BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU LỤA LUỘC ĐÔNG LẠNH
ĐẶC ĐIỂM
STT
MÔ TẢ
1
Tên sản phẩm
NGHÊU LỤA LUỘC ĐÔNG LẠNH
2
Mô tả nguyên liệu
2.1
Tên gọi và tên khoa học
2.2
Đặc điểm lý, hóa, sinh học của - Nghêu là loài ăn lọc, có khả năng nhiễm độc tố ASP, PSD, DSP khi ăn các loài tảo và có khả
- Nghêu lụa sống(Paphia undulata )
nguyên liệu cần lưu ý
2.3
Cách
thức
bảo
quản,
năng nhiểm KLN từ môi trường
vận .Nghêu sống được thu hoạch tại vùng nguyên liệu được kiểm soát, chuyển về nhà máy bằng xe
chuyển và tiếp nhận nguyên liệu bảo ôn tránh ánh nắng trực tiếp trong thời gian không quá 24 giờ.
Tại nhà máy, nghêu được kiểm tra cảm quan trước khi nhận(độ tươi, kích cở, tạp chât), rửa sạch
và chuyển ngay vào khu luộc.
2.4
Khu vực khai thác nguyên liệu
Các vùng nuôi được kiểm soát và được phép thu hoạch:
- Tuy Phong(TU), Phan Thiết(PT), Hàm Tân(HA)
Tỉnh Bình Thuận.
- Bà Lụa – Tỉnh Kiên Giang.
2.5
Biện pháp xử lý trước khi chế Không có
biến
3
Mô tả sản phẩm
3.1
Quy cách thành phẩm
- Nghêu thịt đông IQF. Đóng gói theo từng cỡ trong túi PE, hàn miệng túi.
- Tỉ lệ mạ băng và qui cách đóng gói theo yêu cầu khách hàng: 0.5kg, 1kg, 6kgs, 12kgs/PE,…..,
số túi đóng vào thùng carton theo yêu cầu khách hàng.
3.2
Thành phần khác
Không có
3.3
Tóm tắt các công đoạn chế biến
Tiếp nhận nguyên liệu rửa 1 Luộc Tách vỏ Rửa 2 Phân cở Bảo quản(nếu cân)
Rửa 3 Cấp đông Cân(IQF) Mạ băng Bao gói/Hàn miệng Đóng thùng/Ghi nhãn
Bảo quản.
3.4
Kiểu bao gói
- 0.5kg/PE x 20/carton, 1kg/PE x12/carton
- 5kgs/PE x 2/carton, 10kg hoặc 12kgs/PE/carton
Kho lạnh, nhiệt độ bảo quản ≤ - 180C
3.5
Điều kiện bảo quản
3.6
Điều kiện phân phối, vận Container lạnh ≤ - 180C
chuyển sản phẩm
3.7
Thời hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất
3.8
Các yêu cầu về dán nhãn
Trên thùng, nhãn ghi đầy đủ thông tin: Tên sản phẩm
( tên thương mại và tên khoa học), tên và địa chỉ doanh nghiệp, chủng loại, cở, trọng lượng tịnh,
ngày sản xuất, hạn sử dụng, vùng và phương thức đánh bắt, mã vùng của FAO, mã số cơ sở, mã
số lô hàng, sản phẩm của Việt Nam.
3.9
Các điều kiện đặc biệt
Không có
3.10 Phương thức xử lý trước khi sử Nấu chín trước khi ăn
dụng
3.11 Đối tượng sử dụng
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch
Đại chúng
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU LỤA THỊT LUỘC ĐÔNG LẠNH
CÔNG ĐOẠN
THÔNG SỐ
THUYẾT MINH
KỸ THUẬT CHÍNH
Tiếp nhận
nguyên liệu
- Giấy Chứng nhận xuất
- Nghêu lụa sống được chuyển về nhà máy bằng xe tải kín(xe bảo ôn).
xứ/Phiếu thu hoạch
- Tại công ty, từng lô nghêu lụa được kiểm tra cảm quan trước khi nhận. Chỉ nhận nghêu đạt tiêu
chuẩn và được khai thác từ vùng được phép khai thác(kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ hoặc
phiếu tthu hoạch từng lô nguyên liệu).
- Từng lô nghêu lụa được kiểm tra cảm quan(độ tươi, kích cở, tạp chât) và mức độ cát để quyết
định nhận hay không nhận.
Rửa 1
Rửa nghêu lụa bằng vòi nước sạch để loại bỏ tạp chất bám bên ngoài trước khi chuyển sang khu
luộc.
Luộc
Làm mát
- Nhiệt độ luộc: ≥1000C
- Luộc nghêu bằng băng chuyền số 1. Băng chuyền được cấp hơi bởi nồi hơi có công suất
- Thời gian luộc: ≥ 4
1.500kg hơi/giờ.
phút
- Luộc ở nhiệt độ ≥1000C
- Nhiệt độ thịt nghêu:
- Thời gian luộc ≥ 4 phút.
≥ 900C/90 giây
- Nhiệt độ thịt nghêu sau khi luộc ≥ 900C trong thời gian 90 giây.
Làm mát nghêu bằng nước sạch dưới hệ thống vòi phun ngay tại đầu ra băng chuyền. Giữ nhiệt
độ nghêu 55 ÷ 600C.
Tách thịt
- Tách thịt nghêu bằng tay. Thời gian xử lý không quá 15 phút hoặc không quá 2,5kg thịt
nghêu/rổ.
- Kiểm tra tạp chất trước khi cân.
Rửa 2
- Nhiệt độ nước: ≤ 100C
- Rửa bằng nước sạch, lạnh ≤ 100C.
- Ướp đá theo tỷ lệ nghêu:đá = 1:1 trước khi chuyển sang khâu phân cỡ.
Phân cở/
Loại tạp chất
- Nhiệt độ sản phẩm:
- Nghêu thịt được phân thành các cỡ 300/500, 500/700, 700/1000, 1000/up(con/kg), hoặc theo
≤ 40C
yêu cầu khách hàng.
- Tiếp tục loại bỏ ngoại vật còn sót lại trong thịt nghêu: vỏ bể, que tre,....
- Ướp thêm đá để giữ nhiệt độ sản phẩm
≤ 40C.
Bảo quản
Rửa 3
- Nhiệt độ sản phẩm:
- Nghêu sau khi phân cỡ và lựa sạch tạp chất, được bảo quản theo từng cỡ trong các thùng bảo
≤ 40C
quản với đá vẩy khoảng 300 ÷ 350kg/thùng.
- Thời gian ≤ 4 giờ
- Nhiệt độ sản phẩm đảm bảo ≤ 40C trong thời gian không quá 4 giờ.
Rửa thịt nghêu qua 03 nước:
- Rửa nghêu bằng máy rửa chuyên dùng với nước chảy luân lưu để loại cát còn sót trong nghêu.
Thay nước sau mỗi 200kg.
- Tiếp tục rửa thịt nghêu bằng 02 nước sạch, lạnh
≤ 100C. Mỗi lần rửa không quá 1,5kg trong rổ nhựa.
- Thay nước sau mỗi 100kg.
- Để ráo 3 ÷ 5 phút sau khi rửa.
Cấp đông
- Nhiệt độ TTSP:
Cấp đông trong băng chuyền IQF công suất 1000kg/h. Thời gian cấp đông đủ để nhiệt độ trung
≤ - 180C.
tâm sản phẩm sau cấp đông đạt
≤ -180C.
Cân/
Mạ băng
- Nhiệt độ nước mạ băng
- Cân và phụ trội 0,5% sản phẩm cùng cỡ.
≤ 40 C
- Mạ băng trong nước sạch dưới vòi phun sương, nhiệt độ nước ma băng ≤ 40C.
- Sản phẩm sau cấp đông và mạ băng được bao gói trong túi PE hoặc PA.
Bao gói/Ghi
nhãn
- Đối với túi nhỏ 0,5kg/PE, 1kg/PE, hàn kín miệng túi. Dán nhãn có đầy đủ thông tin như ngoài
thùng.
- Túi lớn 5kg/PE, 10kg/PE, 12kg/PE cột miệng túi bằng dây.
Đóng thùng
- Các túi PE, PA được xếp vào thùng carton theo đúng qui cách, đai dây 2 ngang 2 dọc chắc chắn.
- Bao bì và nhãn có đầy đủ thông tin: tên sản phẩm( tên thương mại và tên khoa học) tên và địa
chỉ doanh nghiệp, chủng loại, cở, trọng lượng tịnh, ngày sản xuất, hạn sử dụng, điều kiện bảo
quản, hướng dẫn sử dụng,vùng đánh bắt, phương thức đánh bắt, vùng FAO, mã số lô, mã số cơ sở
, sản phẩm của Việt Nam
Bảo quản
Nhiệt độ bảo quản
≤ -200C(±20C).
Thành phẩm được bảo quản ở nhiệt độ ≤ -200C(±20C). Thành phẩm nhập kho theo nguyên tắc
hàng vào trước xuất trước, hàng vào sau xuất sau.
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt:
PHÂN TÍCH MỐI NGUY
Tên sản phẩm: NGHÊU LỤA THỊT LUỘC ĐÔNG LẠNH
Cách phân phối và bảo quản:
180C.
Cách sử dụng:
Nấu chín trước khi ăn.
Đối tượng sử dụng:
Đại chúng.
Có mối nguy an toàn
Biện pháp phòng ngừa nào
Thành
Xác định mối nguy tiềm
thực phẩm nào đáng
Diễn giải cho quyết định
có thể được áp dụng để
phần/
ẩn xâm nhập vào, được
kể không?
ở cột 3
phòng ngừa mối nguy đáng
công
kiểm soát hoặc tăng lên
đoạn
ở công đoạn này.
1
2
kể?
C/K
CCP
(C/K)
3
4
5
C
*Nghêu dễ bị nhiễm VSV
*Công đoạn luộc sau sẽ tiêu
hiện diện trên nguyên
gây bệnh có nguồn gốc từ
diệt hết vi sinh vật gây bệnh
liệu.
vùng khai thác.
6
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây bệnh
HÓA HỌC
* Độc tố sinh học có thể
* Chỉ nhận nghêu được khai
K
* Độc tố sinh học:
C
ASP, DSP, PSP
*Nhiễm hóa chất (dầu,
C
được nghêu lọc và tích tụ
thác từ vùng được phép khai
trong nội tạng.
thác.
*Nghêu có thể bị ô nhiễm
kim loại nặng, thuốc trừ
hóa chất(dầu, kim loại
sâu)
nặng, thuốc trừ sâu) do ô
nhiễm từ sản xuất công
nghiệp và nông nghiệp
Tiếp
thường xảy ra ở vùng biển
nhận
gần cửa sông là nơi khai
nguyên
thác nghêu.
liệu
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Nhiễm vi sinh vật gây
bệnh.
Rửa 1
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
K
*Kiểm soát bằng SSOP
C
*Có giấy CNXX / phiếu thu
hoạch kèm theo mỗi lô hàng
C
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây bệnh còn
C
sống sót.
*Với nhiệt độ thời gian
*Kiểm soát nhiệt độ và thời
luộc không đạt, VSV gây
gian luộc
bệnh có khả năng còn
sống sót.
Luộc
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
K
gây bệnh.
*VSV gây bệnh phát triển
Làm mát
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
C
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
K
gây bệnh.
*VSV gây bệnh phát triển
Tách thịt
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
K
gây bệnh.
Rửa 2
*VSV gây bệnh phát triển
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
Phân cỡ/
SINH HỌC
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
Loại tạp
chất
*Tái nhiễm vi sinh vật
K
gây bệnh.
*VSV gây bệnh phát triển
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
*Mảnh vỏ nghêu
K
*Kiểm soát bằng GMP
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
*Kiểm soát bằng GMP
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
gây bệnh.
*Vi sinh vật gây bệnh
Bảo quản
phát triển.
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
Rửa 3
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
gây bệnh.
K
*VSV gây bệnh phát triển
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
*Kiểm soát bằng SSOP
gây bệnh.
Cấp đông
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
Cân/
Mạ băng
(IQF)
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
gây bệnh.
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật
gây bệnh.
Bao gói
PE/
Ghi nhãn
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
Đóng
Không
thùng, ghi HÓA HỌC
nhãn
Không
VẬT LÝ
K
*Kiểm soát bằng SSOP
Không
SINH HỌC
Không
HÓA HỌC
Bảo quản
Không
VẬT LÝ
Không
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt:
BẢNG TỔNG HỢP CCP
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU LỤA THỊT LUỘC ĐÔNG LẠNH
Công đoạn/
Mối nguy
Thành phần
1
2
Câu
Câu
Câu
Câu
CCP
hỏi 1
hỏi 2
hỏi 2.1
hỏi 3
(C/K)
(C/K)
(C/K)
(C/K)
(C/K)
3
4
5
6
7
C
K
K
-
K
C
C
-
C
C
C
C
-
C
C
SINH HỌC
*Vi sinh vật hiện diện trên nguyên liệu.
Tiếp nhận
nguyên liệu
HÓA HỌC
*Độc tố sinh học(ASP, DSP, PSP)
*Nhiễm hóa chất(dầu, kim loại nặng,
thuốc trừ sâu)
Luộc
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây bệnh còn sống sót
Ngày lập kế hoạch: 1/2/2013
Người lập kế hoạch:
C
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt:
C
-
C
C
BẢNG TỔNG HỢP HACCP
Tên sản phẩm: NGHÊU LỤA LUỘC ĐÔNG LẠNH
CÔNG TY ABC
CCP
Mối nguy
GHTH
Cách phân phối và bảo quản:
-180C.
Cách sử dụng:
Nấu chín trước khi ăn.
Đối tượng sử dụng:
Đại chúng.
Hành động sửa chữa
Giám sát
Cái gì
Thế nào
Tần suất
Hồ sơ
Thẩm tra
Ai
HÓA HỌC
*Độc tố sinh học:
ASP, DSP, PSP.
Tiếp
nhận
nguyên
*Giấy chứng
nhận xuất
*Giấy chứng
nhận xuất xứ.
*Xem xét,
*Từng lô
QC
*Xem xét
*Báo cáo TNNL
đối chiếu
*Không nhận lô nguyên
xứ/Phiếu thu
với thông
liệu khi không có giấy
*Giấy thông báo hồ sơ
hoạch từng lô
báo thu
chứng nhận xuất xứ/
vùng nuôi được
nguyên liệu.
hoạch của
Phiếu thu hoạch hoặc nội
phép thu hoạch.
Nafi.
dung giấy chứng nhận /
*Giấy chứng
thẩm tra
*Xem xét,
Phiếu thu hoạch không
nhận xuất xứ lô
độc tố sinh
đúng như thông báo của
nguyên liệu.
học, kim
liệu
*Giấy chứng
và thẩm tra
tuần/lần.
*Lấy mẫu
*Nhiễm hóa chất:
nhận xuất
*Giấy chứng
đối chiếu
dầu, kim loại
xứ/Phiếu thu
nhận xuất
với thông
nặng, thuốc trừ
hoạch từng lô
xứ/Phiếu thu
báo thu
thuốc trừ
sâu.
nguyên liệu
hoạch.
hoạch của
sâu 1 năm/
Nafi.
lần
*Từng lô
QC
của cơ quan chức năng.
loại nặng,
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây
*Nhiệt độ
*Nhiệt độ
*Xem nhiệt
*Bắt đầu
*QC/
*Điều chỉnh việc cấp hơi
*Báo cáo giám
*Xem xét
bệnh sống sót
luộc: ≥1000C
băng chuyền
kế trên băng
luộc và sau
CN vận
nước hoặc tốc độ băng
sát công đoạn
và thẩm tra
luộc.
chuyền.
30p/ lần.
chuyền đảm bảo nhiệt độ
luộc.
hồ sơ
hành
luộc.
*Thời gian
luộc: ≥ 4 phút
*Thời gian
*Bấm đồng
*Bắt đầu
luộc.
hồ.
luộc
*Điều chỉnh tốc độ băng
*CN
vận
chuyền đảm bảo đủ thời
gian luộc.
tuần/lần.
*Nhật ký
NOUCA
*Hiệu
chuẩn nhiệt
kế tuần/lần.
hành
Luộc
*Lấy mẫu
.
*Nhiệt độ thịt
*Nhiệt độ thịt
*Đo bằng
*Bắt đầu
nghêu.
nhiệt kế.
luộc và sau
30p/ lần,
0
nghêu: ≥ 90 C
mỗi lô.
QC
*Tách và giữ riêng sản
thẫm tra vi
phẩm để đánh giá lại
sinh công
mức độ phù hợp của việc
đoạn luộc
luộc. Nếu sản phẩm
01 tháng/lần
không gia nhiệt phù hợp
sẽ được luộc lại.
Ngày lập kế hoạch: 22/02/2012
Người lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt: 2
Người phê duyệt: