Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Cổ phần XD TM Hà Mỹ Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 95 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Nguyễn Thị Mai Phương
Lớp: K4A – KT
Khóa: 2011 – 2015
Tôi xin cam đoan rằng những số liệu và kết quả trong báo cáo là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ đều được cảm ơn và các thông tin trích
trong báo cáo đều được ghi rõ nguồn gốc.
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 05 năm 2015
SINH VIÊN

Nguyễn Thị Mai Phương

Trang 1


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
MỤC LỤC
1. Sự cần thiết của chuyên đề.
.....................................................12
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP...................................................................15
1.1. Một số vấn đề chung về sản phẩm xây lắp, chi phí sản xuất và giá thành
sản phẩm xây lắp.............................................................................................15
1.1.1. Đặc điểm về sản xuất xây lắp và sản phẩm xây lắp..............................15
1.1.2. Chi phí sản xuất xây lắp........................................................................16


1.1.2.1. Khái niệm...........................................................................................16
1.1.2.2. Nội dung các khoản mục cấu thành nên sản phẩm xây lắp...............16
1.1.3. Giá thành sản phẩm xây lắp..................................................................18
1.1.3.1. Khái niệm...........................................................................................18
1.1.3.2. Các loại giá thành trong sản phẩm xây lắp.........................................18
1.1.4. Đối tượng hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp..........20
1.1.4.1. Đối tượng hạch toán chi phí...............................................................20
1.1.4.2. Đối tượng tính giá thành.....................................................................21
1.1.4.3. Kỳ tính giá thành................................................................................21
1.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp...................22
1.2.1. Kế toán tập hợp chi phí.........................................................................22
1.2.1.1. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất................................................22
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................24
1.2.1.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp....................................25
Sơ đồ 1.2: kế toán chi phí nhân công trực tiếp................................................26
1.2.1.2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công................................27
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công...........................................28
1.2.1.2.4. Phương pháp kế toán chi phí sản xuất chung..........................29
Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí sản xuất chung......................................................30
1.2.1.3. Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất xây lắp............................30
Sơ đồ 1.5: Kế toán thiệt hại phá đi làm lại......................................................31
Sơ đồ 1.6: Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất....................................................32
1.2.1.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá thành sản phẩm .....33
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY
DỰNG ACC....................................................................................................34
2.1. Tình hình chung về công ty......................................................................34
2.1.1. Khái quát về quá trình hình thành và phát triển của công ty.................34
2.1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty..............................35
Trang 2



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty......................................35
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty............36
Sơ đồ 2.2: Công tác tổ chức quản lý SX của công ty......................................37
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty.....................................................38
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...................................................38
* Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty............................................39
2.1.4.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty................................................39
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung...................41
2.1.4.3. Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty.......................................42
2.2. Tình hình thực tế về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
xây lắp tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC................................................42
2.2.1. Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP tư
vấn xây dựng ACC..........................................................................................42
2.2.2.2. Phương pháp hạch toán chi phí và tính giá thành áp dụng tại Công ty
CP tư vấn xây dựng ACC................................................................................43
2.2.2.2.1. Kế toán tập hợp chi phí...................................................................43
Biểu 2.1: Phiếu đề nghị cấp vật tư...................................................................45
Biểu 2.2: Phiếu xuất kho.................................................................................46
Biểu 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng...................................................................47
Biểu 2.4: Ủy nhiệm chi....................................................................................48
Biểu 2.5: Số chi tiết tài khoản 1541 ...............................................................49
Biểu 2.6: Số cái TK 1541................................................................................50
Biểu 2.8: Bảng thanh toán tiền lương tháng 12/2014......................................54
Biểu 2.9: Tổng hợp lương công nhân trực tiếp thi công.................................55
Biểu 2.10: Số chi tiết TK 1542 ......................................................................56
Biểu 2.11 : Số cái TK 1542.............................................................................57
Bảng 2.1: Bảng kê khấu hao và trích trước sửa chữa lớn máy thi công...59

Bảng 2.2: Bảng kê chi phí nhiên liệu, vật liệu cho máy thi công....................60
Bảng 2.3 Bảng chấm công...............................................................................61
Bảng 2.4: Bảng thanh toán tiền lương.............................................................62
Bảng 2.5: Tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công.........................................65
Bảng 2.6: Bảng thanh toán lương....................................................................69
Bảng 2.7: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH........................................70
Bảng 2.8: Bảng phân bổ CCDC......................................................................71
Bảng 2.9: Bảng kê chi phí dịch vụ mua ngoài.................................................72
Bảng 2.10: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung..........................................72
Bảng 2.11: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất.....................................................76
Trang 3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
31/12.....................................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77
Kết chuyển chi phí NVLTT..................................................................................................77
1541......................................................................................................................................77
1.521.076.581.......................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77
Kết chuyển CP NCTT..........................................................................................................77
1542......................................................................................................................................77
315.340.000..........................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77
Kết chuyển chi phí sử dụng MTC........................................................................................77
1543......................................................................................................................................77
51.967.341............................................................................................................................77
31/12.....................................................................................................................................77

31/12.....................................................................................................................................77
Kết chuyển CP SXC............................................................................................................77
1547......................................................................................................................................77
98.057.049............................................................................................................................77
1.986.440.971.......................................................................................................................77

Bảng 2.12: Bảng kê chi phí dở dang cuối quý IV/2014..................................78
Biểu 2.13: Báo cáo giá thành xây lắp quý IV/2014.........................................79
Biểu 2.14: Báo cáo giá thành sản phẩm xây lắp quý IV/2014 của công ty
.........................................................................................................................80
SỔ NHẬT KÝ CHUNG.......................................................................................................81
Năm 2014.............................................................................................................................81
Ngày tháng ghi sổ.................................................................................................................81
Chứng từ...............................................................................................................................81
Diễn giải...............................................................................................................................81
TK ĐỨ..................................................................................................................................81
Số phát sinh..........................................................................................................................81
SH.........................................................................................................................................81
NT.........................................................................................................................................81

Trang 4


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Nợ.........................................................................................................................................81
Có.........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81

…..........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81
…..........................................................................................................................................81
12/12.....................................................................................................................................81
X108.....................................................................................................................................81
12/12.....................................................................................................................................81
Xuất CCDC cho quản lý đội công trình Trường tiểu học Thụ Lộc......................................81
142........................................................................................................................................81
2.105.000..............................................................................................................................81
153........................................................................................................................................81
2.105.000..............................................................................................................................81
26/12.....................................................................................................................................81
X001.....................................................................................................................................81
26/12.....................................................................................................................................81
Xuất xăng dầu cho công trình trường tiểu học Thụ Lộc......................................................81
1543......................................................................................................................................81
18.785.600............................................................................................................................81
152........................................................................................................................................81
18.785.600............................................................................................................................81
26/12.....................................................................................................................................81
C390.....................................................................................................................................81
26/12.....................................................................................................................................81
Mua vật tư cho trường tiểu học Thụ Lộc..............................................................................81
152........................................................................................................................................81
38.808.000............................................................................................................................81
1121......................................................................................................................................81
38.808.000............................................................................................................................81
28/12.....................................................................................................................................81

Trang 5



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
P108......................................................................................................................................81
28/12.....................................................................................................................................81
Phân bố CCDC cho quản lý đội công trình trường Thụ Lộc................................................81
1547......................................................................................................................................81
5.515.305..............................................................................................................................81
142........................................................................................................................................81
5.515.305..............................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
X002.....................................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
Xuất kho vật tư cho trường tiểu học Thụ Lộc......................................................................81
1541......................................................................................................................................81
1.1482.268.581.....................................................................................................................81
152........................................................................................................................................81
1.1482.268.581.....................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
H085.....................................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
Tiền lương phải trả cho CNXL thuê ngoài cho trường tiểu học Thụ Lộc............................81
1542......................................................................................................................................81
67.500.000............................................................................................................................81
3348......................................................................................................................................81
67.500.000............................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
H086.....................................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
Tiền lương phải tra CNXL trong biên chế cho trường tiểu học Thụ Lộc............................81

1542......................................................................................................................................81
273.856.353..........................................................................................................................81
3341......................................................................................................................................81
273.856.353..........................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
P012......................................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81

Trang 6


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Phân bổ CPKH máy thi công trường Thụ Lộc.....................................................................81
1543......................................................................................................................................81
12.217.000............................................................................................................................81
12.217.000............................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
31/12.....................................................................................................................................81
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ...............................................................................................81
1547......................................................................................................................................81
69.218.490,8.........................................................................................................................81
338........................................................................................................................................82
69.218.490,8.........................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
C319.....................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Trả lương cho công nhân lái máy công trình Trường tiêu học Thụ Lộc..............................82
334........................................................................................................................................82
11.393.607............................................................................................................................82
111........................................................................................................................................82

11.393.607............................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
0239......................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Chi phí khác bằng tiền..........................................................................................................82
1543......................................................................................................................................82
9.571.134..............................................................................................................................82
111........................................................................................................................................82
9.571.134..............................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
003117..................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Thanh toán tiền điện tháng 12..............................................................................................82
1547......................................................................................................................................82
3.216.230..............................................................................................................................82
111........................................................................................................................................82

Trang 7


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
3.357.853..............................................................................................................................82
..............................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
…..........................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82

31/12.....................................................................................................................................82
Kết chuyển chi phí NVLTT .................................................................................................82
632........................................................................................................................................82
1.521.076.581.......................................................................................................................82
1541......................................................................................................................................82
1.521.076.581.......................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Kết chuyển CP NCTT..........................................................................................................82
632........................................................................................................................................82
315.340.000..........................................................................................................................82
1542......................................................................................................................................82
315.340.000..........................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Kết chuyển chi phí sử dụng MTC........................................................................................82
632........................................................................................................................................82
51.967.341............................................................................................................................82
1543......................................................................................................................................82
51.967.341............................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
31/12.....................................................................................................................................82
Kết chuyển CP SXC............................................................................................................82
632........................................................................................................................................82
98.057.049............................................................................................................................82

Trang 8


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

1547......................................................................................................................................82
98.057.049............................................................................................................................82
Cộng.....................................................................................................................................82
390.731.270.854...................................................................................................................82
390.731.270.854...................................................................................................................82

2.3. Nhận xét, đánh giá....................................................................................82
2.3.1. Ưu điểm.................................................................................................82
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG ACC........................85
3.1. Sự cần thiết và yêu cầu hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC......................85
3.1.1. Sự cần thiết...........................................................................................85
3.1.2. Yêu cầu hoàn thiện................................................................................86
3.2. Đánh giá công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây
lắp tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC.......................................................87
3.3 Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC......................89
3.3.1 Một số giải pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán..............89
KẾT LUẬN.....................................................................................................94

Trang 9


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GTGT

: giá trị gia tăng


TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

VL

: Vật liệu

TSCĐ

: Tài sản cố định

ĐVT

: Đơn vị tính

BTC

: Bộ tài chính

SX

: Sản xuất

XDCB

: Xây dựng cơ bản

PS


: Phát sinh

SDĐK

: Số dư đầu kỳ

KQ

: Kết quả

SXKD

:Sản xuất kinh doanh

KT-TC

: Kế toán- Tài chính

NV

: Nhân Viên

CT

: Chứng từ

KD

: Kinh doanh


KT

: Kế toán

Trang 10


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................24
Sơ đồ 1.2: kế toán chi phí nhân công trực tiếp................................................26
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công...........................................28
Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí sản xuất chung......................................................30
Sơ đồ 1.5: Kế toán thiệt hại phá đi làm lại......................................................31
Sơ đồ 1.6: Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất....................................................32
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty............36
Sơ đồ 2.2: Công tác tổ chức quản lý SX của công ty......................................37
* Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty............................................39
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung...................41
Biểu 2.1: Phiếu đề nghị cấp vật tư...................................................................45
Biểu 2.2: Phiếu xuất kho.................................................................................46
Biểu 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng...................................................................47
Biểu 2.4: Ủy nhiệm chi....................................................................................48
Biểu 2.5: Số chi tiết tài khoản 1541 ...............................................................49
Biểu 2.6: Số cái TK 1541................................................................................50
Biểu 2.8: Bảng thanh toán tiền lương tháng 12/2014......................................54
Biểu 2.9: Tổng hợp lương công nhân trực tiếp thi công.................................55
Biểu 2.10: Số chi tiết TK 1542 ......................................................................56
Biểu 2.11 : Số cái TK 1542.............................................................................57

Bảng 2.1: Bảng kê khấu hao và trích trước sửa chữa lớn máy thi công...59
Bảng 2.2: Bảng kê chi phí nhiên liệu, vật liệu cho máy thi công....................60
Bảng 2.3 Bảng chấm công...............................................................................61
Bảng 2.4: Bảng thanh toán tiền lương.............................................................62
Bảng 2.5: Tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công.........................................65
Bảng 2.6: Bảng thanh toán lương....................................................................69
Bảng 2.7: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH........................................70
Bảng 2.8: Bảng phân bổ CCDC......................................................................71
Bảng 2.9: Bảng kê chi phí dịch vụ mua ngoài.................................................72
Bảng 2.10: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung..........................................72
Bảng 2.11: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất.....................................................76
Bảng 2.12: Bảng kê chi phí dở dang cuối quý IV/2014..................................78
Biểu 2.13: Báo cáo giá thành xây lắp quý IV/2014.........................................79
Biểu 2.14: Báo cáo giá thành sản phẩm xây lắp quý IV/2014 của công ty
.........................................................................................................................80

Trang 11


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của chuyên đề.
Thực hiện đường lối mà Đảng ta đã đề ra từ sau Đại hội Đảng lần thứ
VI, nền kinh tế nước ta đã có những chuyển biến lớn, từ một nền kinh tế tập
trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà
nước, từ đó hoà nhập nền kinh tế nước ta với kinh tế thế giới. Cùng với sự
thay da đổi thịt của đất nước, ngành xây dựng cơ bản đã không ngừng phát
triển và lớn mạnh. Một yêu cầu đặt ra của Đảng ta đối với ngành Xây dựng cơ
bản là "Tiền ít mà làm được nhiều việc". Để đạt được yêu cầu đó, vấn đề đặt
ra là làm sao để quản lý vốn một cách có hiệu quả nhất, khắc phục tình trạng

lãng phí, thất thoát vốn trong điều kiện sản xuất kinh doanh xây lắp phải trải
qua nhiều khâu như thiết kế, lập dự toán, thi công, nghiệm thu. Chính vì vậy
việc hạch toán chi phí sản xuất (CPSX) và tính giá thành sản phẩm là một
phần việc cơ bản của công tác hạch toán kế toán, có ý nghĩa quan trọng đối
với các công ty xây lắp nói riêng và nền kinh tế nói chung.
Trong điều kiện kinh tế xã hội hiện nay, chúng ta cần phải tăng cường
công tác thẩm tra dự toán, kiểm tra trong xây dựng cơ bản trước khi thanh
quyết toán công trình, kiên quyết loại bỏ các khoản chi phí không hợp lý
nhằm tiết kiệm mọi khoản chi phí trong quá trình thi công, có như vậy doanh
nghiệp xây dựng mới hạ được giá thành công trình, tăng được lợi nhuận.
Việc thực hiện tốt công tác hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm
là cơ sở để giám đốc các hoạt động, từ đó khắc phục những sai sót, phát huy
những tiềm năng đảm bảo cho công ty tồn tại và phát triển trong cơ chế hạch
toán kinh doanh của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay. Còn đối với
nhà nước, công tác hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm ở các công ty
xây lắp là cơ sở để nhà nước kiểm soát vốn đầu tư xây dựng cơ bản và giám
sát việc thực hiện nép các khoản thuế của công ty vào ngân sách nhà nước.
Để thực hiện được điều trên đòi hỏi công tác hạch toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm ngày càng được hoàn thiện và nâng cao.
Trang 12


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Xuất phát từ những vấn đề trên và với mong muốn nghiên cứu tình hình
thực tế công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm hiện nay trong các
doanh nghiệp xây lắp, tôi mạnh dạn đi vào nghiên cứu đề tài: " Hoàn thiện kế
toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây
lắp" trên cơ sở thực tế tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC.
Mục tiêu của chuyên đề là vận dụng lý luận về hạch toán CPSX và tính
giá thành sản phẩm để nghiên cứu phân tích thực tiễn công tác hạch toán kế

toán ở Công ty CP tư vấn xây dựng ACC từ đó rót ra những tồn tại trong công
tác hạch toán CPSX tại cơ sở, nhằm tìm ra phương hướng hoàn thiện công tác
hạch toán kế toán ở đơn vị.
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài Kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC.
Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi thời gian: Quý IV năm 2014.
- Phạm vi không gian: Công ty CP tư vấn xây dựng ACC.
- Phạm vi nội dung: đi sâu nghiên cứu kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành công trình trường tiểu học Thụ Lộc tại Công ty CP tư vấn xây dựng
ACC.
3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp duy vật biện chứng: Nghiên cứu đơn vị một cách toàn diện
so sánh, đối chiếu, thông kê, tổng hợp và phân tích mô tả.
Phương pháp thống kê kinh tế: Nghiên cứu các hoạt động kinh tế phát
sinh trong toàn công ty và các hiện tượng khác thuộc về quan hệ sản xuất của
công ty đối với các đơn vị tổ chức khác cũng như tình hình khác thuộc về
kinh tế xã hội
Phương pháp hạch toán kế toán: Phương pháp này phản ánh liên tục toàn
diện và có hệ thống tất cả các loại vật tư, tiền vốn và mọi mặt kinh tế phát
sinh trong công ty.
Trang 13


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Phương pháp so sánh: So sánh về mặt không gian, thời gian và so sánh
về con người, về nguyên vật liệu.
4. Cấu trúc Chuyên đề tốt nghiệp
Gồm có 3 phần:

Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp
Chương 2: Thực trạng về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại Công ty CP tư vấn xây dựng ACC.
Chương 3: Một số kiến nghị và đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP tư vấn xây
dựng ACC.
Do trình độ hiểu biết cũng như thời gian thực tập có hạn nên bài viết
không thể tránh khỏi nhiều sai sót, vì vậy em rất mong được sự giúp đỡ và
hướng dẫn của các thầy cô giáo để bài viết của em được hoàn thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn!

Trang 14


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
1.1. Một số vấn đề chung về sản phẩm xây lắp, chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm xây lắp
1.1.1. Đặc điểm về sản xuất xây lắp và sản phẩm xây lắp
Xây dựng cơ bản là một ngành sản xuất mang tính chất công nghiệp. So
với các ngành khác, xây dựng cơ bản có những đặc điểm kỹ thuật đặc trưng,
được thể hiện rất rõ ở sản phẩm xây lắp và quá trình sáng tạo ra sản phẩm của
ngành.
Sản phẩm của ngành xây dựng cơ bản đảm bảo việc mở rộng và tái sản
xuất tài sản cố định cho nền kinh tế quốc dân thông qua các hình thức như :
Xây dựng mới, xây dựng lại khôi phục và sửa chữa các công trình dân dụng
như đường xá, cầu cống, bến cảng, sân bay, nhà ga, trường học, bệnh viện...
Mỗi giai đoạn thi công lại bao gồm nhiều công việc khác nhau, khối

lượng công việc thi công chủ yếu được tiến hành ở ngoài trời nên chịu ảnh
hưởng lớn của các điều kiện thiên nhiên như: mưa, gió, bão, lụt. Quá trình và
điều kiện sản xuất trong thi công không ổn định, có tính lưu động cao, luôn
biến động theo địa điểm xây lắp và theo từng gian đoạn thi công của từng
công trình.
Những đặc điểm trên làm cho việc tổ chức, quản lý và hạch toán trong
xây dựng cơ bản khác với quá trình này ở các ngành kinh tế khác. Cụ thể là
mỗi công trình đều được tiến hành thi công theo đơn đặt hàng riêng, phụ
thuộc vào yêu cầu của khách hàng và thiết kế kỹ thuật của công trình đó. Sản
phẩm xây lắp phải lập dự toán, quá trình sản xuất phải so sánh với dự toán,
lấy dự toán làm thước đo. Khi thực hiện các đơn đặt hàng của khách hàng đơn
vị xây lắp phải đảm bảo bàn giao đúng tiến độ, đúng thiết kế kỹ thuật, đảm
bảo chất lượng công trình.

Trang 15


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.1.2. Chi phí sản xuất xây lắp
1.1.2.1. Khái niệm
Quá trình sản xuất kinh doanh của công ty xây dựng là quá trinh biến đổi
một cách có ý thức, có mục đích của các yếu tố đầu vào, sản xuất tạo thành
các công trình, hạng mục công trình nhất định.
Các yếu tố về tư liệu sản xuất, đối tượng lao động (biểu hiện cụ thể là
các hao phí về lao động vật hoá) dưới sự tác động có mục đích của sức lao
động (biểu hiện là hao phí về lao động sống) qua quá trình biến đổi sẽ trở
thành các sản phẩm. Để đo lường các hao phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra trong
từng thời kỳ hoạt động là bao nhiêu nhằm tổng hợp, xác định kết quả đầu ra,
phục vụ yêu cầu quản lý thì mọi hao phí cuối cùng đều được biểu hiện bằng
thước đo tiền tệ và được gọi là CPSX kinh doanh.

Như vậy, CPSX trong công ty xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn
bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hoá và các chi phí khác mà công ty
đã bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất thi công trong một thời kỳ nhất
định.
Trong nền kinh tế thị trường với điều kiện giá cả thường xuyên biến
động, muốn lập dự toán chi phí sản xuất không bị lạc hậu thì việc đánh giá
chính xác chi phí sản xuất là tất yếu khách quan, hơn nữa việc xác định chi
phí sản xuất phù hợp với giá thành thực tế sẽ giúp cho công ty bảo toàn vốn
theo yêu cầu của chế độ quản lý kinh tế hiện nay.
1.1.2.2. Nội dung các khoản mục cấu thành nên sản phẩm xây lắp
Đối với một công ty xây lắp, chi phí sản xuất bao gồm nhiều loại và có
nội dung kinh tế khác nhau, mục đích và công dụng của chúng trong quá trình
sản xuất thi công cũng khác nhau, yêu cầu quản lý đối với từng loại chi phí
cũng khác nhau. Việc quản lý sản xuất, tài chính, quản lý chi phí sản xuất
không chỉ dựa vào số liệu phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất mà còn phải căn
cứ vào số liệu cụ thể của từng loại chi phí riêng biệt, để phục vụ cho yêu cầu
kiểm tra và phân tích toàn bộ chi phí sản xuất hoặc từng yếu tố chi phí ban
Trang 16


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
đầu của chúng theo từng công trình, hạng mục công trình, theo từng nơi phát
sinh chi phí và từng nơi chịu chi phí.
Phân loại chi phí một cách hợp lý, khoa học không những có ý nghĩa
quan trọng đối với công tác kế toán chi phí sản xuất, mà còn là cơ sở của kế
hoạch hoá, kiểm tra và phân tích chi phí sản xuất của toàn công ty, thúc đẩy
việc tiết kiệm hợp lý chi phí sản xuất, phát huy hơn nữa vai tṛò của kế toán
đối với sự phát triển của công ty.
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tập trung vào 4
nội dung cụ thể của chi phí sản xuất. Trong công ty xây lắp, nội dung cụ thể

của từng chi phí đó như sau:
A, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Là toàn bộ những chi phí đã tính đến hiện trường xây lắp của các nguyên
vật liệu chính, vật liệu phụ, vật kết cấu, vật liệu luân chuyển (ván, khuôn, đà
giáo...), bán thành phẩm cần thiết để tạo nên sản phẩm xây lắp. Chi phí vật
liệu trực tiếp không bao gồm chi phí vật liệu đã xuất dùng cho sản xuất
chung.
B, Chi phí nhân công trực tiếp
Bao gồm tiền lương cơ bản, các khoản phụ cấp lương, lương phụ có tính
chất ổn định của công nhân sản xuất trực tiếp cần thiết cho việc hoàn thành
sản phẩm xây lắp.
C, Chi phí sử dụng máy thi công
Do đặc thù là ngành xây dựng cơ bản nên ngoài các khoản mục chi phí
trên ở các công ty xây lắp còn có thêm khoản mục chi phí máy thi công.
(Theo quyết định số 1864-1998/BTC ngày 16/12/1998).
Chi phí sử dụng máy thi công là các khoản chi phí cho việc sử dụng xe,
máy thi công để hoàn thành sản phẩm xây lắp, gồm chi phí khấu hao máy thi
công, chi phí thường xuyên máy thi công, động lực, tiền lương của công nhân
điều khiển máy và chi phí khác của máy thi công.

Trang 17


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
D, Chi phí sản xuất chung
Là những chi phí phục vụ cho quản lý sản xuất kinh doanh phát sinh
trong quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện các loại lao vụ, dịch
vụ ở các tổ đội sản xuất. Các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính trên
tổng số tiền lương phải trả cho toàn bộ công nhân viên chức từng bộ phận,
từng đội và toàn bộ tiền ăn ca của đội, bộ phận.

1.1.3. Giá thành sản phẩm xây lắp
1.1.3.1. Khái niệm
Giá thành sản phẩm xây lắp: Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí và
lao động vật hoá phát sinh trong quá trình sản xuất có liên quan tới khối lượng
xây lắp đã hoàn thành. Sản phẩm xây lắp có thể là kết cấu công việc hoặc giai
đoạn công việc có thiết kế và tính dự toán riêng, có thể là công trình, hạng
mục công trình hoàn thành toàn bộ. Giá thành công trình, hạng mục công
trình hoàn thành toàn bộ là giá thành sản phẩm cuối cùng của sản xuất xây
lắp.
Giá thành của sản phẩm là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh chất lượng
hoạt động sản xuất, kết quả sử dụng vật tư, tài sản, tiền vốn trong quá trình
sản xuất, cũng như các giải pháp kinh tế kỹ thuật mà doanh nghiệp đã thực
hiện nhằm đạt được mục đích sản xuất khối lượng sản phẩm nhiều nhất với
chi phí sản xuất tiết kiệm và giá thành hạ.
1.1.3.2. Các loại giá thành trong sản phẩm xây lắp
Cũng như chi phí sản xuất, để nâng cao chất lượng quản lý giá thành và
tổ chức công tác tính giá thành sản phẩm một cách chính xác, nhanh chóng,
kịp thời, trong lý luận cũng như trong thực tiễn, người ta phân loại giá thành
theo nhiều tiêu thức khác nhau. Tùy thuộc vào yêu cầu quản lý và tiêu thức sử
dụng, ta có các loại giá thành tương ứng. Nếu dựa vào thời điểm và nguồn số
liệu tính giá thành, chỉ tiêu giá thành trong xây lắp được phân ra thành 3 loại.

Trang 18


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1. Giá thành dự toán (giá thành định mức)
Giá thành dự toán là tổng số các chi phí dự toán để hoàn thành khối
lượng xây lắp công trình. Nó được xác định trên cơ sở định mức quy định của
nhà nước với khung giá được qui định áp dụng cho từng vùng lãnh thổ. Giá

thành dự toán nhỏ hơn giá trị dự toán ở phần lãi định mức.
Giá thành dự toán = Giá tri dự toán - Phần lãi định mức
Giá trị dự toán: là chi phí cho công tác xây dựng, lắp ráp các kết cấu
kiến trúc, lắp đặt máy móc thiết bị... bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung
và lãi định mức. Lãi định mức là chỉ tiêu Nhà nước quy định để tích lũy cho
xã hội do ngành xây dựng sáng tạo ra.
2. Giá thành kế hoạch
Giá thành kế hoạch là loại giá thành được xuất phát từ những điều kiện
cụ thể ở một công ty xây lắp nhất định trên cơ sở các biện pháp thi công, các
định mức và đơn giá áp dụng trong nội bộ doanh nghiệp. Giá thành kế hoạch
được lập trước khi tiến hành thi công.
Giá thành kế hoạch = Giá thành dự toán - Mức hạ giá thành dự toán
Giá thành kế hoạch cho phép ta thấy được chính xác những chi phí phát
sinh trong giai đoạn kế hoạch cũng như hiệu quả của các biện pháp kỹ thuật
làm hạ giá thành dự toán. Giá thành kế hoạch được xem là mục tiêu phấn đấu
của toàn doanh nghiệp để tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm,
tăng thu nhập cho doanh nghiệp. Nó còn được coi là gốc so sánh với thực tế
để tính mức độ hoành thành giá thành kế hoạch, tìm nguyên nhân chủ quan,
khách quan tác động đến việc thực hiện giá thành và kế hoạch hạ giá thành.
3. Giá thành thực tế
Giá thành thực tế phản ánh toàn bộ các chi phí thực tế để hoàn thành và
bàn giao khối lượng xây lắp mà công ty đã nhận thầu. Giá thành này bao gồm
tất cả các chi phí theo định mức, vượt định mức như: các khoản thiệt hại trong
sản xuất, các khoản bội chi lãng phí về vật tư, nhân công, tiền vốn trong quá
trình sản xuất và quản lý của doanh nghiệp được phép tính vào giá thành.
Trang 19


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Giá thành thực tế được xác định theo số liệu kế toán tập hợp được. Giá

thành thực tế phải nhỏ hơn giá thành kế hoạch để có mức tiết kiệm hạ giá
thành kế hoạch công trình, hạng mục công trình.
Do thi công xây lắp là quá trình sản xuất có chu kỳ dài, khối lượng sản
phẩm xây lắp lớn nên giá thành thực tế xây lắp công tŕnh được nghiên cứu
theo hai chỉ tiêu :
+ Giá thành sản xuất là giá thành của sản phẩm xây lắp, nó chỉ bao gồm
những chi phí phát sinh liên quan đến việc xây dựng hay lắp đặt sản phẩm xây
lắp (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuất chung, chi phí sử dụng máy thi công).
+ Giá thành toàn bộ là giá thành toàn bộ sản phẩm xây lắp bao gồm giá
thành sản xuất sản phẩm xây lắp cộng với các chi phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp phân bổ cho sản phẩm xây lắp.
1.1.4. Đối tượng hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.1.4.1. Đối tượng hạch toán chi phí
Xác định tập hợp chi phí sản xuất là khâu đầu tiên cần thiết của kế toán
tập hợp chi phí sản xuất. Có xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất đúng
đắn, phù hợp với đặc điểm tình hình sản xuất, yêu cầu quản lý của doanh
nghiệp thì mới tổ chức đúng công tác tập hợp chi phí sản xuất từ khâu hạch
toán ban đầu, tổng hợp số liệu, tổ chức tài khoản, tiểu khoản, sổ chi tiết theo
đúng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất đã xác định.
Hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có thể tiến hành ở nhiều nơi,
nhiều phân xưởng, nhiều tổ đội và ở từng địa điểm khác nhau lại có thể sản
xuất và chế biến nhiều sản phẩm khác nhau, công việc lao vụ khác nhau. Do
đó, chi phí sản xuất của doanh nghiệp cũng phát sinh ở nhiều địa điểm, nhiều
bộ phận khác nhau. Việc xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất
là khâu đầu tiên cần thiết của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Thực
chất của việc xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác định nơi phát sinh chi
phí và đối tượng chịu chi phí.
Trang 20



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Do đặc diểm của ngành XDCB là sản phẩm đơn chiếc, thời gian xây
dựng lâu dài, mỗi công trình, hạng mục công trình đều có dự toán thiết kế
riêng, có đặc điểm riêng. Vì vậy, đối tượng tập hợp chi phí thường là các hạng
mục công trình xây lắp, các giai đoạn công việc của hạng mục công trình hoặc
nhóm hạng mục công trình cùng loại theo đơn đặt hàng. Trong công ty xây
lắp, căn cứ vào đối tượng tập hợp chi phí, vào điều kiện bảo quản vật tư lao
động, trình độ quản lý và hạch toán của đơn vị để áp dụng phương pháp hạch
toán chi phí thích hợp .
1.1.4.2. Đối tượng tính giá thành
Xuất phát từ đặc điểm của xây dựng cơ bản là sản phẩm mang tính đơn
chiếc, mỗi sản phẩm đều có dự toán riêng và yêu cầu phải quản lí chi phí theo
dự toán. Do vậy, đối tượng tính giá thành trong xây dựng cơ bản là các công
trình, hạng mục công trình đã hoàn thành, các khối lượng xây lắp có dự toán
riêng đã hoàn thành.
Đối tượng tính giá thành có nội dung khác đối tượng kế toán tập hợp chi
phí sản xuất. Xác định đối tượng tính giá thành là căn cứ để kế toán giá thành
tổ chức các bảng tính giá thành - phương pháp tính giá thành thích hợp để
phục vụ cho việc quản lý, kiểm tra tình hình thực hiện giá thành và tính toán
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
1.1.4.3. Kỳ tính giá thành
Kỳ tính giá thành là thời kỳ toàn bộ kế toán cần phải tính giá thành cho
các đối tượng cần tính giá thành trong một thời kỳ nhất định. Kỳ tình giá
thành trong các doanh nghiệp xây dựng thường phụ thuộc vào đặc điểm tổ
chức sản xuất, chu kỳ sản xuất và tính thức nghiệm thu khối lượng và bàn
giao công trình hoàn thành.
Đối với các doanh nghiệp có chu kì sản xuất ngắn thì kỳ tính giá thành
được chọn là tháng, còn đối với các doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất dài thì
kỳ tính giá thường là thời gian sản phẩm xây lắp hoàn thành và bàn giao thanh

toán.
Trang 21


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.2.1. Kế toán tập hợp chi phí.
1.2.1.1. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất được sử dụng trong kế toán chi phí
sản xuất để tập hợp và phân bổ chi phí cho từng đối tượng kế toán chi phí đã
xác định. Tuỳ theo từng loại chi phí và điều kiện cụ thể, kế toán có thể vận
dụng phương pháp tập hợp chi phí thích hợp.
a, Phương pháp tập hợp trực tiếp
Phương pháp này áp dụng đối với các chi phí liên quan trực tiếp đến
đối tượng kế toán tập hợp chi phi đã xác định và công tác hạch toán, ghi chép
ban đầu cho phép quy nạp trực tiếp các chi phí này vào đối tượng tập hợp chi
phí sản xuất có liên quan.
b, Phương pháp phân bổ gián tiếp
Phương pháp này áp dụng khi một loại chi phí có liên quan đến nhiều
đối tượng tập hợp chi phí, không thể tập hợp cho từng đối tượng được, trường
hợp này phải lựa chọn tiêu thức phân bổ thích hợp để phân bổ khoản chi phí
này cho từng đối tượng kế toán chi phí. Việc phân bổ được tiến hành theo
trình tự:
Xác định hệ số phân bổ:
Tổng chi phí cần phân bổ
Hệ số phân bổ =
Tổng tiêu chuẩn dùng để phân bổ
Xác định mức chi phí phân bổ cho từng đối tượng:
Chi phí phân
Tiêu chuẩn phân bổ

Hệ số
bổ cho từng đối =
x
cho từng đối tượng i
phân bổ
tượng i
Thông thường các doanh nghiệp xây lắp áp dụng phương pháp tập hợp
trực tiếp, có nghĩa là khi chi phí phát sinh theo công trình, hạng mục công
trình nào thì tập hợp cho công trình hạng mục công trình đó.

Trang 22


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.1.2. Kế toán các khoản mục chi phí theo QĐ 48 /2006QĐ – BTC
1.2.1.2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a. Khái niệm
Khi tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, kế toán căn cứ vào các
phiếu nhập kho, xuất kho và các hóa đơn chứng từ có liên quan đến nguyên
vật liệu để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
b. Tài khoản kế toán sử dụng
Để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, kế toán sử
dụng TK: 1541 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”.
- Kết cấu:
Bên nợ: + Giá trị thực tế nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp dùng cho
hoạt động xây lắp, SX công nghiệp, kinh doanh dịch vụ trong kỳ hạch toán.
Bên có: + Giá trị thực tế của nguyên vật liệu sử dụng không hết nhập lại
kho.
+ Tập hợp hoặc tính phân bổ giá trị NVL thực tế sử dụng cho hoạt động
xây lắp trong kỳ vào tài khoản 154 – Chi phí SXKD dở dang, và chi tiết cho

các đối tượng để tính giá thành công trình xây lắp, giá thành sản phẩm lao vụ
dịch vụ.
-Tài khoản 1541 có số dư bên Nợ.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong chi phí
sản xuất xây lắp, vật liệu là một trong ba yếu tố cơ bản của quá tŕnh sản xuất,
là cơ sở vật chất để hình thành nên sản phẩm mới.

Trang 23


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Phương pháp kế toán:
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
TK:151,152

TK1541

(1)

TK:152
(3)

TK:111,112,331

TK 632
(4)
TK: 133

(2)
(1) Xuất NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động xây lắp trong kỳ,

Nợ TK 1541:
Có TK 152:

- Giá trị thực tế xuất dùng.

(2) Mua NVL sử dụng ngay không qua kho, kế toán ghi:
Nợ TK 1541:

- Giá thực tế mua dùng cho sản phẩm

Nợ TK 133:

- VAT đầu vào

Có TK 111, 112, 141, 331... - Tổng giá trị thanh toán.
(3) Vật liệu xuất cho xây lắp sử dụng không hết nhập lại kho, kế toán ghi:
Nợ TK 152, 153
Có TK 1541

- Giá trị thực tế nhập kho.

(4) Kết chuyến chi phi phí tính giá thành:
Nợ TK 632
Có TK 1541

Trang 24


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.1.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp

a, Khái niệm
Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh các khoản thù lao lao động phải trả
cho công nhân trực tiếp xây lắp các công trình, công nhân phục vụ thi công
(kể cả công vận chuyển, bốc dỡ vật tư trong phạm vi mặt bằng thi công xây
lắp và công nhân chuẩn bị cho thi công và thu dọn hiện trường không phân
biệt công nhân trong danh sách hay thuê ngoài)
b, Tài khoản sử dụng
Chi phí nhân công trực tiếp được phản ánh vào TK 1542 – “Chi phí nhân
công trực tiếp”.
Khi hạch toán, TK 1542 cũng được mở chi tiết theo từng công trình,
hạng mục công trình, giai đoạn công việc. Kết cấu của TK 1542 cũng có kết
cấu giống các doanh nghiệp kinh doanh khác. Tuy nhiên cần chú ý rằng, các
khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, tính theo tiền lương phải trả công nhân
trực tiếp xây lắp và tiền ăn ca của công nhân xây lắp không hạch toán vào TK
1542 mà hạch toán ở TK 1547 “Chi phí sản xuất chung”.
Kết cấu:
Bên nợ: + Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất bao gồm: lương (chính, phép,
phụ cấp, ăn ca), công lao động.
Bên có: + Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên nợ TK 154 để tính
giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành.
TK 1542 có số dư bên Nợ.
c, Phương pháp hạch toán

Trang 25


×