngược là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa
quay lại tác động như một chất…(a)…làm …(b)…. enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu
con đường chuyển hóa. (a) (b)lần lượt là .
a.Kích thích- tăng.

b .Kích thích- giảm


c.ức chế ngược-giảm

d.ức chế- bất hoạt

Câu 13:Bào quan nào sau đây có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng
lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học :
a. Không bào

b.Ti thể.

c.Màng sinh chất d.Lục lạp

Câu 14: Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực?
a. Có màng nguyên sinh chất.

bCó phân tử ADN.

c. Có ribôxôm.

d. Có các bào quan có màng bao bọc.

TaiLieu.VN

Page 2


Câu 15: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì.


b. Tế bào cơ tim. c. Tế bào hồng cầu.

d. Tế bào xương

Câu 16. Vật chất di truyền của vi khuẩn là :
a.Phân tử ADN trần ,dạng vòng

b.ADN mạch thẳng kết hợp với histon

c.plasmic

d.ARN

Câu17: Tế bào đặt trong môi trường nhược trương thì:
a. Nước vào tế bào.

b. Không có sự khuếch tán của chất tan vào trong tế bào

c.Nước ra khỏi tế bào.

d. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ.

Câu 18; Thẩm thấu là hiện tượng:
a. Vận chuyển thụ động các phân tử nước qua màng tế bào.b. Vận chuyển thụ động các
ion qua màng tế bào.
c. Vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào.
qua màng tế bào.

d. Vận chuyển chủ động của nước


Câu 19;Tế bào thực vật đăt trong môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng
a.Mất nước gây co nguyên sinh.

b.Trương nước gây phản co nguyên sinh.

c.Mất nước và tế bào vỡ ra

d.Trương nước và tế bào vỡ ra.

Câu20: Dựa vào đâu để phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật?
a. Có thành xenlulôzơ và lạp thể hay không.
c. Có nhân sơ hay nhân thực
hay không

b. Có ti thể và ribôxôm hay không.
.dCó các bào quan có màng bao bọc

Câu 21: Yếu tố nào quy định hình dạng tế bào vi khuẩn?
a. Vỏ nhầy.

TaiLieu.VN

b. Thành tế bào.

c. Màng sinh chất.

Page 3

d. ADN.



Câu 22: Người ta gọi bào quan nào là “phân xưởng tái chế rác thải” của tế bào?
a Không bào.

b. Lưới nội chất.

c. Lizôxôm.

d. Thể Gôngi.

Câu 23: Chức năng nào sau đây không phải của lưới nội chất trơn?
a.Tổng hợp lipit

b.Chuyển hóa đường. c.Tổng hợp protein. d.Phân hủy chất đọc hại

Câu 24.: Trong nhóm yếu tố sau đây, nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim?
a. Nhiệt độ, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzim, chất ức chế enzim.
b Độ ẩm, nước, nồng độ cơ chất, nồng độ enzim, chất ức chế enzim.
c. Hàm lượng các chất tham gia phản ứng, nồng độ cơ chất, nồng độ enzim, chất ức chế
enzim.
d Các chất tham gia phản ứng, môi trường vật lí và hoá học.
Câu 25;Ở các tế bào nhân thực quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan;
a.Lạp thể

b.Ti thể

c.Ribôxôm

d.Golgi.


Câu 26;Màng sinh chất có các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào. Dấu chuẩn
cấu tạo từ :
a. Phốt pholipit.

b.proteein.

c.glicôproteein

d.lipoprotein

Câu 27;Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ được vận chuyển qua màng
bằng cơ chế;
a.Vận chuyển tích cực không cần ATP

b.Khuếch tán qua lớp phôtpholipit

c.Khuếch tán qua kênh Prôtêin

d.Vận chuyển tích cực cần có ATP

Câu 28.Năng lượng cần cho vận chuyển tích cực qua màng sinh chất là dạng năng
lượng:
a.Hoá năng
TaiLieu.VN

b.Quang năng.

c.Nhiệt năng,
Page 4


d.Điện năng.


Câu 29.Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
gọi là:
a. Nhập bào

b.Xuất bào.

c.Thực bào.

d.Nhập bào và xuất bào.

Câu 30.:Vai trò của enzim là;
a Làm biến đổi sau phản ứng.

b Làm biến đổi chiều phản ứng.

c.Làm ức chế phản ứng

TaiLieu.VN

d..Làm tăng tốc độ phản ứng.

Page 5




×