LOGO
TS. LÊ QUỐC TUẤN
TS
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
LOGO
TỔNG Q
QUAN VỀ ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC
ị
g
Định
nghĩa
ạ Hiện
ệ trạng
ạ g
Phân loại
Công ước
Ramsar
R
Theo công ước Ramsar qui định
ĐNN là những vùng đầm lầy,
than bùn hoặc vùng nước bất kể
là tự nhiên hay nhân tạo, thường
thời có nước
xuyên hay tạm thời,
chảy hay nước tù, là nước ngọt,
nước lợ hay nước biển,
biển kể cả
những vùng nước biển có độ sâu
không quá 6 m khi triều thấp
TỔNG Q
QUAN VỀ ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC
ị
g
Định
nghĩa
ạ Hiện
ệ trạng
ạ g
Phân loại
Công ước
Ramsar
R
ĐNN ven biển
ĐNN nội địa
ĐNN nhân tạo
TỔNG Q
QUAN VỀ ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC
Định
ị
nghĩa
g
Phân loại
ạ Hiện
ệ trạng
ạ g
Công ước
R
Ramsar
VN là một nước giàu các hệ sinh
thái ĐNN
ĐNN VN rất đa dạng về loại hình,
chức năng…
Các vùng ĐNN phân bố ở tất cả các
vùng địa lý,
lý địa hình khác nhau
VN hiện
ệ có trên 60 vùng
g ĐNN có
tầm quan trọng quốc gia.
TỔNG Q
QUAN VỀ ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC
Định
ị
nghĩa
g
Phân loại
ạ Hiện
ệ trạng
ạ g
Công ước
R
Ramsar
¾Là hiệp ước đầu tiên trong số
những công ước liên chính phủ về
bảo tồn và sử dụng bền vững các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
¾Sứ mệnh là nhằm bảo tồn và sử
dụng khôn khéo các vùng ĐNN nhằm
góp phần đạt được mục tiêu phát
triển bền vững trên toàn thế giới.
ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC TỰ
Ự NHIÊN
Là vùng đất có nước ngập quanh năm hay tạm
thời, có sự sinh sống của các động, thực vật
dưới nước,
nước có thể là nước mặn,
mặn nước ngọt hay
nước lợ. bao gồm cả vùng cửa sông, đầm phá
ven biển và rừng ngập mặn.
mặn
ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC TỰ
Ự NHIÊN
CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH
Vi sinh vật
Đất
Trầm tích
Bùn
LỚP SINH
NỀN VẬT
Động
ộ vật
ậ
Thự vật
Thực
ật
ĐẤT NGẬP
Ậ NƯỚC TỰ
Ự NHIÊN
¾ Cấp nước
¾ Nguồn lợi thủy sản
¾ Nông
Nô nghiệp
hiệ
¾ Gỗ, nguồn năng lượng
¾ Tài nguyên động vật hoang dã
¾ Giải trí và du lịch
¾ Môi trường
¾ Sinh
Si h thái
¾ Kinh tế - xã hội
ộ
ỨNG DỤNG
CỦA ĐNN TỰ
Ụ
Ự NHIÊN
Thủy
ủ sinh vật
ậ sống
ố
nổi
Thủy sinh vật
Thủy sinh vật
sống trôi nổi
sống chìm
XỬ LÝ NƯỚC
THẢI BẰNG
THỦY SINH
THỰC VẬT
Bảng: Một số thủy sinh thực vật tiêu biểu
Loại
Thuỷ sinh thực vật
sống
ố
chìm
hì
Thuỷ sinh thực vật
sống trôi nổi trôi nổi
Thuỷ
ỷ sinh thực
ự vật
ậ
sống nổi
Tên thông thường
Tên khoa học
Hydrilla
Hydrilla verticillata
Water milfoil
Myriophyllum
spicatum
Blyxa
Blyxa aubertii
Lục bình
Eichhornia
crassipes
Bèo tấm
Wolfia arrhiga
Bèo tai tượng
Pistia stratiotes
Salvinia
Salvinia spp
Cattails
Typha spp
Bulrush
Scirpus
p spp
pp
Sậy
Phragmites
communis
Bảng: Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong
các hệ thống xử lý
Phần cơ thể
Nhiệm
ệ vụ
ụ
Là giá bám cho vi khuẩn phát triển
Rễ và/hoặc thân
Lọc và hấp thu chất rắn
ắ
Hấp thu ánh nắng mặt trời do đó ngăn cản sự
phát triển của tảo
Làm giảm ảnh hưởng của gió lên bề mặt xử lý
Thân và /hoặc lá ở
mặt nước hoặc phía
Làm giảm sự trao đổi giữa nước và khí quyển
trên mặt nước
Chuyển oxy từ lá xuống rể
ỨNG DỤNG
CỦA ĐNN TỰ
Ụ
Ự NHIÊN
Xử lý nước thải bằng cây sậy
Hệ sinh vật quanh rễ loại cây này có
thể
ể phân hủy chất hữu cơ và hấp thu
kim loại nặng trong nước thải y tế
Xử lý nước thải bằng rau ngổ và lục bình
Rau ngổ, các kim loại nặng có xu
h ớ
hướng
tích
í h lũy
lũ trong rễ
ễ nhiều
hiề hơn
h
trong
thân lá.Lục bình thì ngược lại.
ỨNG DỤNG
Ụ
CỦA ĐNN TỰ
Ự NHIÊN
Xử lý nước thải bằng cỏ vetiver
Cỏ Vetiver có thể hấp thụ một lượng chất
dinh dưỡng và kim loại nặng lớn
Khả năng xử lý nước thải của tảo
¾Xử lý nước thải, tái sử dụng chất dinh
dưỡng
¾Biến năng lượng mặt trời sang năng lượng
trong các cơ thể sinh vật
¾Tiêu diệt các mầm bệnh
ỨNG DỤNG
Ụ
CỦA ĐNN TỰ
Ự NHIÊN
¾Nhuyễn
ễ thể
ể hai mảnh
ả vỏ
ỏ lọc nước
ớ để
ể ăn các
á loài
à
thực vật phù du trong tự nhiên ở đáy
¾Cải thiện chất lượng nước bằng cách lọc bùn cát
và
à chất
ấ dinh dưỡng
ỡ dư thừa.
ừ
¾Nhờ
ờ phương thức
ứ bắt
ắ mồi
ồ thụ động
ộ
theo hình
ì
thức lọc nước mà các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đã
ã góp
ó phần
ầ quan trọng trong việc
ệ làm
à sạch môi
ô
trường nước.
ỨNG DỤNG ĐNN TỰ NHIÊN TRONG
XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ
Chế độ thủy văn và tính chất hóa học của nước
¾Kim loại thường nằm trong lớp nền của ĐNN,
ĐNN
do vậy được giữ lại trong ĐNN
¾Tốc độ dòng chảy càng tăng thì càng làm tăng
hàm lượng ô-xy có trong nước
¾Một số thông số lý - hóa học của nước cũng
ảnh hưởng đến quá trình xử lý
ỨNG DỤNG ĐNN TỰ NHIÊN TRONG
XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ
Lớp nền
Lớp đất/trầm tích trên lớp nền thường có tính
giàu chất hữu cơ và độ
pH trung
khử,, g
ộp
g tính
Æ Đây là các nhân tố làm tăng khả năng loại bỏ
ạ hòa tan trong
g nước
kim loại
ỨNG DỤNG ĐNN TỰ NHIÊN TRONG
XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ
Sinh vật
¾Vi sinh vật có khả năng khử sắt và sunfat có vai
quan trọng
trò q
ọ g
¾Các loại thực vật đều có khả năng làm giảm hàm
ợ g kim loại
ạ trong
g nước bằng
gq
quá trình hút bám
lượng
trực tiếp kim loại lên thực vật
NHƯỢC
Ợ ĐIỂM
1
2
3
4
Thườ chậm
Thường
hậ và
à phụ
h th
thuộc
ộ vào
à điề
điều kiện
kiệ khí hậu
hậ
Chỉ xử lý được ô nhiễm ở nồng độ thấp
Cần bổ sung chất dinh dưỡng
Kim loại
l
và
à chất
hấ ô nhiễm
h ễ có
ó thể
hể gây
â độ
độc hệ thống
hố
NHƯỢC
Ợ ĐIỂM
5
6
7
8
Nước thải vào hệ thống phải được kiểm soát
Các chất ô nhiễm có thể đi vào nước ngầm
hoặc tích lũy
lũ ở động vật.
ật
ử lý hỗn
hỗ hợp
hợ chất
hất ô nhiễm
hiễ có
ó thể sử
ử dụng
d
Để xử
nhiều phương pháp
Các hệ thống phải đủ lớn
LOGO
NỘI
Ộ DUNG
1
CÔNG NGHỆ
Ệ SINH THÁI
2
BÃI CHÔN LẤP
3
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH THÁI
TRONG THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP
ĐẶT VẤN ĐỀ
rác
á
90%
Bãi chôn
hô lấp
lấ
CÔNG NGHỆ SINH THÁI
Định nghĩa:
Công nghệ sinh thái
là sự kết hợp các
quy luật sinh thái và
công nghệ để giải
quyết những vấn đề
môi trường.
Các thiết kế dùng cho
xử lý chất thải
Kiểm
ể soát xói mòn
Phục hồi sinh thái
Ứngg dụng
ụ g khác
Phát
triển
bền
vững
ỨNG DỤNG CNST TRÊN THẾ GiỚI VÀ VIỆT NAM
Tận
ậ dụng as mặt
ặ trời
ời
Thu khí từ rác thải
Ủ rác
á thành
thà h phân
hâ compostt
Biến sinh khối thành
năng lượng sinh học