Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.79 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 10

ĐỀ SỐ 20

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo từ hai thành phần chính là….
a.photpholipit và prôtêin .

c.glicôlipit và glicôprôtêin.

b.chuỗi hidrátcacbon và côlesterol.

d. photpholipit và glicôlipit .

Câu 2: Chức năng của lưới nội chất trơn là ...
a. neo giữ các bào quan, giữ cho tế bào có hình dạng nhất định
b. làm giá đỡ cơ học cho tế bào.
c. tổng hợp Prôtêin.
d. tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại cho cơ thể.
Câu 3 : Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật là…
a. ti thể.

b. lục lạp.

c. ribôxôm.

d. lizôxôm.

Câu 4:. Cấu trúc của bộ máy gôngi là………


a.Một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau nhưng túi nọ tách biệt với túi kia.
b. Một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau và chồng khít lên nhau.
c.Gồm các hạt nhỏ Grana xếp chồng lên nhau.
d. Một hệ thống màng tạo nên ống và xoang dẹt thông với nhau.
Câu 5: Đơn phân của axit nuclêic là ...
a. nuclêôtit
H3PO4

b.axit amin

c.đường C5H10O4

d.axit


Câu 6: Vùng nhân của tế bào sinh vật nhân sơ chứa ...
a. một phân tử ADN dạng vòng.

c. một ADN dạng xoắn.

b. nhiều phân tử ADN dạng vòng.

d. nhiều plasmit.

Câu 7: Tính đa dạng của Prôtêin được quy định bởi...
a. sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
b. số lượng các aa khác nhau trong phân tử Prôtêin.
c. sự đa dạng của gốc R.
d. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa …
Câu 8: Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành pôlinuclêôtit nhờ liên kết ...

a. hiđrô.

b. peptit.

c. Vande Van.

d. phôtpho dieste.

Câu 9: Tế bào chất của vi khuẩn có ...
a. hệ thống nội màng.

c. các hạt ribôxôm.

b. các bào quan có màng bao bọc.

d. ARN vòng.

Câu 10: Trên màng lưới nội chất hạt có nhiều ...
a. ribôxôm

b. loại enzim

c. ADN

d. prôtêin

Câu 11: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây…..
a.có khả năng tự sao chép.
b.dễ biến tính khi nhiệt độ cao.


c. là đại phân tử hữư cơ có cấu trúc đa phân.
d. .có tính đa dạng.

Câu 12: Đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh học trong tế bào cơ thể nhờ ...
a. prôtêin cấu trúc
enzim

b. prôtêin hoomôn

Câu 13 : Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở….

c. prôtêin bảo vệ

d. prôtêin


a. ADN.

b.ribô xôm.

c.nhân tế bào.

d. chất nguyên sinh.(tế bào chất).

Câu 14: Phân tử ARN có chức năng truyền thông tin cấu trúc prôtêin từ nhân ra tế bào là
...
a. mARN

b. tARN


c. rARN

Câu 15: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ sẽ có ưu thế ...
a. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
b. dễ phát tán và phân bố rộng.
c. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
d. thích hợp với đời sống ký sinh, dễ xâm nhập vào cơ thể vật chủ.
Câu16: Prôtêin xuyên suốt qua 2 lớp phôtpholipit của màng tế bào nhân thực gọi là….
a. prôtêin bề mặt..
c. prôtêin thụ thể .

b. prôtêin xuyên màng.
.

d. prôtêin nhận biết.

Câu 17: Hai lớp màng của ti thể có đặc điểm ...
a. màng ngoài và màng trong đều trơn nhẵn.
b. màng ngoài và màng trong đều gấp khúc thành mào.
c. màng ngoài gấp khúc thành mào, màng trong trơn.
d. màng ngoài trơn, màng trong gấp khúc thành mào.
Câu 18: Bên trên bề mặt của màng tilacoit có chứa….
a. ADN và ribôxôm.

c. nhiều chất diệp lục và enzim.

b. nhiều hạt ribôxôm.

d. chất diệp lục và sắc tố vàng.


Câu 19: Loại đường nào sau đây là đường đơn?


a. Mantôzơ

b. glucôzơ

c. Saccarôzơ

d. tinh bột

Câu 20: Các loại enzim tham gia vào quá trình hô hấp tế bào có ở ...
a. màng ngoài và màng trong ti thể.

c. chất nền của ti thể.

b. màng ngoài của ti thể.

d. mào của ti thể.

Câu 21: Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều ...
a. ribôxôm.
enzim.

b. lipit.

c. prôtêin.

d.


loại

Câu 22: Hai mạch pôlinuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau tạo cấu trúc xoắn
song song nhờ liên kết…..
a. peptit
glicôzit.

b. hiđrô.

c. phôtpho dieste(CHT).

d.

Câu 23: Chức năng của ti thể là ...
a. sản xuất chất hữu cơ.

c. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP.

b. phân hủy các tế bào già.
tế bào.

d. góp phần thực hiện quá trình quang hợp của

Câu 24 : Cấu trúc khảm của màng tế bào là…..
a. lớp kép phótpholipit được khảm bởi các phân tử glicôlizit.
b. lớp kép phótpholipit được khảm bởi các phân tử prôtêin.
c. các phân tử prôtêin được khảm bởi các phân tử phótpholipit.
d. chuỗi cacbonhidrat được khảm bởi các phân tử glicôlizit
Câu 25: Cấu trúc của lưới nội chất là ...
a. một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau nhưng túi nọ tách biệt túi kia.



b. một chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau và chồng khít lên nhau.
c. gồm các túi nhỏ xếp chồng lên nhau,
d. hệ thống màng tạo nên các ống và xoang dẹt thông với nhau.
Câu 26: Chức năng của bộ máy gôngi là
a. lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
b. tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giải chất độc hại
c. tổng hợp prôtêin
d. có nhiều chức năng khác nhau
Câu 27: Tế bào ở người có nhiều ti thể nhất là ...
a. tế bào hồng cầu.

b. tế bào xương.

c. tế bào cơ tim.

d. tế bào biểu bì.

Câu 28: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là ...
a. rARN và prôtêin.
prôtêin.

b. mARN và prôtêin.

c. tARN và prôtêin.

B. Nhận định đúng hay sai trong phát biểu sau(1 điểm):
a. vận chuyển chủ động là hình thức vận chuyển cần có sự tiêu tốn năng lượng
b. ATP là hợp chất cao năng được tổng hợp từ nhân tế bào

C.Ghép các câu ở cột A với các ý ở cột B sao cho có nội dung thích hợp(2 điểm):

Cột A

Cột B

Trả lời

1) Lizôxôm

a) Có màng nhân ngăn cách giữa nhân và tế bào 1)……
chất

2)Tế bào nhân thực

b) Phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương

2)…….

d.


3)Ti thể

c) Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng 3)……
lượng hóa học

4)Lạp thể

d) Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống 4)…….

của tế bào
e) Chứa các chất vô cơ, hữu cơ, các sắc tố, chất độc
hại….



×