Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tổng hợp đề thi lớp 8 học kì 2 môn hóa năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 41 trang )

Đề ra : Đề số 2.
Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây :
a. Kali hiđroxit b. Sắt (II)oxit
c. Axit sunfuric d. Natri hiđro cacbonat
Câu 2 :(3 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết
chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?
a. N2O5 + ? ---> HNO3
c. H2O
--->
?
+
O2
b.

KClO3

---> KCl

+ O2

d. Al

+ FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + Fe

Câu 3 : (2 điểm)Trộn 4 lít dung dịch đường 0,5M với 2 lít dung dịch đường 0,8 M.Tính nồng độ
mol của dung dịch sau khi trộn.
Câu 4 : (3 điểm) Cho nhôm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau:
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 441 gam axit sunfuric nguyên chất
tác dụng với 163,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó


là bao nhiêu gam ?
( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)


Đề 9
Nêu tính chất hoá học của Hiđro, mỗi tính chất chất viết một PTHH minh hoạ?
Câu 2: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:
t
a. Al + O2 
 Al2O3
t
b. KMnO4  K2MnO4 + KMnO2 + O2
c. Zn + HCl 

d. H2O + Na2O 

Câu 3: (2đ)
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol
của dung dịch CuSO4
Câu 4: (2đ)
Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại các
chất.
Câu 5: (2đ)
Dùng 13 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M.
a. Tính thể tích dung dịch axit clo hydric đã phản ứng?
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)?
c. Tính nồng độ dung dịch muối thu được (coi thể tích dung dịch không
thay đổi)?
o


o


Đề 8
Câu 1. (3 điểm): Hoàn thành phương trình hoá học theo các sơ đồ sau và cho biết
chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a) Fe
+
HCl --------->
?
+
H2
b) KClO3
--------->
KCl +
?
c) Fe3O4
+
?
--------->
Fe +
H2O
d) Al
+
O2
--------->
?
Câu 2. (2 điểm): Có 3 bình khí chứa riêng biệt từng khí và đều mất nhãn: CO2; H2;
O2. Bằng thí nghiệm đơn giản nào em có thể phân biệt được từng bình khí trên?

Câu 3. (2 điểm): Cho các hợp chất vô cơ sau: H2SO3; Mg(HCO3)2; NaOH; Fe2O3;
Cu(OH)2; P2O5; HCl; Fe2(SO4)3. Hãy cho biết những chất nào thuộc oxit; axit;
bazơ; muối? Viết tên gọi của từng chất trên.
Câu 4. (3 điểm): Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Al cần vừa đủ 600 ml dung
dịch HCl.
a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
c) Lấy toàn bộ lượng H2 trên đem tham gia phản ứng với 32 gam CuO, nung
nóng. Kết thúc phản ứng thu được x gam chất rắn. Tính x, biết các phản ứng trên
đều xảy ra hoàn toàn.


Đề 7
Câu1(2điểm): Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra khi:
a) Thả mẩu Natri vào cốc nước
b) Thả một chiếc đinh sắt đã cạo sạch lớp bên ngoài vào ống nghiệm đựng
dung dịch axit clohidric.
Câu 2(3điểm): Viết phương trình hoá học thục hiện dãy chuyển đổi sau: (Ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
KClO3
O2
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
(5)
SO2


H2SO3

(6)
Câu 3(2điểm): Viết công thức hoá học và phân loại các chất có tên gọi sau:
a) Bari bari nitrat
b) Magiê hidrôcacbonat
c) Sắt (III) hidroxit
d) Axit sunfuric.
Câu 4( 3điểm):
Cho 6,5 g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.
a) Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc)?
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng?
c) Đem toàn bộ khí hidro sinh ra ở trên đi qua bột CuO nung nóng. Tính
khối lượng CuO đã phản ứng?


Đề 6
Câu 1 (3 điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau
và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
a) CaO + H2O ----> ?
b) KClO3 ----> KCl + ?
c) Zn + HCl ----> ? + H2
d) H2 + CuO ----> Cu + ?
Câu 2(2 điểm): Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: HCl, NaOH, SO2, FeCl3?
Câu 3 (2điểm)
Hòa tan hoàn toàn 72 gam muối ăn (NaCl) vào 200 gam nước ở 250C được dung
dịch bão hòa.
a. Tính độ tan của muối ăn trong nước ở 250C?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn đó.

Câu 4 (3điểm): Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam kalioxit vào 200 ml nước .
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch thu được. (Giả sử quá trình hòa tan
không làm thay đổi thể tich dung dịch).
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?


Đề 5
Câu 1(2 điểm ) : Viết công thức hoá học của các chất có tên gọi sau:
a) Sắt (III) oxit ;
b) Natri sunfat ;
c) Magiê hiđrôxit ; d) Axit clo hiđric
e) Bari phot phat; f) Đinitơ pentaoxit; h) Kali hiđroxit; g) Canxi oxit.
Câu 2 (3 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản
ứng thuộc loại phản ứng nào?
t
t
a) KMnO4 
K2MnO4 + ? + O2
b) H2 + Fe2O3 
? + ?
t
c) ? + O2  Al2O3
d) Zn + HCl  ?
+
?
Câu 3 ( 2 diểm ): Tính số mol của các chất có trong các trường họp sau:
a) 3, 2 gam CuSO4;
b) 8,96 lít khí O2 ở đktc.
c) 300ml dung dịch H2SO4 0,2 M;

d) 200 gam dung dịch NaOH 8
%
Câu 4 ( 2 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 1,24 gam Na2O vào trong nước được 400ml
dung dịch NaOH.
a) Viết phương trình hoá học xẩy ra?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được sau phản ứng.
Câu 5 ( 1 điểm ) : Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại R có hoá tri II vào dung
dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch muối và 6,72 lít khí H2 ở đktc. Em
hãy cho biết kim loại R là kim loại nào?
0

0

0


Đề 4
Câu 1 (2đ). Nêu tính chất hoá học của hiđro. Viết phương trình hoá học minh hoạ
Câu 2 (2đ). Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương
pháp hóa học để nhận biết chúng.
Câu 3 (2,5đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
t
a. .......... + O2 
Fe3O4
b. Zn + ......... 
 ZnCl2 + H2
t
c. Na2O + ......... 
d. KCO3  ........... + ..............
 NaOH

Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 4 (3,5đ). Hòa tan một lượng Zn vào dung dịch HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít
H2 ở đktc.
a. Tính khối lượng Zn đã phản ứng?
b. Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản
ứng là 200 gam.
0

0


Đề 3
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
t
P
+ O2 
 P2O5
t , xt
SO2 + O2 
 SO3
t
Al + O2 
 Al2O3
t
C2H4 + O2 
 CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2,
Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.

Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào
là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để
điều chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml
dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
0

0

0

0


Đề 2
Câu 1( 3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản
ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a) Fe
+
H2SO4
?
+ H2
b) CO
+
Fe3O4
?
+ CO2
c) P + O2
?

d) KClO3
? + O2
Câu 2 (2điểm): Tính số mol và số gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau:
a) 400ml dung dịch KNO3 1,5M
b) 200 gam dung dịch NaOH 10%
Câu 3 (2điểm): Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau:
CO2; Fe2O3; N2O5; Al2O3
Câu 4: ( 3 điểm) Cho a gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200ml dung dich HCl 1,5
M
a) Tính a
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.


Đề 1
Câu 1 (3đ)
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a.Na2O + H2O
?
b.NaOH + HCl
? + H2O
c.CaCO3
?
CO2.
Câu 2: (2,5 đ)
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: KOH, ZnSO4, HNO3, CuCl2, H3PO4,
Mg(OH)2.
Câu 3( 2 đ)
Hoà tan 20g muối vào nước được dd có nồng độ là 10%.
a/ Tính mdd nước muối .
b/ Tính mnước cần dùng.

Câu 4( 3 đ)
Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ Vml dd HCl 2 M.
a/ Viết PTPƯ.
b/ Tính Vml dd HCl 2 M
c/ Tính Vkhí thu được (đktc).
d/ Tính mmuối tạo thành.


Câu 1: ( 1,5 đ) Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa. độ tan là gì
?
Câu 2: ( 1.0 đ)
a. Gọi tên các chất có công thức hóa học sau: FeO, HCl
b.Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau
đây:Mangan(II)hidroxit;Đồng(II) sunfat.
Câu 3: ( 3.0 đ)Lập các PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
t0
a. KMnO4 
+ ?
 ?
b. K2O + ?  KOH
t0
c. HgO +
H2 
? + ?

d. ?
+
H2SO4  CaSO4 + H2
e. Lưu huỳnh tri oxit + Nước 
Axit sun furric

t0
f. Kim loại magie + Khí oxi 
Magie oxit

Câu 4: (4.5 đ) Thả một mẩu sắt vào 200 ml dung dịch axit clohidric, phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được muối săt (II) clorua và 4,48 lit khí hidro (đktc)
a. Nêu hiện tượng xãy ra, viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính nồng độ CM của axit clohidric cần dùng?
c. Tính khối lượng kim loại sắt cần dùng ?
d. Nếu dùng 8 gam hỗn hợp gồm kim loại sắt và magie để điều chế thể tích khí
hiddro nói trên thì khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu ?
Biết: Mg = 24, Fe = 56,


8

ội dung iến thức
hận biết

Oxit- Axit
Bazơ – uối

ức độ nhận thức
hông hi u
Vận d ng

ộng
Vận d ng
ức độ cao


1 câu
2 đi
20%

hản ứng hoá học
iđro- ước

1 câu
2 đi
20%

4 câu
1 đi
10%

Dung dịch

nh toán hoá học

Số câu
Số đi
l

2012-2013

1 câu
2 đi
20%

4 câu

1 đi
10%

4 câu
2 đi
20%

8 câu
3 đi
30%

1 câu
2 đi
20%

1 câu
2 đi
20%

2 câu
2 đi
20%

1 câu
1 đi
10%

3 câu
3 đi
30%


7 câu
6 đi
60%

1 câu
1 đi
10%

13 câu
10 đi
100%

8
2012-2013
------------------***----------------Đề ra : Đề số 1.
Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây :
a. atri hiđroxit b. Sắt ( )oxit
c. xit clohiđric d. ali đihiđro photphat
Câu 2 :(3 điểm) ập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc
loại phản ứng hóa học nào ?
a. P2O5 + ? ---> H3PO4
c. H2 + O2
--->
?


b. KMnO4

---> K2MnO4 + MnO2 + O2


Câu 3 : (2 điểm) rộn 2 l t dung dịch đường 0,5

d. Al

+ CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu

với 4 l t dung dịch đường 0,8

. nh nồng độ

ol của

dung dịch sau hi trộn.
Câu 4 : (3 điểm) ho nhô oxit tác d ng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau:
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
nh hối lượng uối nhô sunfat tạo thành nếu đã sử d ng 147 ga axit sunfuric nguyên chất tác d ng
với 61,2 ga nhô oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? hối lượng dư của chất đó là bao nhiêu ga ?
( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)

VÀ Ư

DẨ





HOC KÌ II


Ó
8
2012-2013
Đề số 1
Câu 1: ông thức hóa học của các chất:(Mỗi công thức đúng 0,5 điểm)
a. atri hiđroxit : a
b. Sắt ( )oxit :
Fe2O3
c. xit clohiđric :
l
d.
ali đihiđro photphat:
2PO4
Câu 2: ập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng :
a. P2O5 + 3H2O
2H3PO4
(0,5đ)
hản ứng hóa hợp
(0,25đ)
0
b. 2KMnO4
t
K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,5đ)
hản ứng phân hũy
(0,25đ)
c. 2H2 + O2
t0
2H2
(0,5đ)

hản ứng hóa hợp
(0,25đ)
d. 2Al + 3CuSO4
Al2(SO4)3 + 3 u
(0,5đ)
hản ứng thế
(0,25đ)
Câu 3:


Số ol đường có trong dung dịch 1 là:
n1 = CM1 . V1 = 2 x 0,5 = 1 ( ol)
(0,25đ)
Số ol đường có trong dung dịch 1 là:
n2 = CM2 . V2 = 4 x 0,8 = 3,2 ( ol)
(0,25đ)
Số ol đường có trong dung dịch sau hi trộn là :
n = n1 + n2 = 1 + 3,2 = 4,2 ( ol)
(0,5đ)
h t ch của dung dịch sau hi trộn là :
V = V1 + V2 = 2 + 4 = 6 (l t)
(0,5đ)
ồng độ ol của dung dịch sau hi trộn:
n
4,2
CM = =
= 0,7 ( )
(0,5đ)
v
6

Câu 4:


Số ol của l2O3 và H2SO4 theo đề ra;
61,2
147
nAl2O3 =
= 0,6 (mol) ;
nH2SO4 =
= 1,5 ( ol) (0,5đ)
102
98
hương trình hóa học của phản ứng xảy ra:
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
1 ol
3 ol
1 ol
3 ol
(0,25đ)
0,5mol
1,5mol
0,5mol
1,5mol
0,6 1,5
So sánh t l số ol của l2O3 và H2SO4
>
1
3
ừ t l số ol ta thấy l2O3 dư, 2SO4 phản ứng hết nên phản ứng

được t nh theo số ol của 2SO4
(0,25đ)
hối lượng uối nhô sunfat tạo thành:
n Al2(SO4)3 = n H2SO4 : 3 = 1,5 : 3 = 0,5 ( ol)
(0,5đ)
m Al2(SO4)3 = n Al2(SO4)3 x M Al2(SO4)3 = 0,5 x 342 = 171 (ga )
(0,5đ)
* Số ol l2O3 còn dư :
nAl2O3 dư = nAl2O3 - nAl2O3 p/ư = 0,6 – 0,5 = 0,1 ( ol)
(0,5đ)


* hối lượng l2O3 còn dư :
m l2 3dư = nAl2O3 dư x M Al2O3 = 0,1 x 102 = 10,2 (ga )
(0,5đ)
(Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)


Đề 10
Câu 1 : Hãy cho biết các chất sau đây chất nào thuộc hợp chất oxit, axit, bazơ, muối : CO2,
MgCl2, NaOH ,H2SO4.
Câu 2: Cho các chất sau : Na, CaO, S. Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a) Oxi
b) Nước .
Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có .
Câu 3 : Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa
tan hết 72 gam NaCl trong 200 gam nước thì được dung dịch bão hòa .
Câu 4 : Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 15 gam HCl vào 45 gam
nước .
Câu 5 : Hòa tan hết 5,6 gam Fe cần vừa đủ 200 gam dung dịch HCl .

a) Tính thể tích khí H2 thoát ra(đktc) .
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng .

1


P

N

D

TP

NT

T




Ậ ĐỀ

A.
Tên chủ đề

Tính chất
của oxi


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Điều chế
hiđro - hản
ứng thế

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
ước

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Axit- Bazơ –
Muối

Số câu

Ì

Nhận biết
TN
Tính
chất vật
lí, hóa
học; ứng
dụng


- HÓA 8

Thông hiểu

TL

TN

3
0,75
7,5%
iều chế
khí;
nhận
biết
phản
ứng thế
2
0,5
5%

TL

Vận dụng
thấp
TN
TL
Tính
thể tích
oxi

tham
gia
phản
ứng
1
0,25
2,5%
Tính
thể
tích
H2 thu
được
1
0,25
2,5%

Dùng
quì
tím
nhận
biết
axit,
bazơ
1
1
10%

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN

TL

ộng

4
1
10%

3
0,75
7,5%

1
1
10%

Phân
loại axit;
Xác định
CTHH
axit

Biết
tên
gọi
của
một
số
muối,
axit,

bazơ

2

1

3


Số điểm
Tỉ lệ %
Nồng độ
dung dịch

0,5
5%
Khái
niệm
nồng độ
%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng hợp
các chủ đề

1
0,25
2,5%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1
10%

1,5
15%
Vận
dụng
CM,
C% để
tính
các
đại
lượng
liên
quan
2
0,5
5%
Tính
chất
hóa học
của oxi,

nước

Tính
thể
tích
khí;
nồng
độ
mol
1
2
20%

1
2
20%
9 câu
3 điểm
30%

2 câu
3 điểm
30%

3 câu
2,5 điểm
25%

3
0,75

7,5%
Tính
khối
lượng
chất
tham
gia
1
1
10%

3 câu
1,5 điểm
15%

3
5
50%
17
10
100%


P

N

D

TP


NT

T




B.ĐỀ
A.

Ệ (4đ)
I.
hoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về oxi:
. là phi kim hoạt động hóa học mạnh khi ở nhiệt độ cao
B. là chất khí không màu
C. là chất khí tan nhiều trong nước.
D. là chất khí nặng hơn không khí.
Câu 2: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. C; Al; HCl; CH4.
B. H2SO4; Mg; P; C.
C. HCl; Al; P; H2.
D. CH4; Zn; P; H2.
Câu 3:Oxi được dùng để:
. hô hấp, bơm vào bóng thám không.
B. đốt nhiên liệu, bơm vào khinh khí cầu
C. bơm vào bóng thám không và khinh khí cầu.
D. hô hấp, đốt nhiên liệu.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế hiđro bằng cách:

. điện phân nước.
B. cho kim loại ( Zn, Fe,…) tác dụng với axit
C. cho kim loại kiềm tác dụng với nước.
D. dẫn nước qua than nóng đỏ.
Câu 5: xit được phân thành mấy loại:
. 4 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Câu 6: Nếu thay một nguyên tử l ( ) cho 2 nguyên tử trong phân tử axit 2SO4 thì công thức hóa
học của muối sẽ là:
A. Al3(SO4)2
B. Al2SO4
C. Al(HSO4)2
D. Al2(SO4)3
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch.
Câu 8: Phản ứng
nào sau đây là phản ứng thế:
o
t
A. 2 KClO3
2 KCl + 3O2
B. NaOH + HCl
NaCl + H2O
o
t
C. Zn + CuCl2

ZnCl2 + Cu
D. CH4 + 2 O2
CO2 + 2 H2O
Câu 9: ốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. iá trị V của oxi là
bao nhiêu:
A. 22,4 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 12,48 lít
Câu 10: iện phân 54 gam nước, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là:
A. 67,2 lít
B. 44,8 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 11: òa tan 0,1 mol Cl vào nước thu được dung dịch Cl 0,2 M. Thể tích dung dịch Cl là:
A. 2 lít
B. 2 ml
C. 0,5 lít
D. 0,5 ml
Câu 12: 15 gam muối NaCl tan vào 45 gam nước tạo thành dung dịch NaCl. Nồng độ phần trăm của
dung dịch NaCl là:
A. 25%
B. 33,33%
C. 45%
D. 15%
( C = 12; H = 1)


. ối nội dung cột (tên gọi ) với cột B (
) cho thích hợp (1đ)

Cột
Cột B
Nối ghép:
1/. Natri hiđro sunfat
A. Fe(OH)3
1 + …….
2/. Natri đi hiđro photphat B. NaHSO4
2 + …….
3/. Sắt ( ) hiđroxit
C. H2SO3
3 + …….
4/. Axit sunfuric
D. NaH2PO4
4 + …….
E. H2SO4
B. Ự UẬ (6đ)
Câu 1(1đ): Trình bày phương pháp phân biệt 3 dung dịch: NaCl, KO và Cl.
Câu 2(2đ): Viết PT
thực hiện chuỗi phản ứng sau:
(1)
SO3
H2SO4 (2)
H2 (3)
H2O (4)
NaOH
Câu 3(3đ): Cho 1,95 gam kẽm tan hết vào 20 ml dung dịch Cl.
a/. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc.
b/. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
c/. Nếu thay kẽm bằng nhôm thì phải cần bao nhiêu gam nhôm để điều chế được lượng hiđro như
phản ứng trên.

(Zn = 65; Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)


C. ÁP ÁN Ề T
.TRẮC N

ỌC KÌ - MÔN HÓA 8

ỆM ( 4đ ).

.Chọn đúng mỗi câu 0,25 đ:
Câu: 1
Chọn: C

2
3
4
5
6
7
8
D
D
B
D
D
C
C
.Nối đúng mỗi câu 0,25 đ:
1+B

2+D
3+A
B. TỰ LUẬN ( 6 ) :
Câu1( 1đ ). Nêu được mỗi ý 0,25 đ:
Dùng quì tím nhúng lần lượt vào 3 dung dịch:
0,25 đ
- Nếu quì tím hóa đỏ thí nhận ra lọ Cl
0,25 đ
- Nếu quí tím hóa xanh thì nhận ra lọ NaO
0,25 đ
- Nếu quì tím không đổi màu ( hoặc còn lại ) là NaCl 0,25 đ

9
B

10
A

11
C

12
A

4+E

Câu 2 ( 2 đ). Viết đúng mỗi PT
0,5 đ
 Nếu viết sai CT
thì phương trình 0 điểm

 Nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai hoặc không ghi điều phản ứng trừ tối đa 0,25 đ.
Câu 3 (3 đ).
Nội dung bài giải:
Thang điểm
- Số mol kẽm = 0,03 mol…………………………………………
- PTHH: Zn +
2HCl
ZnCl2 + H2…………….
1 mol
2mol
1 mol
1 mol
0,03 mol 0,06 mol
0,03 mol………..
- Thể tích khí 2 : 0,03 x 22,4 = 0,672 lít……………………………..
- Nồng độ mol của dd Cl: 0,06 : 0,02 = 3M…………………………
- PTHH: 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2…………...
2 mol
3 mol
0,02 mol
0,03 mol………
- Khối lượng l = 0,02 x 27 = 0,54 gam……………………………...

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ


ĐỀ KIỂM
Môn:

K II
óa học 8

I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: T h h h h

đề h
h
- Chủ đề 2:
h
h h
- Chủ đề 3:
h
đ
h
- Chủ đề 4: iết ph n tr nh hóa học
- Chủ đề 5:
đ h
h h
h
hh h
2. Kĩ năn :

-G b ậ ắ
h
kh h q
-V
h
hh h
h
h
-T h
đ
h h
h h kh
đk
khố
hh h .
3. hái độ
h
h
q h
ềk
h h h

h ậ
h đố b
h
-R
h ẩ hậ
hê ú
k
II. nh thức đề kiểm tra

K h h h h h : TNKQ 40%
TL 60%
III. Ma trận đề kiểm tra:

h

h

h
h

đ

h

h
h


M

ẬN ĐỀ
MÔN : Ó

I

KII
8

Mức độ nhận thức

Nội dun kiến
thức

Nhận biết

TN
- kh

1.

kh

TL

3

đ
h
bazo
2


h h
h b
Số
Số đ

4

h

đ

Số
Số đ
n h p chun
S
S i
ố câu
ốđ
T
%

TN

TL

h
1
0 5 đ 5%
đ h
h

-T h h
h
kh 2 đk
1
05đ

đ h


h

Số
Số đ
5 V
h
h h
Số
Số đ
6
đ h
h h
h
hh
h

T
T

TL

hậ
h kh
h
1
05đ

Số
Số đ
h


TN

ộn

1
0 5 đ 5%)
-

h

h

TL

ận dụn ở
mức cao h n

h
h đề h
trong phòng thí
h .
1
05đ

h
h

TN


ận dụn

-

Số
Số đ
2

hôn hiểu

3
1 5 đ (15%)

h
đ C% CM.

h
môi
1
05đ

1
05đ

h

-V đ
PTHH

1

05đ

3
1,5 đ 10%

b
1
2,0
-T h
h h
h
h
h h kh
h h đk
1
20đ

PT

-

1

2
1

1
1

2 câu


10%

1 câu

10%

1
2 đ 20%)

3
1,5
3 câu
15đ
15%

1
2,0

2
1

1
2

1 câu

20%

2 câu


10%

1 câu

20%

-T h h
kh h h

1
0,5
1 câu
05đ
5%

1


3
4 đ (40%)

1
1

12
10

1 câu


10%

12 câu
10đ
100%


r ờn
S hâu ăn Liêm
ọ và tên: ……………………………..
Lớp: ....................

Điểm

hữ ký iám thị

I. Trắ nghiệ (4 i
1. Sự

h
A Sự

ĐỀ KIỂM
K II
Môn : H h
8
hời ian: 45 phút

hữ ký iám khảo I


:
kh

h

Sự

C. Sự oxi hoá to nhi t mà không phát sáng.


h

C. 2KMnO4 t0
h
h
A C O h

h

C. H2O h kh
4. Kh 12 ắ III
:
A. 5,04 lít

CaCO3 + H2O
: CuO + H2
2

h


kh h đ

D. CuO + H2 t0

0

 
t

Cu + H2O Chỉ
C O h kh

h

D. H2 h kh
h

B. 7,56 lít

t0

B. CaO + H2O

h kh

C O h
bằ

kh


D. Sự tự bốc cháy.

K2MnO4 + MnO2 + O2

h kh
ê :

h

ph n ng th ?

A. CO2 + Ca(OH)2 t0
3. Ch
kh

Mật mã

)

hậ
h

2. Ph n ng nào d

Mật mã

đ

Th


h kh h đ

C. 10,08 lít

Cu + H2O

h

h

h

2

C

Ca(OH)2
h

hoá.

h

h
đk
D. 8,2 lít

5. Nhóm các ch t nào sau đ y đều là baz ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl


B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH

C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2

D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O

6 Kh h

N C
c thì
A. NaCl là dung môi.
B. n c là dung d ch.
C. n c là ch t tan.
D. NaCl là ch t tan.
7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g n c ta thu đ c dung d ch có n ng
đ
A. 15%
C. 25%
B. 20%

D. 28%

8. Tr n 2 lít dung d ch HCl 4M vào 4 lít dung d ch HCl 0,25M. N ng đ mol của dung
d ch m i là:
A. 1,5M
B. 2,5M
C. 2,0M
D. 3,5M
II. Tự luận: (6 i m)
Câu 1. Hoàn thành các ph ng trình hóa h c sau:

KClO3 (1) O2 (2)
Fe3O4 (3) Fe
(4) FeSO4


Câu 2. Kh hoàn toàn m t h p ch t sắt(III) oxit bằng m t l ng khí cacbon oxit (d ) nung
nóng. Thu đ c khí cacbon đioxit và 33,6 gam sắt.
a. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra.
b. Tính l ng sắt(III) oxit c n dùng và th tích khí cacbon đioxit sinh ra điều ki n
tiêu chuẩn.
c. Làm th nào đ thu khí cacbon đioxit h kh
h h kh cacbon oxit
và cacbon đioxit.
Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Đ

N ĐỀ

I


M :
h
b : 45 phút ( ô

Thờ
I.

KÌ II NĂM

Ắ NG IỆM( 4 điểm)
1
2
3
C
D
A

4
A

2011 – 201 2

8
ể ời i

5
C

i


6
D

)

7
B

8
A

II. Ự LUẬN( 6 điểm)
Câu

N i dung h
0

2KClO3   2KCl + 3O2
 
2O2 + 3Fe
Fe3O4
Fe3O4 + 4H2   3 Fe + 4H2O
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
V PT :
+ 3CO   2 Fe + 3 CO2 (*)
2O3
b – Số
06

- Th PT
:
Số

03
2O3
Khố
: 160 0 3 48
2O3
Số
CO2 = 15 số
0 9 mol.
Th
h kh 2 đk
: 0 9 . 22,4 = 20.16
- ẫ h h kh ê q
hC O 2
CO2
h
CO kh
h
-L
k ủ đ
khố
kh
đ
đ ề k kh
kh
kh
h đ

CO2.
PTHH: CO + Ca(OH)2
Khô
h
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
CaCO3   CaO + CO2
t

Câu 1


ng dẫn ch m

t

t

0

0

t

Câu 2


t

0


0

Đi m
05đ
05đ
05đ
05đ
1 0đ
05đ
05đ
05đ
05đ
0,25 đ
0 25 đ

0 25 đ
0 25 đ


×