Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.19 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I

ĐỀ SỐ 17

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Bản chất của enzim là:
a. Lipít
b. Prôtêin
c. Gluxít
d. a và b đúng
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là enzim:
a. Mantôzơ
b. Urê
c. ATP aza
d. perôxi hidrô.
Câu 3: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường Saccarôzơ
không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào
hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào sau đây:
a. Dung dịch saccarôzơ ưu trương
b. Dung dịch saccarôzơ nhược trương
c. Dung dịch urê ưu trương
d. Dung dịch urê nhược trưởng


Câu 4: Màng sinh chất có cấu tạo:
a. Gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
b. Gồm ba lớp: hai lớp prôtêin và lớp lipít ở giữa
c. Các phân tử lipít xen kẽ điều đặn với các phân tử prôtêin
d. Cấu tạo chính là lớp kép phốt pholipít được xem kẽ bởi những phân tử prôtêin, ngoài


ra còn có một lượng nhỏ pôlisacarít
Câu 5: Bào quan nào sau đây có màng đơn:
a. Lizôxôm

b. Lục lạp

c. Ti thể

d. a,b đúng

Câu 6: Bào quan nào sau đây có nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng:
a. Lục lạp

b. Ti thể

c. Bộ máy gôngi

d. a,b đúng

Câu 7: Những sinh vật nào sau đây không có khả năng quang hợp:
a. Vi khuẩn lam

b. Trùng roi xanh

c. Trùng biến hình

d. Tảo đơn bào

Câu 8: Frúctôzơ là một loại:
a. Axít béo

c. Đường pentôzơ

b. Đường Hexôzơ
d. Đí săccarít

Câu 9: Đơn phân của Prôtêin là:
a. Nuclêôtít

b. Axit amin

c. Nuclêôxôm

d. a,b đúng


Câu 10: Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi:
a. Nhóm amin của các axít amin
b. Nhóm R của các axi amin
c. Liên kết péptít
d. Số lượng, thành phần và trật tự axít amin trong phân tử prôtêin.
Câu 11: Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi:
a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ cao
c. Sự có mặt của khí O2
d. Sự có mặt của khí CO2
Câu 12: Trong quang hợp, pha sáng xảy ra ở đâu?
a. Grana
c. Màng kép

b. Strôma

d. a,b đúng

Câu 13: Nguyên liệu của pha sáng quang hợp là:
a. CO2

b. Nước

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 14: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:
a.Oxi

b. NADPH

c. ATP

d. ATP, NADPH, O2

Câu 15: Trong quang hợp, Oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây:
a. Pha sáng

b. chu trình can vin

c. Quang phân li nước

d. a và b đúng



Câu 16: Sản phẩm chính của quang hợp là:
a. Gluxit

b. Protêin

c. Lipít

d. a,b đúng

Câu 17: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân tạo ra:
a. 2ATP

b. 4ATP

c. 3ATP

d. 1ATP

Câu 18: Trong hô hấp tế bào, chu trình Crép xảy ra ở:
a. Màng trong ti thể

b. a và c đúng

c. Chất nền ti thể

d. Trong tế bào chất

Câu 19: Chu trình Crép của hô hấp tế bào đã tạo ra:
a. 3NADH


b. 6NADH

c. 2NDH

d. 4NADH

Câu 20:Đa số các Enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu trong khoảng nhiệt
độ:
a. 200C - 250C

b. 250C - 300C

c. 300C - 350C

d. 350C - 400C

Câu 21: Enzim lipaza phân giải cơ chất nào dưới đây:
a. Lipít

b. Prôtêin

c. Tinh bột

d. a và b đúng

Câu 22: Một phân tử ADN có 1000 chu kì xoắn, số nu của phân tử sẽ là:
a. 20.000

b. 60.000


c. 30.000

d. 50.000


Câu 23: Một gen có chiều dài 20,4μm, gen làm khuôn mẫu tổng hợp ARN, chiều dài của
ARN là:
a. 40,8μm

b. 10,2μm

c. 40,0μm

d. 20,4μm

Câu 24: Một gen có số nuclêôtít là 5000. Khi gen sao mã tổng hợp mARN thì số nu của
mARN là:
a. 2000
c. 10.000

b. 2500
d. 5000

Câu 25: Tính đặc trưng của ADN ở mỗi loài sinh vật được thể hiện bởi:
a. Thành phần, số lượng của các nuclêôtít.
b. Trình tự sắp xếp của các nuclêôtít.
c. Hàm lượng ADN chứa trong mỗi tế bào.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Quang hợp có tạo ra ôxi. Từ nơi được tạo ra, ôxi phải đi qua mấy lớp màng để ra
khỏi tế bào:

a. 2 lớp

b. 3 lớp

c. 4 lớp

d. 1 lớp

Câu 27: Tế bào không phân giải CO2 vì:
a. Liên kết đôi của nó quá bền vững
b. Nguyên tử cácbon đã bị khử hoàn toàn.
c. Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã được giải phóng khi CO2 được hình thành.
d. Phân tử CO2 có quá ít nguyên tử.


Câu 28: Trong một phân tử ADN có tổng số Nuclêôtít là 10.000, cho biết số Nu A =

2
3

số Nu G. Tổng số liên kết hidro có trong ADN là:
a. 15.000

b. 13.000

c. 10.000

d. 14.000

Câu 29: Một phân tử ADN có chiều dài 10,2μm, số vòng xoắn của phân tử là:

a. 2000

b. 3000

c. 4000

d. 300

Câu 30: Một phân tử ADN có chiều dài 13,6μm, số nuclêôtít của phân tử sẽ là:
a. 70.000

b. 60.000

c. 50.000

d. 80.000

Câu 31: Một gen có chiều dài 6,8μm, khối lượng của gen này bằng bao nhiêu (cho biết 1
nu có khối lượng trung bình là 300đvC)
a. 9.000.000

b. 10.000.000

c. 8.000.000

d. 12.000.000

Câu 32: Điều nào sau đây không đúng với enzim:
a. Hoạt tính mạnh
c. Là chất xúc tác vô cơ


b. Tính chuyên hoá cao
d. Bản chất là prôtêin

Câu 33: Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở:
a. 500C

b. 700C

c. 600C

d. 400C


Câu 34: Chọn phương án đúng: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
a. Nó có các liên kết phốt phát cao năng.
b. Các liên kết không dễ phá vỡ.
c. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
d. Nó vô cùng bền vững.
Câu 35: Nồng độ Ca2+ trong tế bào la 0.3%, ở môi trường ngoài là 0.1%. Tế bào sẽ nhận
Ca2+ bằng:
a. Hấp thụ bị động

b. Khuếch tán

c. Thẩm thấu

d. Hấp thụ chủ động

Câu 36: Trong vận chuyển thụ động, chất nào sau đây không được khếch tán trực tiếp

qua lớp kép phốt pho liphít:
a. O2
c. CO2

b. H2O
d. NO

Câu 37: Điều nào sau đây không đúng với vận chuyển thụ động:
a. Không cần ATP
c. Cần ATP

b. Khuếch tán
d. a,b đúng

Câu 38: Những Ion nào sau đây thường được hấp thụ chủ động qua màng tế bào
a. Ca2+
c. Na+, Cl-

b. K+
d. a,b,c đúng

Câu 39: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động là:
a. Có sự chênh lệch nồng độ
b. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn kích thước lỗ màng.
c. a,b đúng

d. a,b sai


Câu 40: Enzim pépsin trong dạ dày hoạt động tối ưu ở:

a. pH = 2

b. pH = 4

c. pH = 6

d. pH = 8



×