Câu 1: (7,0 điểm)
1/ Viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các
phản ứng xảy ra để điều chế muối.
2/ Viết các PTHH theo sơ đồ Khí D
sau:
+
O , du
ddHCl du
A
B
C
2
Na
Dd H
Kết
tủa F
B
M
Biết A gồm Mg và Cu.
3/ Trong thành phần khí thải của một nhà máy có chứa
các khí CO2; SO2 và Cl2. Em hãy đề xuất một ph-ơng pháp
để loại bỏ các khí này tr-ớc khi thải ra môi tr-ờng.
4/ Có 6 lọ mất nhãn có chứa các khí: H2; CO2; CH4 và H2;
CO2 và C2H4; H2 và C2H4; CH4 và CO2. Mô tả quá trình nhận
ra hoá chất trong từng lọ bằng ph-ơng pháp hoá học.
Câu 2: (5,0 điểm)
1/ Bằng ph-ơng pháp hoá học hãy tách từng chất riêng
biệt ra khỏi hỗn hợp gồm r-ợu etylic và axit axetic.
2/ Từ r-ợu etylic viết các PTPƯ điều chế poly etilen,
axit axetic và cao su buna.
3/ Một hợp chất hữu cơ A (chứa cacbon, hiđro, oxi) có
phân tử khối bằng 60 đ.v.C.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A, biết rằng A có khả năng tác dụng
với Na kim loại và dung dịch NaOH. Viết PTHH biểu diễn
các phản ứng xảy ra.
Câu 3: (4,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2 hiđro cacbon
A, B. Sản phẩm thu đ-ợc lần l-ợt cho qua bình (1) đựng
H2SO4 đặc, khối l-ợng bình tăng 3,24 gam, bình (2) đựng
dung dịch Ca(OH)2 d-, tạo thành 16 gam chất rắn. Xác
định CTPT của các hiđro cacbon. Biết rằng số mol của A,
B có trong hỗn hợp bằng nhau và số mol CO2 đ-ợc tạo ra
từ phản ứng cháy của A và B bằng nhau.
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho 1,36 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào 400ml dung
dịch CuSO4 nồng độ a (mol/lit). Sau khi phản ứng xong
thu đ-ợc 1,84 gam chất rắn B và dung dịch C. Them NaOH
d- vào dung dịch C đ-ợc kết tủa. Sấy, nung kết tủa
trong không khí đến khối l-ợng không đổi, cân đ-ợc 1,2
gam chất rắn D.
a/ Viết PTHH biểu diễn các phản ứng có thể xảy ra.
b/ Tính thành phần % theo khối l-ợng của 2 kim loại
trong A. Tính a.
(Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Mg = 24, S = 32, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64)
.......................................................Hết.
...........................................................
......