www.VNMATH.com
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –1).
Câu II (2 điểm):
x 2 y 2 xy 4y 1 0
1. Giải hệ phương trình:
2
2
y 7 (x y) 2(x 1)
2. Giải phương trình:
2sin x 1
2 cos x 3
cos 2x 2 cos x 7sin x 5
cos 2x 2 cos x 1 3(cos x 1)
.
Câu III (1 điểm):
Tính tích phân sau: I =
2
1
x3 x3 8 (6x3 4x2 ) ln x
dx
x
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, AB = 2a, AD = 2a 3 , các cạnh bên
bằng nhau và bằng 3a, gọi M là trung điểm của OC. Tính thể tích khối chóp SABMD và diện tích
của hình cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD.
Câu V (1 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa xyz = 1. Chứng minh:
1
3
(1 x)
1
3
(1 y)
1
3
.
8
(1 z)
3
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (T): x2 + y2 – 4x – 2y – 8 = 0. Đỉnh A thuộc
tia Oy, đường cao vẽ từ C nằm trên đường thẳng (d): x + 5y = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết
rằng C có hoành độ là một số nguyên.
x 2 t
x 1 y 2 z 2
, (d2): y 3 t
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1):
2
1
2
z 4 t
và mặt phẳng (): x – y + z – 6 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) biết d // () và (d) cắt (d1),
(d2) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 6 .
Câu VII.a (1 điểm):
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn hệ thức: z 3 2i 2z 1 2i
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
4 2
và trực tâm trùng
3 3
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(0; 4), trọng tâm G ;
với gốc tọa độ. Tìm tọa độ các đỉnh B, C và diện tích tam giác ABC biết xB < xC .
x 1 y 2 z 2
, (d2):
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1):
2
1
2
x 2 t
y 3 t và mặt
z 4 t
phẳng (): x – y + z – 6 = 0. Tìm trên (d2) những điểm M sao cho đường thẳng qua M song song với
(d1), cắt () tại N sao cho MN = 3.
Câu VII.b (1 điểm):
www.VNMATH.com
ex ey (ln y ln x)(1 xy)
Giải hệ phương trình
.
ln x 2 ln y
3.4ln x 4.2ln y
2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
Thời gian: 180 phút
Câu
Câu I
ý
1
2
Nội dung
Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tập xđ và Giới hạn
y' = 3x2 – 6x
y' = 0 x = 0 hay x = 2
Bảng biến thiên:
y'' và điểm uốn
Giá trị đặc biệt
Đồ thị và nhận xét:
Viết pt tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –1).
Đường thẳng (d) qua A và có hệ số góc k
(d): y + 1 = k(x + 1) (d): y = kx + k – 1.
x3 3x 2 3 kx k 1
(d) tiếp xúc (C)
có nghiệm.
2
3x 6x k
3
2
3
x – 3x + 3 = 3x – 6x2 + 3x2 – 6x – 1
2x3 – 6x – 4 = 0 x = 2 hay x = –1.
* x = 2 k = 0 (d): y = –1.
* x = –1 k = 9 (d): y = 9x + 8
Câu II
1
x 2 y 2 xy 4y 1 0
Giải hệ phương trình:
2
2
y 7 (x y) 2(x 1)
y 2 xy x2 4y 1
2y(x y) 2x2 8y 2 (1)
(I)
2
2
2
7y y(x y) 2x 2
y(x y)(x y) 2x 7y 2(2)
(1) + (2) ta được: –y(x – y)[2 + x – y] = –15y
(x – y)(x – y + 2) = 15 (do y ≠ 0 vì y = 0 thì (1) x2 + 1 = 0 (vô lí)).
x – y = 3 hay x – y = –5.
x – y = 3 x = y + 3.
(1)
–6y = –2(y + 3)2 – 8y – 2 2y2 + 14x + 20 = 0
y 2 x 1
y + 7y + 10 = 0
.
y 5 x 2
Điểm
∑ = 2đ
∑ = 1.25đ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
∑ = 0.75đ
0,25
0.25
0.25
∑=2đ
∑ = 1đ
0.5
0.25
2
x – y = –5 x = y – 5.
(1)
10y = –2(y – 5)2 – 8y – 2 2y2 – 2x + 52 = 0 (VN)
Vậy hệ có nghiệm là (1; –2), (–2; –5).
2
Giải phương trình:
2sin x 1
2 cos x 3
cos 2x 2 cos x 7sin x 5
cos 2x 2 cos x 1 3(cos x 1)
0.25
.
∑ = 1đ
Điều kiện:
0.25
www.VNMATH.com
2cosx 3 0
2cosx 3
cos2x 2cosx 1 3(cosx 1) 0 (cosx 1)(2cosx 3) 0
(1)
3
cos x
2 .
cos x 1
(2sinx + 1)(cosx + 1) = cos2x + 2cosx – 7sinx + 5
2sinxcosx + 2sinx + cosx + 1 = 1 – 2sin2x + 2cosx – 7sinx + 5
2sinxcosx – cosx + 2sin2x + 9sinx – 5 = 0
cosx(2sinx – 1) + (2sinx – 1)(sinx + 5) = 0
(2sinx – 1)(cosx + sinx + 5) = 0
1
x k2
sin x
6
2
x 5 k2
sin x cos x 5
6
So sánh điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x =
Câu III
Tính tích phân sau: I =
I=
2 2
1 x
2
1
Do đó I1 =
4
3
0.25
5
k2 (k Z).
6
2
1 (6x
2
∑ = 1đ
0.25
4x) ln xdx = I1 + I2.
x3 8 t2 = x3 + 8 2tdt = 3x2dx x2dx =
x=1t=3
x = 2 t = 4.
Đổi cận:
0.25
x3 x3 8 (6x3 4x2 ) ln x
dx
x
x3 8 dx +
Tính I1: Đặt t =
0.25
2
tdt .
3
4
2
2 t3
2
74
.
t. tdt . 64 27
3
3 3
9
9
0.25
3
1
x
2
v' = 6x + 4x, chọn v = 2x3 + 2x2
Tính I2: Đặt u = lnx u' =
2
2
I2 = (2x 2x ) ln x
1 1
3
2
2
2x3
23
(2x 2x)dx = 24 ln 2
x 2 24 ln 2 .
3
3
1
2
0.25
74 23
5
24 ln 2
9 3
9
Cho hình chóp SABCD có
ABCD là hình bình hành tâm O,
Vậy I = 24 ln 2
Câu IV
AB = 2a, AD = 2a 3 , các cạnh
bên bằng nhau và bằng 3a, gọi
M là trung điểm của OC. Tính
thể tích khối chóp SABMD và
diện tích của hình cầu ngoại tiếp
tứ diện SOCD.
S
K
I
∑ = 1đ
A
D
O
B
M
G
C
Ta có SA = SB = SC = SD nên SO (ABCD).
∆ SOA = .= ∆ SOD nên OA = OB = OC = OD ABCD là hình chữ nhật.
SABCD = AB.AD = 4a2 3 .
Ta có BD =
0.25
AB2 AD2 4a2 12a2 4a
0.25
www.VNMATH.com
SB2 OB2 9a2 4a2 a 5 .
SO =
1
4a3 15
3
. Do đó VSABMD = VSABCD a3 15 .
SABCD .SO
4
3
3
Gọi G là trọng tâm ∆ OCD, vì ∆ OCD đều nên G cũng là tâm đường tròn ngoại
tiếp ∆ OCD.
Dựng đường thẳng d qua G và song song SO thì d (ABCD) nên d là trục của ∆
OCD.
Trong mp(SOG) dựng đường trung trực của SO, cắt d tại K cắt SO tại I.
Ta có: OI là trung trực của SO KO = KS mà KO = KC = KD nên K là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD.
Vậy VSABCD =
CD
Ta có: GO =
3
2a
3
2
5a2 4a2 a 31
.
4
3
12
2
31a
31a
.
12
3
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa xyz = 1.
1
1
1
3
Chứng minh:
(1)
3
3
3
8
(1 x) (1 y) (1 z)
Do đó Scâu = 4R 2 4.
Câu V
OI2 OG 2
; R = KO =
1
Ta có:
3
1
3
1
1 x
2
1
1 y
2
2
1 xy
≥
=
1
2
2(1 x )
(2)
(3)
1
2
2(1 y )
1
2
(1 z)
0.25
(vì 2(1 + x2) ≥ (1 + x)2….)
1 2
1
( Do (3))
2 1 xy (1 z)2
1
1
=
0.25
0.25
2xy + (x2 + y2)xy ≥ x2 + y2 + 2x2y2
2xy(1 – xy) + (x2 + y2)(xy – 1) ≥ 0
(xy – 1)(x – y)2 ≥ 0. (đúng do xy ≥ 1)
Áp dụng (3) ta được:
VT (2) ≥
0.25
∑ = 1đ
1 3
1
.
8 2 (1 x)2
(1 x) (1 x)
Tương tự, ta được:
3 1
1
1 3
2VT .
2 (1 x)2 (1 y)2 (1 z)2 8
1
1
1
3
Do đó ta cần chứng minh
2
2
2
4
(1 x) (1 y) (1 z)
Ta có: xyz = 1 nên ta có thể giả thiết xy ≥ 1.
Khi đó ta có:
0.25
1
z
1
2
(1 z)
z2 z 1
(z 1)2
=
z
1
z 1 (1 z)2
4z2 4z 4
4(z 1)2
3(z 1)2 (z 1)2
4(z 1)2
Vậy (3) đúng (1) đúng (1) được chứng minh.
3 (z 1)2 3
4 (z 1)2 4
0.25
0.25
www.VNMATH.com
VI.a
1
Trong mp Oxy cho ∆ ABC nội tiếp đường tròn (T): x2 + y2 – 4x – 2y – 8 = 0.
Đỉnh A thuộc tia Oy, đường cao vẽ từ C nằm trên đường thẳng (d): x + 5y = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết rằng C có hoành độ là một số nguyên
A thuộc tia Oy nên A(0; a) (a > 0).
a 4
Vì A (T) nên a2 – 2a – 8 = 0
a = 4 A(0; 4).
a 2
C thuộc (d): x + 5y = 0 nên C(–5y; y).
C (T) 25y2 + y2 + 20y – 2y – 8 = 0
26y2 + 18y – 8 = 0
y 1 x 5
C(5; –1) (Do xC Z)
y 4 x 20
13
13
(AB) (d) nên (AB): 5x – y + m = 0 mà (AB) qua A nên 5.0 – 4 + m = 0
m = 4. Vậy (AB): 5x – y + 4 = 0.
B (AB) B(b; 5b + 4).
b 0
B (T) b2 + (5b + 4)2 – 4b – 10b – 8 – 8 = 0 26b2 + 26b = 0
.
b
1
Khi b = 0 B(0; 4 ) (loại vì B trùng với A)
Khi b = –1 B(–1; –1) (nhận).
Vậy A(0; 4), B(–1; –1) và C(5; –1).
2
x 2 t
x 1 y 2 z 2
Trong kg Oxyz cho (d1):
, (d2): y 3 t và mặt phẳng ():
2
2
1
z 4 t
x – y + z – 6 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) biết d // () và (d) cắt (d1),
(d2) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 6 .
M (d1) M(1 + 2m; –2 + m; 2 – 2m)
N
(d2) N(2 – n; 3 + n; 4 + n)
NM 2m n 1; m n 5; 2m n 2 ;
n (1; 1;1)
MN // () n .NM 0 2m + n – 1 –(m – n – 5) – 2m – n – 2 = 0
∑ = 2đ
∑ = 1đ
0.25
0.25
0.25
0.25
∑ = 1đ
0.25
–m + n + 2 = 0 n = m – 2.
NM = ( 3m – 3; -3; –3m)
NM (3m 3)2 (3)2 9m 2 3 2m 2 2m 2
VII.a
NM = 3 6 2m2 – 2m + 2 = 6 m2 – m – 2 = 0 m = –1 hay m = 2.
m = –1: M(–1; –3; 4) (loại vì M ().
x5 y z2
m = 2: M(5; 0; –2) và NM = 3(1; –1; –2) (d):
1 2
1
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa: z 3 2i 2z 1 2i
0.25
0.25
0.25
∑ = 1đ
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn cho số phức z = x + yi (x; y R).
Ta có: z 3 2i 2z 1 2i
x yi 3 2i 2(x yi) 1 2i (x 3) (y 2)i (2x 1) (2y 2)i
(x + 3)2 + (y – 2)2 = (2x + 1)2 + (2y – 2)2 3x2 + 3y2 – 2x – 4y – 8 = 0
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn (T): 3x2 + 3y2 – 2x – 4y – 8 = 0.
VI.b
0.5
0.25
0.25
∑ = 2đ
www.VNMATH.com
1
2
4 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(0; 4), trọng tâm G ;
3 3
và trực tâm trùng với gốc tọa độ. Tìm tọa độ các đỉnh B, C và diện tích ∆ ABC
biết rằng xB < xC.
34
x I 0 0
3
x 2
23
I
I(2; –1).
Ta có AI AG
2
y
1
3
2
y 4
I
4
I
2
3
BC qua I và có VTPT là OA (0; 4) 4(0;1) BC: y = –1.
Gọi B(b;
–1),
vì I là trung
điềm BC nên C(4 – b; –1).
Ta có: OB (b; 1) ; AC (4 b; 5)
OB.AC 0 4b – b2 + 5 = 0 b2 – 4b – 5 = 0 b = –1 hay b = 5.
* b = –1 B(–1; –1) và C(5; –1) (nhận)
* b = 5 B(5; –1) và C(–1; –1) (loại)
BC 6; 0 BC = 6; d(A; BC) = 5 SABC = 15.
x 1 y 2 z 2
Trong kgOxyz cho (d1):
, (d2):
2
2
1
x 2 t
y 3 t và mặt phẳng ():
z 4 t
x – y + z – 6 = 0. Tìm trên (d2) những điểm M sao cho đường thẳng qua M song
song với (d1), cắt () tại N sao cho MN = 3.
M (d2) M(2 – m; 3 + m; 4 + m).
x 2 m 2t
(d) qua M và // (d1) nên (d): y 3 m t
z 4 m 2t
N = (d) () nên tọa độ N thỏa hệ:
x 2 m 2t
y 3 m t
2 – m + 2t – 3 – m – t + 4 + m – 2t – 6 = 0
z
4
m
2t
x y z 6 0
VII.b
t = –3 – m N(–3m – 4; 0; 3m + 10).
NM = (6 + 2m; 3 + m; –2m – 6)
NM2 = (2m + 6)2 + (m + 3)2 + (–2m – 6)2
Do đó MN = 3 9(m + 3)2 = 9 m + 3 = ± 1 m = –2 hay m = –4.
Vậy M(4; 1; 2) hay M(6; –1; 0).
ex ey (ln y ln x)(1 xy)
Giải hệ phương trình
.
ln x 2 ln y
3.4ln x 4.2ln y
2
Điều kiện: x, y > 0.
Ta có: 1 + xy > 0.
* x > y: VT (1) > 0 và VP(1) < 0 VT(1) > VP(1) (vô lí)
* x < y: VT(1) < 0 < VP(1) (vô lí)
Do đó từ (1) x = y.
Thay vào (2) ta được:
23ln x 3.4ln x 4.2ln x 2lnx [(2lnx)2 – 3.2lnx – 4] = 0
∑ = 1đ
0.25
0.25
0.25
0.25
∑ = 1đ
0.25
0.25
0.25
0.25
∑ = 1đ
0.25
0.25
www.VNMATH.com
2ln x 0
ln x
2 1 lnx = 2 x = e2.
ln x
2 4
Vậy hệ có nghiệm là x = y = e2.
0.25
0.25