Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.66 KB, 2 trang )

Có công mà sắt có ngày nên kim!

Bài giảng: Verb (play, do, have, study) + Noun
Cho các từ sau:
Physics
....................................

Homework
....................................

Exercise
....................................

English
....................................

Judo
....................................

Vocabulary
....................................

History
....................................

School lunch
....................................

Football
....................................


Lessons
....................................

Music
....................................

Science
....................................

Đặt những từ ở trên vào nhóm tương ứng:
play

do

have

study

Nối những từ ở cột A tương ứng cột B
A
study
do
play
have

Pham Thi Lan

B
The piano
English

exercise
breakfast

1


Có công mà sắt có ngày nên kim!

Revision
Ex1: Put the words in the correct column:
lamps, posters, sinks, fridges, tables, wardrobes, toilets, beds
/z/

/s/

/iz/

Ex2: Write is or are
1. There..................a sofa in the living room.
2. There..................two cats in the kitchen.
3. There..................posters on the wall.
4. There..................a ceiling fan in the bedroom.
5. There...................dishes on the floor.
Ex3: Complete the sentences with the present simple:
1) He..................(come) from Da Nang.
2) Do you study English? No, I................(do not).
3) She ...............(walk) to school with her friends.
4) I..............(do) my homework after school.
5) Mr. Vo ..............(teach) physics at my school.
6) The team.............(play) football on Saturday.

Ex4: Odd one out. Which underlined part is pronounced differently
in each line:
1.

A.ears

B.eyes

C.arms

D.lips

2.

A.stove

B.telephone

C.mother

D.bone

3.

A.vases

B.dishes

C.tables


D.fridges

4.

A.notebooks

B.rulers

C.erasers

D.pencils

5.

A.brother

B.nose

C.stomach

D.oven

Pham Thi Lan

2



×