Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ 2016 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.79 MB, 168 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề có 05.. trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : ....VẬT LÝ... LỚP :.....12...

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
Câu 1: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

2.102





cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện
4


động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là



A. e  2cos(100 t  )(V )
B. e  2cos 100 t   (V ) .
2


4




C. e  2cos(100 t  )(V ) .
D. e  2cos 100 t   (V ) .
2
4

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Là hàm bậc nhất với thời gian.
C. Không đổi theo thời gian.
D. Là hàm bậc hai của thời
Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 4: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Điện áp
cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản
U
tụ điện là 0 thì cường độ dòng điện qua mạch là
3
3
2
3
2
A. i  . I 0

B. i  . I 0 .
C. i  . I 0 . D. i  . I 0 .
2
3
2
3
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
tụ 2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện
1
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng
lần năng lượng từ
3
trường là




A. . 10-6 (s). B. . 10-6 (s). C. . 10-6 (s). D. . 10-6 (s)
5
4
3
6
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là:
4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV
Câu 7: Để xác định chu kì dao động của một con lắc lò xo, ba bạn Hoa, Huệ và Lan đều dùng đồng hồ
bấm giây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Hoa chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Huệ đo đúng

một chu kì dao động, Lan đo 4 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa
học nhất
A. Ba cách giống nhau
B. Huệ.
C. Hoa.
D. Lan
Câu 8: Đ t điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung
3
kháng của tụ điện bằng
40 3
A. 40 3  . B.
C. 40  .D. 20 3 
.
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 132



Câu 9: Đ t một điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 . Giá trị hiệu
2
dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A.B. 200 2 (A).
C. 2 2 (A).
D. 200 (A)
Câu 10: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra
một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình



A. uM = 2cos(2t - ) (cm)
B. uM = 2cos(2t + ) (cm).
8
4

C. uM = 2cos(2t - ) (cm).
D. uM = 2cos(2t +) (cm).
4
Câu 11: Trên m t nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách
M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực
đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên m t nước là
A. 36 cm/s.
B. 48cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s
Câu 12: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương
truyền sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là
A. π/4 (rad).
B. 2π/3 (rad)
C. π/2 (rad). D. π/3 (rad).
Câu 13: Khi sóng âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng giảm.
C. tần số sóng giảm.
D. biên độ sóng tăng
Câu 14: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 3 ben.
B. Tăng lên 1000 lần.
C. Tăng lên 3 lần.
D. Tăng thêm 3 đêxiben

Câu 15: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C
= 100/ (F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn
mach là
A. 60 Ω
B. 45 Ω
C. 50 Ω D. 40 Ω
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải
tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích.
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng
Câu 17: Đ t điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện
chậm pha hơn điện áp một góc  và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn
mạch. Biểu thức nào sau đây sai?
U2
U2
cos  .
A. P  I 2 R .
B. P  UI cos  . C. P 
D. P 
cos 2 
R
R
Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50  . Biết điện áp tức thời hai đầu
điện trở là u R đo bằng V và hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi
625uR2  256uC2  (1600)2 . Điện trở R có giá trị:
A. 32  .
B. 30  . C. 42  . D. 40 

Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:
A. s > 1
B. s < 1
C. s = 1
D. s  1
Câu 20: Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào?
A. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo
C. Trục Oy thẳng đứng D. Một trục bất kỳ
Câu 21: Một con lắc lò xo đ t trên m t phẳng nghiêng một góc  so với phương ngang, bỏ qua ma sát,
khi cân bằng lò xo giãn  0 . Tần số dao động riêng của vật

A.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  vẫn không đổi
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


B.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi
C.   g sin  /  0 và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi
D.   g sin  /  0 và khi cho α thay đổi thì  vẫn không đổi
Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 (pF) và một cuộn
dây thuần cảm có L = 2 (  H). Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng
A. 45 (m).
B. 30 (m). C. 20 (m). D. 15 (m)
Câu 23: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 (MHz). Biết tốc độ ánh sáng trong
chân không là c = 3.108 (m/s). Bước sóng  của sóng FM đó là
A. 5 (m).
B. 3 (m). C. 4 (m). D. 10 (m)
Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết
rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S)
và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 250 km.

B. 2500 km. C. 25 km. D. 5000 km
Câu 25: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là:
x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là.
A. -5cm
B. 7cm
C. 5cm
D. -1cm
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật n ng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn F = F0cos t . Con lắc dao động tuần hoàn với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai?
A. Biên độ A đồng biến với F0.
B. Vận tốc cực đại của vật là vmax = A .
2
C. Vật dao động với chu kì T 

k
t +  ).
D. Vật dao động với phương trình x = Acos(
m
x
Câu 27: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 226
88 Ra    y Rn
A. x = 222; y = 86
B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84
D. x = 224; y = 86
Câu 28: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo
200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại:
“Đầu tiên tôi thấy m t đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ
truyền âm trong không khí là 340 m/s trong m t đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa
khoảng
A. 17000 m.C. 115000 m.D. 98000 m

B. 19949 m.
Câu 29: Đ c điểm nào sau đây không phải là đ c điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng
phân hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt.
B. Phóng ra tia .
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Là phản ứng hạt nhân
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều
hoà với biên độ A = 2cm thì chu kì dao động của vật bằng 0,2(s). Nếu kích thích cho biên độ dao động A
= 10cm thì chu kì dao động là
A. 0,2s
B. 0,5s
C. 0,48s
D. 1s

2 

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t 
cm. Trong giây đầu tiên vật đi
3 

được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là?
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 4cm
Câu 32: Một nguồn phát sóng ngang O trên m t nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s.
Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng g p 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132



Cho biết biên độ sóng là 2cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm
và đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu?
A. uM = -1 cm; uP = - 3 cm.
B. uM = 3 cm; uP = 1 cm.
C. uM = -1 cm; uP = 3 cm.
D. uM = 1 cm; uP = - 3 cm.
Câu 33: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là:
x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là.
A. 7cmB. 5cm C. -1cm
D. -5cm
Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện
dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó
CX biến thiên từ 10 ( F ) đến 250 ( F ), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Điện dung
C0 có giá trị bằng
A. 40 ( F ).
B. 20 ( F ). C. 30 ( F ).
D. 10 ( F )
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm, cùng dao
động với phương trình u = acost (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên
đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm
M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là
A. 2,76 cm. B. 14,80 cm.
C. 2,81 cm.D. 8,83 cm
Câu 36: Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m2. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S đ t cách tai
5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm
đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là
A. 628 W.
B. 785 W. C. 314 W D. 3140 W.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Asin(ωt). Vào thời điểm t1 nào đó li độ

của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm t1 đó là 12cm. Tính
biên độ dao động :
A. 18cm
B. 26cm
C. 50/4cm D. 12/5cm
Câu 38: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng
của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án
đúng?
A. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
B. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
C. K  = 503MeV; KRn = 90MeV
D. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
Câu 39: Một con lắc lò xo có k = 10N/m, m = 100g. dao động trên mp nằm ngang. vật m được thả nhẹ từ
vị trí lò xo dãn 6cm, trong quá trình chuyển động vật chịu thêm tác dụng của 1 lực F = 0,2N ngược chiều
Ox, tính thời gian chuyển động thẳng của vật kể từ lúc ban đầu đến vị tró lò xo ko biến dạng lần thứ nhất
A. 1/3(s)
B. 2/3(s)
C. π/15 D. 1(s)
Câu 40: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo viên đứng
ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do tất cả học sinh
trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên nghe được âm ( do các
học sinh phát ra) có mức cường độ âm là
A. 1,85 B
B. 9 B
C. 3,65 B
D. 71,32 B
Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Đ t vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u=200 2 cos(100πt) (V) thì uAM và uMB lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha
nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là


100

(V).

B. 200 3 (V). C.

200

(V). D. 100 3 (V)
3
3
Câu 42: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần
thứ 21 là
A. 10,25 s
B. 1 s
C. 1,5 s
D. 9,25 s
A.

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 43: Đ t điện áp u = 100 2cos 100πt- / 4  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần

10-3
1
F , mắc nối tiếp. Khi
H và tụ điện có điện dung C =


π
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng:
A. -50V; 50 3V .
B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V .
D. 50V ; -100V

R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật n ng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết
gia tốc cực đại của vật n ng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo
và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong
một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là :
A. 2/3(s)
B. 1/15(s) C. 1/30(s) D. 2/15(s)
0, 4
Câu 45: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L =
(H) và tụ điện có C thay

đổi mắc nối tiếp. Đ t vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V). Khi C = C1 =
103
103

(F) thì dòng điện trong mạch trễ pha
so với điện áp giữa 2 đầu mạch. Khi C = C2 =
(F) thì
4
2
5

điện áp giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100 5 (V). Giá trị của U là
A. 250 (V).
B. 200 (V). C. 150 (V). D. 100(V)
230
Câu 46: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234
92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
90Th .
234
230
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của U là 7,63 MeV, của Th là 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1,

x2, x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12  6cos( t 

x 23  6cos( t 



)cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của dao động x1 =
3
4


)cm ;
6

6 cm và đang giảm


thì li độ của dao động x3 là
A. -4 cm
B. 3 2 cm C. 3 6 cm D. 4 cm
Câu 48: Cho hai dao động cùng biên độ cùng tần số lệch pha nhau 1200 trên các quỹ đạo thẳng. Khi một vật
dao động đi qua vị trí cân bằng thì vật dao động còn lại cách vị trí cân bằng 10√3cm. Khi hai vật dao động
cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là
A. 12cm
B. 16cm
C. 10cm D. 20cm
0,5
Câu 49: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
(H) thì cường


độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – ) (A). Tại thời điểm cường độ tức thời của
6
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 (A) thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 (V). Điện áp hai đầu
cuộn cảm có biểu thức là
A. u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V).
B. u = 125cos(100πt + π/3) (V).
C. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V).
D. u = 150cos(100πt + π/3) (V)
Câu 50: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện
dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đ t vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu
dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 40 V
B. 57,1 V. C. 67,1 V.
D. 80 V.
HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


----------------------------------------------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án có 1 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÝ - 12

Câu 132 209 357 485 570 628

Câu 132 209 357 485 570 628

1

B

C

A

C

A


C

26

D

A

B

C

D

B

2

B

D

A

C

D

C


27

A

A

D

D

D

D

3

A

C

B

C

A

D

28


B

A

D

D

D

B

4

C

D

A

D

B

D

29

C


D

D

D

B

A

5

D

B

C

A

C

A

30

A

D


B

B

D

D

6

B

D

A

B

C

A

31

D

C

D


C

C

A

7

D

A

D

C

A

A

32

C

C

A

C


B

A

8

A

B

B

A

B

B

33

C

D

C

A

D


B

9

A

C

C

D

C

D

34

B

D

B

B

C

C


10

C

C

C

B

D

C

35

B

B

D

B

A

A

11


C

C

B

B

A

D

36

D

D

C

C

D

C

12

C


A

C

D

D

C

37

C

C

C

A

A

C

13

A

C


C

C

B

D

38

D

B

D

C

D

D

14

A

D

A


A

B

B

39

C

D

C

D

A

D

15

C

B

A

B


B

D

40

A

C

C

D

B

A

16

D

B

A

D

A


D

41

C

D

B

B

A

A

17

C

A

B

A

A

B


42

B

B

B

A

A

B

18

A

B

C

B

B

A

43


B

A

A

C

B

C

19

D

A

A

A

A

C

44

D


B

C

D

B

C

20

B

C

D

B

D

A

45

D

C


C

A

D

C

21

D

A

D

A

C

D

46

B

C

A


C

C

B

22

A

C

D

D

B

D

47

A

A

C

A


B

A

23

B

B

D

B

C

C

48

C

A

C

B

C


B

24

B

D

C

D

C

C

49

B

B

B

C

C

B


25

D

D

B

C

C

B

50

C

B

B

D

C

C


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề có 05.. trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : ....VẬT LÝ... LỚP :.....12...

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
Câu 1: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

2.102





cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện
4


động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là



A. e  2cos(100 t  )(V )
B. e  2cos 100 t   (V ) .
2

4




C. e  2cos(100 t  )(V ) .
D. e  2cos 100 t   (V ) .
2
4

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Là hàm bậc nhất với thời gian.
C. Không đổi theo thời gian.
D. Là hàm bậc hai của thời
Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 4: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Điện áp
cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản
U
tụ điện là 0 thì cường độ dòng điện qua mạch là
3
3
2
3
2
A. i  . I 0

B. i  . I 0 .
C. i  . I 0 . D. i  . I 0 .
2
3
2
3
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
tụ 2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện
1
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng
lần năng lượng từ
3
trường là




A. . 10-6 (s). B. . 10-6 (s). C. . 10-6 (s). D. . 10-6 (s)
5
4
3
6
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là:
4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV
Câu 7: Để xác định chu kì dao động của một con lắc lò xo, ba bạn Hoa, Huệ và Lan đều dùng đồng hồ
bấm giây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Hoa chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Huệ đo đúng

một chu kì dao động, Lan đo 4 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa
học nhất
A. Ba cách giống nhau
B. Huệ.
C. Hoa.
D. Lan
Câu 8: Đ t điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung
3
kháng của tụ điện bằng
40 3
A. 40 3  . B.
C. 40  .D. 20 3 
.
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 132



Câu 9: Đ t một điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 . Giá trị hiệu
2
dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A.B. 200 2 (A).
C. 2 2 (A).
D. 200 (A)
Câu 10: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra
một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình



A. uM = 2cos(2t - ) (cm)
B. uM = 2cos(2t + ) (cm).
8
4

C. uM = 2cos(2t - ) (cm).
D. uM = 2cos(2t +) (cm).
4
Câu 11: Trên m t nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách
M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực
đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên m t nước là
A. 36 cm/s.
B. 48cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s
Câu 12: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương
truyền sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là
A. π/4 (rad).
B. 2π/3 (rad)
C. π/2 (rad). D. π/3 (rad).
Câu 13: Khi sóng âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng giảm.
C. tần số sóng giảm.
D. biên độ sóng tăng
Câu 14: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 3 ben.
B. Tăng lên 1000 lần.
C. Tăng lên 3 lần.
D. Tăng thêm 3 đêxiben

Câu 15: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C
= 100/ (F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn
mach là
A. 60 Ω
B. 45 Ω
C. 50 Ω D. 40 Ω
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải
tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích.
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng
Câu 17: Đ t điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện
chậm pha hơn điện áp một góc  và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn
mạch. Biểu thức nào sau đây sai?
U2
U2
cos  .
A. P  I 2 R .
B. P  UI cos  . C. P 
D. P 
cos 2 
R
R
Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50  . Biết điện áp tức thời hai đầu
điện trở là u R đo bằng V và hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi
625uR2  256uC2  (1600)2 . Điện trở R có giá trị:
A. 32  .
B. 30  . C. 42  . D. 40 

Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:
A. s > 1
B. s < 1
C. s = 1
D. s  1
Câu 20: Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào?
A. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo
C. Trục Oy thẳng đứng D. Một trục bất kỳ
Câu 21: Một con lắc lò xo đ t trên m t phẳng nghiêng một góc  so với phương ngang, bỏ qua ma sát,
khi cân bằng lò xo giãn  0 . Tần số dao động riêng của vật

A.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  vẫn không đổi
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


B.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi
C.   g sin  /  0 và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi
D.   g sin  /  0 và khi cho α thay đổi thì  vẫn không đổi
Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 (pF) và một cuộn
dây thuần cảm có L = 2 (  H). Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng
A. 45 (m).
B. 30 (m). C. 20 (m). D. 15 (m)
Câu 23: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 (MHz). Biết tốc độ ánh sáng trong
chân không là c = 3.108 (m/s). Bước sóng  của sóng FM đó là
A. 5 (m).
B. 3 (m). C. 4 (m). D. 10 (m)
Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết
rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S)
và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 250 km.

B. 2500 km. C. 25 km. D. 5000 km
Câu 25: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là:
x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là.
A. -5cm
B. 7cm
C. 5cm
D. -1cm
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật n ng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn F = F0cos t . Con lắc dao động tuần hoàn với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai?
A. Biên độ A đồng biến với F0.
B. Vận tốc cực đại của vật là vmax = A .
2
C. Vật dao động với chu kì T 

k
t +  ).
D. Vật dao động với phương trình x = Acos(
m
x
Câu 27: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 226
88 Ra    y Rn
A. x = 222; y = 86
B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84
D. x = 224; y = 86
Câu 28: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo
200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại:
“Đầu tiên tôi thấy m t đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ
truyền âm trong không khí là 340 m/s trong m t đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa
khoảng
A. 17000 m.C. 115000 m.D. 98000 m

B. 19949 m.
Câu 29: Đ c điểm nào sau đây không phải là đ c điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng
phân hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt.
B. Phóng ra tia .
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Là phản ứng hạt nhân
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều
hoà với biên độ A = 2cm thì chu kì dao động của vật bằng 0,2(s). Nếu kích thích cho biên độ dao động A
= 10cm thì chu kì dao động là
A. 0,2s
B. 0,5s
C. 0,48s
D. 1s

2 

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t 
cm. Trong giây đầu tiên vật đi
3 

được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là?
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 4cm
Câu 32: Một nguồn phát sóng ngang O trên m t nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s.
Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng g p 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132



Cho biết biên độ sóng là 2cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm
và đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu?
A. uM = -1 cm; uP = - 3 cm.
B. uM = 3 cm; uP = 1 cm.
C. uM = -1 cm; uP = 3 cm.
D. uM = 1 cm; uP = - 3 cm.
Câu 33: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là:
x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là.
A. 7cmB. 5cm C. -1cm
D. -5cm
Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện
dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó
CX biến thiên từ 10 ( F ) đến 250 ( F ), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Điện dung
C0 có giá trị bằng
A. 40 ( F ).
B. 20 ( F ). C. 30 ( F ).
D. 10 ( F )
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm, cùng dao
động với phương trình u = acost (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên
đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm
M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là
A. 2,76 cm. B. 14,80 cm.
C. 2,81 cm.D. 8,83 cm
Câu 36: Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m2. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S đ t cách tai
5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm
đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là
A. 628 W.
B. 785 W. C. 314 W D. 3140 W.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Asin(ωt). Vào thời điểm t1 nào đó li độ

của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm t1 đó là 12cm. Tính
biên độ dao động :
A. 18cm
B. 26cm
C. 50/4cm D. 12/5cm
Câu 38: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng
của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án
đúng?
A. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
B. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
C. K  = 503MeV; KRn = 90MeV
D. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
Câu 39: Một con lắc lò xo có k = 10N/m, m = 100g. dao động trên mp nằm ngang. vật m được thả nhẹ từ
vị trí lò xo dãn 6cm, trong quá trình chuyển động vật chịu thêm tác dụng của 1 lực F = 0,2N ngược chiều
Ox, tính thời gian chuyển động thẳng của vật kể từ lúc ban đầu đến vị tró lò xo ko biến dạng lần thứ nhất
A. 1/3(s)
B. 2/3(s)
C. π/15 D. 1(s)
Câu 40: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo viên đứng
ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do tất cả học sinh
trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên nghe được âm ( do các
học sinh phát ra) có mức cường độ âm là
A. 1,85 B
B. 9 B
C. 3,65 B
D. 71,32 B
Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Đ t vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u=200 2 cos(100πt) (V) thì uAM và uMB lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha
nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là


100

(V).

B. 200 3 (V). C.

200

(V). D. 100 3 (V)
3
3
Câu 42: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần
thứ 21 là
A. 10,25 s
B. 1 s
C. 1,5 s
D. 9,25 s
A.

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 43: Đ t điện áp u = 100 2cos 100πt- / 4  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần

10-3
1
F , mắc nối tiếp. Khi
H và tụ điện có điện dung C =


π
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng:
A. -50V; 50 3V .
B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V .
D. 50V ; -100V

R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật n ng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết
gia tốc cực đại của vật n ng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo
và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong
một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là :
A. 2/3(s)
B. 1/15(s) C. 1/30(s) D. 2/15(s)
0, 4
Câu 45: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L =
(H) và tụ điện có C thay

đổi mắc nối tiếp. Đ t vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V). Khi C = C1 =
103
103

(F) thì dòng điện trong mạch trễ pha
so với điện áp giữa 2 đầu mạch. Khi C = C2 =
(F) thì
4
2
5

điện áp giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100 5 (V). Giá trị của U là
A. 250 (V).
B. 200 (V). C. 150 (V). D. 100(V)
230
Câu 46: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234
92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
90Th .
234
230
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của U là 7,63 MeV, của Th là 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1,

x2, x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12  6cos( t 

x 23  6cos( t 



)cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của dao động x1 =
3
4


)cm ;
6

6 cm và đang giảm


thì li độ của dao động x3 là
A. -4 cm
B. 3 2 cm C. 3 6 cm D. 4 cm
Câu 48: Cho hai dao động cùng biên độ cùng tần số lệch pha nhau 1200 trên các quỹ đạo thẳng. Khi một vật
dao động đi qua vị trí cân bằng thì vật dao động còn lại cách vị trí cân bằng 10√3cm. Khi hai vật dao động
cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là
A. 12cm
B. 16cm
C. 10cm D. 20cm
0,5
Câu 49: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
(H) thì cường


độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – ) (A). Tại thời điểm cường độ tức thời của
6
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 (A) thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 (V). Điện áp hai đầu
cuộn cảm có biểu thức là
A. u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V).
B. u = 125cos(100πt + π/3) (V).
C. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V).
D. u = 150cos(100πt + π/3) (V)
Câu 50: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện
dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đ t vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu
dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 40 V
B. 57,1 V. C. 67,1 V.
D. 80 V.
HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


----------------------------------------------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án có 1 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÝ - 12

Câu 132 209 357 485 570 628

Câu 132 209 357 485 570 628

1

B

C

A

C

A


C

26

D

A

B

C

D

B

2

B

D

A

C

D

C


27

A

A

D

D

D

D

3

A

C

B

C

A

D

28


B

A

D

D

D

B

4

C

D

A

D

B

D

29

C


D

D

D

B

A

5

D

B

C

A

C

A

30

A

D


B

B

D

D

6

B

D

A

B

C

A

31

D

C

D


C

C

A

7

D

A

D

C

A

A

32

C

C

A

C


B

A

8

A

B

B

A

B

B

33

C

D

C

A

D


B

9

A

C

C

D

C

D

34

B

D

B

B

C

C


10

C

C

C

B

D

C

35

B

B

D

B

A

A

11


C

C

B

B

A

D

36

D

D

C

C

D

C

12

C


A

C

D

D

C

37

C

C

C

A

A

C

13

A

C


C

C

B

D

38

D

B

D

C

D

D

14

A

D

A


A

B

B

39

C

D

C

D

A

D

15

C

B

A

B


B

D

40

A

C

C

D

B

A

16

D

B

A

D

A


D

41

C

D

B

B

A

A

17

C

A

B

A

A

B


42

B

B

B

A

A

B

18

A

B

C

B

B

A

43


B

A

A

C

B

C

19

D

A

A

A

A

C

44

D


B

C

D

B

C

20

B

C

D

B

D

A

45

D

C


C

A

D

C

21

D

A

D

A

C

D

46

B

C

A


C

C

B

22

A

C

D

D

B

D

47

A

A

C

A


B

A

23

B

B

D

B

C

C

48

C

A

C

B

C


B

24

B

D

C

D

C

C

49

B

B

B

C

C

B


25

D

D

B

C

C

B

50

C

B

B

D

C

C


SƠ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015_2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:..................

Mã đề thi 132

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời
gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng
đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là :
A. 3cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 4cm
Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
Câu 3: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = +A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = - A
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8 cos(40t   )cm . Động năng
của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,15J
B. 0,624J
C. 0,750 J
D. 0,556J
Câu 6: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao
động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A.
Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5V
D. 5 2 V
Câu 7: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ
5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó,
vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 15km/h.
B. 18km/h.
C. 10km/h.
D. 5km/h.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần
số góc của dao động là:
A. 10 rad/s.
B. 0,2 π rad.
C. 20 rad/s.
D. 0,4 π rad.

Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo
có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn.
Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ
lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s)
B. π/30 (s)
C. π/20 (s)
D. π/5 (s)
Câu 10: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 50 (s).
B. T = 0,02 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 1,25 (s).
Câu 11: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A,
B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt
chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang
cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 5 cm 2 .
B. 18 3 cm 2 .
C. 9 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).

D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Trang 1/17 - Mã đề thi 132


Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là

A.

B.

C.

D.

Câu 14: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không
Câu 15: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 =
A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động cùng pha
B. Hai dao động ngược pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 16: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo
chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới
gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ
bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này
đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 0,5 ) mm. Lấy = 3,14. Sai số tỉ
đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 3,31%.
B. 1,87%.
C. 1,03%.
D. 2,48%.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công

suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. 0
B.  4 cm
C.  8 cm
D.  4 2 cm
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây.
Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,25 N
B. 1,55 N
C. 0,5 N
D. 0,55 N
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều
dài quỹ đạo của vật là
A. 5cm.
B. 20cm.
C. 2,5cm.
D. 10cm.
Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật
B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách
giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm.
B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 70 cm.
Câu 21: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với
MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương

trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt - π/4) cm
B. u = 5cos(10πt - π/2) cm
C. u = 5cos(10πt + π/6) cm
D. u = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao
động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút.
B. 2 bụng, 3 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. 4f.
D. f/2.
Câu 25: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
Trang 2/17 - Mã đề thi 132


A. biên độ.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.

Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 27: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10-4C. Treo
con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện
thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,659s
B. 0,983 s
C. 0,897s
D. 0,957 s
Câu 28: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau
60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15.
B. 16.
C. 14.
D. 13.
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của
vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 30: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với biên độ A.
B. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
C. Vật dao động với biên độ 2A.
D. Vật dao động với biên độ A/2.
Câu 31: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách

S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N
cách S đoạn 8m là:
A. 38 dB.
B. 48 dB.
C. 42 dB.
D. 45 dB.
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc
và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng là:
A.



B.



15

(s).

C.



(s)..

D.




(s).
30
25 5
Câu 33: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất
có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12;
B. λ/6;
C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 34: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 35: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 1 + 5cosπt (cm).
Câu 36: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và
36,5 cm, lệch pha nhau góc
A.
rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
D.
rad.

20

(s).

Câu 37: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt
phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 390 km.
B. 3456 km.
C. 1728 km.
D. 195 km.
Câu 38: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép
là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là
A. 29,3 N
B. 32,7N
C. 64,2N
D. 128,0N
Câu 39: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Trang 3/17 - Mã đề thi 132


Câu 40: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để

mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3
B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 m/s
Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 43: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 44: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua
cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau
khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V

Câu 45: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I
L
C
A. U 0  0 .
B. U 0  I 0
.
C. U 0  I 0
.
D. U 0  I0 LC .
C
L
LC
Câu 47: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2

Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao
động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao

động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 1,225s
B. 0,577s
C. 1,73s
D. 1s
Câu 49: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc
thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ
D. 0,72 mJ
Câu 50: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm
trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc
với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 8,75cm
C. 2,14cm
D. 8,57 cm
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/17 - Mã đề thi 132


SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015_2016
Môn: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:..................

Mã đề thi 209

Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần
số góc của dao động là:
A. 0,2 π rad.
B. 10 rad/s.
C. 0,4 π rad.
D. 20 rad/s.
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = - A
B. lúc vật có li độ x = +A
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. siêu âm.
D. hạ âm.
Câu 4: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8 cos(40t   )cm . Động năng
của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,15J
B. 0,624J
C. 0,750 J
D. 0,556J
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo
có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn.
Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ
lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s)
B. π/30 (s)
C. π/20 (s)
D. π/5 (s)
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 1 + 5cosπt (cm).
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công
suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A.  4 2 cm
B.  8 cm
C. 0
D.  4 cm
Câu 9: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 50 (s).
B. T = 0,02 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 1,25 (s).
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao
động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao
động với chu kì T bằng bao nhiêu

A. 1,225s
B. 0,577s
C. 1,73s
D. 1s
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. mức cường độ âm. C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao
động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 2 bụng, 3 nút.
B. 1 bụng, 2 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 3 bụng, 4 nút.
Câu 13: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách
S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N
cách S đoạn 8m là:
A. 48 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 42 dB.
Câu 14: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
Trang 5/17 - Mã đề thi 132


nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để
mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3

B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m2 ). B. Oát trên mét (W/m).C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Ben (B).
Câu 16: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ
5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó,
vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 5km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.
D. 18km/h.
Câu 17: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật
B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách
giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm.
B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 70 cm.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều
dài quỹ đạo của vật là
A. 2,5cm.

B. 20cm.
C. 10cm.
D. 5cm.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 21: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc
và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng là:
A.



A.

B.



B.

15


(s).

C.



C.

(s)..

D.



(s).
30
25 5
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. 4f.
D. f/2.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc

trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
20

(s).

D.

Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm
trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc
với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 2,14cm
C. 8,75cm
D. 8,57 cm
Trang 6/17 - Mã đề thi 132


Câu 27: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với biên độ A.
B. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
C. Vật dao động với biên độ 2A.
D. Vật dao động với biên độ A/2.
Câu 28: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 =
A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động ngược pha
B. Hai dao động ℓệch pha 1200
C. Hai dao động cùng pha
D. Hai dao động vuông pha
Câu 29: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt

phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 195 km.
B. 390 km.
C. 1728 km.
D. 3456 km.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của
vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 31: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 32: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10-4C. Treo
con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện
thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,897s
C. 0,659s
D. 0,957 s
Câu 33: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu

Câu 34: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với
MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương
trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt + π/6) cm
B. u = 5cos(10πt + π/2) cm
C. u = 5cos(10πt - π/4) cm
D. u = 5cos(10πt - π/2) cm
Câu 35: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và
36,5 cm, lệch pha nhau góc
A.
rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
D.
rad.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng
thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được
quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 37: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau
60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 38: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:

A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 39: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A,
B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt
chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang
cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 3 cm 2 .
B. 9 5 cm 2 .
C. 18 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
Trang 7/17 - Mã đề thi 132


A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC2

C. từ 4 LC1 đến 4 LC2

D. từ 2 LC1 đến 2 LC2

Câu 41: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.

Câu 42: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao
động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A.
Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5 2 V
D. 5V
Câu 43: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua
cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau
khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V
Câu 44: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất
có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/6;
B. λ/12;
C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I
L
C
A. U 0  0 .
B. U 0  I 0

.
C. U 0  I 0
.
D. U 0  I0 LC .
C
L
LC
Câu 46: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép
là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là
A. 128,0N
B. 64,2N
C. 29,3 N
D. 32,7N
Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây.
Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,55 N
B. 0,55 N
C. 0,5 N
D. 1,25 N
Câu 48: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc
thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ
D. 0,72 mJ
Câu 49: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo
chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới
gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ

bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này
đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 0,5 ) mm. Lấy = 3,14. Sai số tỉ
đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 1,87%.
B. 2,48%.
C. 1,03%.
D. 3,31%.
Câu 50: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/17 - Mã đề thi 132


SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015_2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:..................

Mã đề thi 357


Câu 1: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. biên độ.
D. mức cường độ âm.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S
đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách
S đoạn 8m là:
A. 48 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 42 dB.
Câu 4: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ
5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó,
vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 5km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.
D. 18km/h.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao
động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao
động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 0,577s
B. 1,225s

C. 1s
D. 1,73s
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. f/2.
D. 4f.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài
quỹ đạo của vật là
A. 20cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 10cm.
Câu 8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
Câu 10: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. khuếch đại
B. phát dao động cao tần
C. tách sóng
D. biến điệu

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 12: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm
trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
Trang 9/17 - Mã đề thi 132


4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc
với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 2,14cm
C. 8,57 cm
D. 8,75cm
Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
B. Oát trên mét (W/m).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Ben (B).
Câu 15: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với
MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương

trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt + π/2) cm
B. u = 5cos(10πt + π/6) cm
C. u = 5cos(10πt - π/4) cm
D. u = 5cos(10πt - π/2) cm
Câu 16: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép
là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là
A. 128,0N
B. 64,2N
C. 29,3 N
D. 32,7N
Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 1 + 5cosπt (cm).
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I
L
C
A. U 0  0 .
B. U 0  I 0
.
C. U 0  I 0
.
D. U 0  I0 LC .
C
L

LC
Câu 19: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 =
A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động cùng pha
B. Hai dao động ℓệch pha 1200
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động ngược pha
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò
xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo
giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2
m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/20 (s)
B. π/30 (s)
C. π/10 (s)
D. π/5 (s)
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 22: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau
60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15.
B. 16.
C. 13.
D. 14.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 24: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt
phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 3456 km.
B. 1728 km.
C. 390 km.
D. 195 km.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao
động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 4 bụng, 5 nút.
B. 3 bụng, 4 nút.
C. 2 bụng, 3 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.
Câu 26: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = - A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. lúc vật có li độ x = +A
Trang 10/17 - Mã đề thi 132


Câu 27: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để
mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = 5P.
B. P’ = P/5

C. P’ = 3P
D. P’ = P/3
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc
và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng là:
A.



15

(s).

B.



20

(s).

C.



30

(s).


D.



25 5

(s)..

Câu 29: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 30: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 31: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10-4C. Treo
con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện
thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,659s
C. 0,897s
D. 0,957 s
Câu 32: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất
có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/6;
B. λ/12;
C. λ/3.

D. λ/4.
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc
thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ
D. 0,72 mJ
Câu 34: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và
36,5 cm, lệch pha nhau góc
A.
rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
D.
rad.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng
thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được
quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 36: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 1,25 (s).
B. T = 50 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 0,02 (s).
Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của
vật

A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 38: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A,
B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt
chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang
cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 3 cm 2 .
B. 9 5 cm 2 .
C. 18 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
A.

B.

C.

D.
Trang 11/17 - Mã đề thi 132


Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công
suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A.  4 2 cm
B. 0
C.  8 cm
D.  4 cm

Câu 41: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao
động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A.
Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5 2 V
D. 5V
Câu 42: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua
cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau
khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V
Câu 43: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8 cos(40t   )cm . Động năng
của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,750 J
B. 0,556J
C. 0,624J
D. 0,15J
Câu 44: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo
chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới
gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ
bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này
đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 0,5 ) mm. Lấy = 3,14. Sai số tỉ
đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 2,48%.
B. 1,87%.

C. 3,31%.
D. 1,03%.
Câu 45: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật
B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách
giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50 cm.
B. 70 cm.
C. 80 cm.
D. 20 cm.
Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây.
Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,55 N
B. 0,5 N
C. 0,55 N
D. 1,25 N
Câu 47: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
B. Vật dao động với biên độ 2A.
C. Vật dao động với biên độ A/2.
D. Vật dao động với biên độ A.
Câu 48: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 49: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần

số góc của dao động là:
A. 0,2 π rad.
B. 10 rad/s.
C. 0,4 π rad.
D. 20 rad/s.
Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 12/17 - Mã đề thi 132


SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015_2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:..................

Mã đề thi 485


Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 2: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách S
đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N cách
S đoạn 8m là:
A. 42 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 48 dB.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 2f.
B. 4f.
C. f/2.
D. f.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
B. Vật dao động với biên độ 2A.
C. Vật dao động với biên độ A/2.
D. Vật dao động với biên độ A.
Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10-4C. Treo
con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện
thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,957 s
C. 0,897s
D. 0,659s

Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. phát dao động cao tần B. tách sóng
C. khuếch đại
D. biến điệu
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công
suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A.  4 2 cm
B.  4 cm
C. 0
D.  8 cm
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao
động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao
động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 0,577s
B. 1,73s
C. 1,225s
D. 1s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 11: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt
phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở

điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 195 km.
B. 1728 km.
C. 390 km.
D. 3456 km.
Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. biên độ.
D. mức cường độ âm.
Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua
Trang 13/17 - Mã đề thi 132


×