Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn toán chuyên Lê Hồng Phong TP Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.54 KB, 4 trang )

Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 51
ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP. HCM
LẦN I/2016
4
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x − 2(m +1)x 2 + 2 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = 0.
2. Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc toạ độ
làm trực tâm.
Câu 2 (1 điểm).

1 ⎛⎜ π
2 tana −1
a) Cho sina =
.
⎜⎜⎝ < a < π⎟⎟⎟⎠ . Tính giá trị biểu thức A =
tana +1
3 2
b) Giải phương trình 2log22 x + 5log32 x = log2 x 2 +1.
Câu 3 (1 điểm).
n+1


3⎞
Trong khai triển ⎜⎜⎜2x + 2 ⎟⎟⎟ (x ≠ 0) , tìm số hạng không chứa x biết rằng n là số tự nhiên

x ⎠


2
thoả mãn Cn+1
+ 5n+ 7 = An2 .

1

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I = ∫ ( x 2 +1+ e x )x dx .
0

Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
! = 600 . Góc tạo bởi mặt phẳng (A’BC) và (ABC) là 600. Gọi M là trung điểm
AB = a,ABC
của CC’. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng A’B’ và BM.
Câu 6 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng
x−2
y
z +1
. Chứng minh rằng đường
(P): x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng Δ :
=
=
2
−1
1
thẳng Δ và mặt phẳng (P) cắt nhau và tìm toạ độ giao điểm đó. Viết phương trình
đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng Δ .
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao AH có
phương trình 3x + 4y +10 = 0 và phương trình đường phân giác trong BE là
x − y +1= 0 . Biết điểm M(0;2) thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng bằng


2 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.
⎛ 3

5 x 4
Câu 8 (1 điểm). Giải bất phương trình ( x + x − 3)⎜⎜⎜

− x(x − 3) ⎟⎟⎟ > 3 .
⎟⎠
⎜⎝ x − 3
2
Câu 9 (1 điểm). Cho các số thực dương a, b,
a 2 + b2 + c 2 + ab − 2bc − 2ca = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

(a + b)(a + b + c)+ 3c 2
c

.
c
a+b
----------HẾT-------Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202

c

thoả

mãn

P=


Fb:MrDangThanhNam

1


Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x 4 − 2(m +1)x 2 + 2 .
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = 0.
4. Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc toạ độ
làm trực tâm.
Câu 2 (1 điểm).

1 ⎛⎜ π
2 tana −1
c) Cho sina =
.
⎜⎜⎝ < a < π⎟⎟⎟⎠ . Tính giá trị biểu thức A =
tana +1
3 2
d) Giải phương trình 2log22 x + 5log32 x = log2 x 2 +1.
Câu 3 (1 điểm).
n+1


3⎞

Trong khai triển ⎜⎜⎜2x + 2 ⎟⎟⎟ (x ≠ 0) , tìm số hạng không chứa x biết rằng n là số tự nhiên

x ⎠
2
thoả mãn Cn+1
+ 5n+ 7 = An2 .

1

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I = ∫ ( x 2 +1+ e x )x dx .
0

Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
! = 600 . Góc tạo bởi mặt phẳng (A’BC) và (ABC) là 600. Gọi M là trung điểm
AB = a,ABC
của CC’. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng A’B’ và BM.
Câu 6 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng
x−2
y
z +1
. Chứng minh rằng đường
(P): x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng Δ :
=
=
2
−1
1
thẳng Δ và mặt phẳng (P) cắt nhau và tìm toạ độ giao điểm đó. Viết phương trình
đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng Δ .

Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao AH có
phương trình 3x + 4y +10 = 0 và phương trình đường phân giác trong BE là
x − y +1= 0 . Biết điểm M(0;2) thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng bằng

2 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.
*Tính chất đối xứng của phân giác:
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua BE, khi đó M’ thuộc BC.
⎧x + 0 y + 2




+1= 0
⎪x = 1
Toạ độ điểm M’ là nghiệm của hệ: ⎪⎨ 2
⇔⎪
⇒ M'(1;1) .
2



y =1




⎩1(x − 0)+1(y − 2) = 0
*Phương trình đường thẳng BC qua M’ vuông góc AH là 4x − 3y −1= 0 .
⎧⎪x − y +1= 0
*B là giao của BC và BE, toạ độ B là nghiệm của hệ: ⎪⎨

⇒ B(4;5) .
⎪⎪⎩4x − 3y −1= 0
*Phương trình đường thẳng AB qua M, B là 3x − 4y + 8 = 0 .

Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM

Mobile: 0976 266 202

Fb:MrDangThanhNam

2


Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam

⎧3x − 4y + 8 = 0


1⎞
A là giao điểm AH và AB, toạ độ A là nghiệm của hệ: ⎪
⇒ A⎜⎜⎜−3;− ⎟⎟⎟ .



4⎠


⎩3x + 4y +10 = 0
*Tham số hoá toạ độ C, giải phương trình CM = 2 .
Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
⎛ 3

5 x 4
Câu 8 (1 điểm). Giải bất phương trình ( x + x − 3)⎜⎜⎜

− x(x − 3) ⎟⎟⎟ > 3 .
⎟⎠
⎜⎝ x − 3
2
Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
Điều kiện: x > 3 .
Bất phương trình tương đương với:
3
5 x 4
3

− x(x − 3) >
= x − x−3
2

x−3
x + x−3
⎛ 3
⎞ 7 x 4
⇔ ⎜⎜
+ x − 3 ⎟⎟⎟ −
− x(x − 3) > 0
⎜⎝ x − 3

2
.
x
7 x 4
x
x

3
7


− x(x − 3) > 0 ⇔
−4
− >0
2
x−3
x
2
x−3

x−3 1

x−3
1
16
< ⇔0<
<
⇔ 3x
2
x
16
5
⎛ 16 ⎞
Vậy tập nghiệm bất phương trình S = ⎜⎜⎜3; ⎟⎟⎟ .
⎝ 5⎠


4

Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
Câu 9 (1 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn
a 2 + b2 + c 2 + ab − 2bc − 2ca = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

(a + b)(a + b + c)+ 3c 2
c

.

c
a+b
Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
P=

Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam
Theo giả thiết ta có:

Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM

Mobile: 0976 266 202

Fb:MrDangThanhNam

3


Khoá học: LUYỆN GIẢI ĐỀ MÔN TOÁN 2016
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM
Mobile: 0976 266 202
Fb:MrDangThanhNam

⎧⎪c 2 + (a + b)2 − ab − 2c(a + b) = 0
⎪⎪
1
⇒ c 2 + (a + b)2 − (a + b)2 − 2c(a + b) ≤ 0


⎪⎪ab ≤ 1 (a + b)2
4
⎪⎩
.
4
2
⎛ c ⎞⎟
c
1
c
3
⇔ 4c 2 − 8c(a + b)+ 3(a + b)2 ≤ 0 ⇔ 4 ⎜⎜⎜
+3≤0 ⇔ ≤

⎟⎟ − 8
⎝a + b⎠
a+b
2 a+b 2
Đặt t =

⎡ 1 3⎤
c
1 1
∈ ⎢ ; ⎥ ⇒ P = f(t) = 2 + + 3 − t .
a + b ⎢⎣ 2 2 ⎥⎦
t
t

⎡ 1 3⎤

1 1
+ + 3 − t liên tục trên đoạn ⎢ ; ⎥ , ta có:
2
⎢⎣ 2 2 ⎥⎦
t
t
⎡ 1 3⎤
t+2
f '(t) = −1−
< 0,∀t ∈ ⎢ ; ⎥ .
⎢⎣ 2 2 ⎥⎦
1 1
2t 3 2 + + 3
t
t
⎧⎪a = b

⎛ 1⎞⎟ 5
Vì vậy f(t) ≤ f ⎜⎜⎜ ⎟⎟ = . Dấu bằng đạt tại ⎪
⎨ c
1 ⇔a=b=c.
⎪⎪
⎝2⎠ 2
=
⎩⎪ a + b 2
5
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
2
*Bình luận: Bài toán khá cơ bản sử dụng tính thuần nhất, ngoài ra chỉ ra được giá trị
⎛ 3 ⎞ 2 37 − 9

nhỏ nhất của P bằng f ⎜⎜⎜ ⎟⎟⎟ =
.
⎝2⎠
6
Xét hàm số f(t) =

Thầy: ĐẶNG THÀNH NAM

Mobile: 0976 266 202

Fb:MrDangThanhNam

4



×