G iáo án 4
Tuần 1:
Th 2 ngy thỏng 9 nm 2013
Tit 1:
o c:
TRUNG THC TRONG HC TP ( Tit1 )
I Mc tiờu :
- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung thực và không
bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II, dựng dy hc :
-GV cỏc mu chuyn tm gng v s trung thc trong hc tp.
HS SGK
III, Cỏc hot ng dy hc ch yu
H GIO VIấN
H1 : X lý tỡnh hung.
-Mt s cỏch gii quyt ca bn Long:
+ Mn tranh nh ca bn a cụ
giỏo xem.
+ Núi di cụ l ó su tm nhng quờn
nh.
+Nhn li v ha vi cụ s su tp np
sau.
H -Nu l Long em s lm th no?
- GV kết luận nh SGV.
HĐ 2: Làm việc cá nhân ( BT1).
- GV nêu yêu cầu của BT1.
- GV kết luận:
H 3 : Tho lun nhúm BT2
Nờu yờu cu bi tp.
-Quy ccỏch t thỏi .
Nờu tng ý kin b, c l ỳng.
HĐ 4: Củng cố dặn dò : cỏc nhúm chun
b tiu phm
- GV nhận xét tiết học.
T.gian
19phỳt
H HC SINH
Hc sinh xem SGK v c ni dung.
Tỡnh hung:
- Lit kờ cỏc cỏch gii quyt cú th ca bn
Long trong tỡnh hung.
Tho lun nhúm ụi.
-i din nhúm trỡnh by.
7 phút
-
c ghi nh.
-
Học sinh làm việc cá nhân.
HS trình bày ý kiến, chất vấn lẫn
nhau.
HS khác nhận xét bổ sung.
-
8 phỳt
3 phút
- La chn v a tay t thỏi .
Lp trao i b sung.
-Hai HS c ghi nh SGK.
Su tp cỏc mu chuyn v trung
thc trong hc tp.
- HS chuẩn bị tiết sau.
Tiết 2:
Toỏn :
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
ễN TP CC số đến 100000
I Mc tiờu :
- Đọc, viết đợc cỏc s n 1000 000.
- Biết phân tớch cu to s.
II . dựng dy hc
III. Cỏc hot ng dy hc
H ca GV
A. Gii thiu :
H 1 ễn tp cỏch c vit s.
Vit:
83251
Vit bng :
T.gian
4 phỳt
-c s
- Nờu rừ ch s :
hng n v
hng chc
hng trm
hng nghỡn
hng chc nghỡn
83001;80201 ; 80001
Gi HS c.
Yờu cu hc sinh nờu cỏc s:
trũn trm
trũn nghỡn
Trũn chc nghỡn
H 2: Thc hnh
Bi1:- GV yêu học sinh độc lập làm
bài.
- GV cùng HS chữa bài.
Bi 2:Nờu yờu cu
- GV tổ chức chữa bài.
Bi 3 :Nờu yờu cu của bài tập.
- GV phân tích mẫu .
- GV đi giúp đỡ học sinh yếu làm
bài.
Bi 4 :
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV thu chấm một số bài
- Nhn xột nờu kt qu ỳng .
4) Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau tiếp theo.
c cỏc s
-Nờu quan h gia hai hng lin k
-Nhiu em
-Cỏ nhõn
-
Tit 3:
H ca HS
1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm.
34 phỳt
- HS kẻ bảng và tự làm vào vở ô li.
- 1HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3.
Tơng tự HS làm các bài còn lại.
- 2 HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét
chữa bài.
-Tớnh chu vi cỏc hỡnh.
- HS tự làm bài
3phỳt
- HS chữa lại bài nếu làm sai.
- HS nhắc lại nội dung bài học
Tp c:
D MẩN BấNH VC Kẻ YU
(Theo Tụ Hoi )
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
I / Mc tiờu :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà
Trò, Dế Mèn ).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực ngời yếu.
Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nhgiã hiệp của Dế Mèn; bớc đầu biết nhận
xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II : dựng dy hc :
- Tranh minh ho bài đọc trong SGK.
- III Cỏc hot ng dy hc ch yu:
H ca GV
A.Gii thiu chung :
5ch im ca sỏch giỏo khoa Ting Vit 4
tp 1.
B Bi mi
1, Gii thiu ch im bi hc
- Treo tranh
2 Hng dn luyn c tỡm hiu bi
Hot ng1: Luyn c
GV phõn on:
-Gi hc sinh c ni tip.
Gii ngha t : ngn chựn chựn : ngn n
mc quỏ ỏng khú coi.
Giỏo viờn c din cm c bi.
Hot ng2:
Tỡm hiờ bi
D mốn gp ch Nh trũ trong hon cnh
no?
-Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt ?
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:-Nhà Trò bị bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa nh
thế nào?
- Những lời nói và cử chỉ nào của Dế Mèn
nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
Em hiểu nghĩa hiệp là nh thế nào?
Em thớch hỡnh nh no nht ? vỡ sao ?
- Tìm hiểu xong bài văn, em hãy cho biết
nội dung chính của bài là gì?
H:3 Hng dn hc sinh c din
cm.
_Hd HS c ỳng ;ging c phự hp vi
tỡnh cm thỏi ca nhõn vt
ớnh bng giy ghi on vn
Nm trc khi gp tri lm úi kộm ,,, n
hip k yu
c din cm on vn
-Hd HS c nhúm
T.gian
45
2 phỳt
40 phỳt
2 phỳt
38phỳt
15phỳt
H ca HS
M mc lc sgk
2 em c lờn 5 ch im.
Quan sỏt tranh.
Hc sinh ni nhau c tng on -2lt
-c phn chỳ thớch cui bi c.
Luyn c theo cp.
-2 em c ton bi.
-c thm on 1.
-
10phỳt
D mốn i qua vựng c xc thỡ nghe
ting khúc t tờ , li gn thỡ thy nh
trũ khúc bờn tng ỏ
Thõn hỡnh ch bộ nh, gy yu, ngi b
nhng phn nh mi lt. Cỏnh ch mng,
ngn chựn chựn, quỏ yu
- HS c thm on 3, suy ngh v tr
li. HS khỏc nhn xột b sung.
Li núi ca mốn Em ựng s hi hóy
tr v vi tụi a c ỏc khụng th cy
kho n hip em c.
-c ch hnh ng xoố c hai cng ra dt
nh trũ i.
- HS nêu Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghĩa hiệp.
-on t hỡnh dỏng nh trũ c chm.
-Li nh trũ ging ỏng thng.
-Li d mốn ging mnh m.
-Luyn c on tip theo.
- Thi c trc lp 4 em.
-Nhn xột
13phỳt
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
- Hng dn c din cm
-c mu
C.: Cng c dn dũ:
- Qua bài này, em học tập đợc gì ở nhân vật
Dế Mèn?
- GV nhận xét tiết học
3ph
Tiết 4:
-Liờn h bn thõn
-HS chuẩn bị bài sau.
Kĩ thuật
Chng 1: K THUT CT, KHU, THấU
VT LIU, DNG C CT, KHU, THấU (tit 1)
I.MC TIấU
-Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thờng
dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ)
II. DNG DY - HC
Mt s mu vt liu v dng c ct, khõu, thờu nh vi, kim, ch, kộo, khung thờu, phn may.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
1.n nh t chc : HS hỏt (1)
2.Kim tra bi c :(5)
- KT dựng hc tp.
3.Bi mi
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
Hot ng dy
*Gii thiu bi(1): SGV
Hot ng 1 : GV hng dn HS quan sỏt, nhn xột v
vt liu khõu, thờu.
* Mc tiờu: HS nhn bit nhng vt liu no thng
dựng trong khõu, thờu.
* Cỏch tin hnh :
Gv gii thiu mt s loi vi, ch(xem thờm sỏch
hdgv/15)
*Kt lun: ni dung trong SGK.
Hot ng 2 : GV hng dn hs tỡm hiu c im v
cỏch s dng kộo
* Mc tiờu : Hs nhn biit c im v cỏch s dng kộo.
* Cỏch tin hnh:
- GV gii thiu mt s loi kộo.
- Xem thờm shdgv/16.
* Kt lun: Mc 1 phn ghi nh SGK/18.
Hot ng 3:GV hng dn quan sỏt, nhn xột mt s vt
liu v dng c khỏc.
* Mc tiờu: Hs nhn bit mt s vt liu v dng c ct
may khỏc nh thc may, thc dõy, khung thờu, khuy ci,
khuy bm, phn may.
* Cỏnh thc tin hnh :
- GV gii thiu vt liu, núi cụng c ca nú.
- Xem Shdgv/16
* Kt lun: nh SGV/16
Hot ng hc
Nghe GV gii thiu.
Hs lng nghe.
Hs nhc li.
Hs lng nghe ri thc hnh.
Hs c mc 1 SGK/18.
Nghe v quan sỏt cỏc dng c ct may
Nhc li.
IV Nhn xột:
- Cng c dn dũ (3)
- Cụ va dy bi gỡ?
- Nhc li mt s vt liu v dng c ct may m em bit.
- GV nhn xột tit hc.
- Dn hs chi tit sau:
vi trng 15cm x 20cm.
phn vch du, kộo, thc dt.
Th 3 ngy 16 thỏng 8 nm 2011
Tit 1:
Toỏn :
ễN TP CC S N 100000 (tt )
I, Mc tiờu :
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số đến có năm chữ số; nhân ( chia ) số đến có năm chữ
số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số ) các số đến 100 000.
II , dựng dy hc :
- SGK ,bng con
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G i¸o ¸n 4
III, Các HĐ dạy và học :
HĐ GIÁO VIÊN
A Kiểm tra
1 Luyện tính nhẩm.
Tổ chức trò chơi tính nhẩm truyền.
-Đọc phép tính
B.Bài mới :
- HD học sinh làm bài tập
Bài 1:Nêu u cầu
T.gian
4phút
Đọc kết quả
34phút
- Tính nhẩm và ghi kết quả vµo vë « li.
Bài 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
Nhắc lại cách đặt tính
1 em lên bảng làm
Lớp làm vào vở
Hai số này cùng có 4 chữ số
Nhận xét so sánh giá trị các chữ số hàng
nghìn, hàng trăm giống nhau
- Hàng chục 7 < 9
- Nên 5870 < 5890
Tự làm các bài còn lại
HS làm bài vào vở
Đọc kết quả
- 1HS ®äc yªu cÇu cđa bµi tËp
- HS ®éc lËp lµm bµi.
- HS nªu c¸ch s¾p xÕp, HS kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
Bài 3 :
Ghi bảng 5870 , 5890 ,
u cầu HS nhận xét số chữ số
HD so sánh số chữ số ở mỗi hàng
Bài 4:
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?
Bài 5: GV dỈn HS kh¸ giái vỊ lµm thªm.
4 Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
Làm bài ở vở bài tập
Xem bài ơn tập
TiÕt 2 :
HĐ HỌC SINH
5 phót
- HS chn bÞ bµi sau
Lun tõ vµ c©u:
CÊu t¹o cđa tiÕng
I, Mục tiêu:
- N¾m ®ỵc cÊu t¹o ba phÇn cđa tiÕng ( ©m ®Çu, vÇn, thanh ) – néi dung ghi nhí.
- §iỊn ®ỵc c¸c bé phËn cÊu t¹o cđa tõng tiÕng trong c©u tơc ng÷ ë BT1 vµo b¶ng mÉu ( mơc III) .
- Häc sinh kh¸, giái gi¶i ®ỵc c©u ®è ë BT2 ( mơc III).
II. §å dïng d¹y häc: B¶ng phơ, bé ch÷ c¸i ghÐp tiÕng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): Híng dÉn chung vỊ c¸ch häc Lun tõ vµ c©u líp 4.
2. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi(1-2’): H«m nay chóng ta sÏ ®ỵc häc bµi Lun tõ vµ c©u ®Çu tiªn cđa líp 4 ®ã
lµ: CÊu t¹o cđa tiÕng.
b. H×nh thµnh kh¸i niƯm(10-12’):
* NhËn xÐt:
- HS ®äc toµn bé yªu cÇu.
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G iáo án 4
- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
- Đọc yêu cầu 1.
- HS đếm miệng dòng thơ thứ nhất (tiếng)
- HS làm việc nhóm đôi dòng 2.
- Trả lời cả câu tục ngữ có 14 tiếng.
- Đọc yêu cầu 2.
- HS làm VBT theo nhóm đôi các yêu cầu còn lại.
- Đại diện nhóm trình bày.
- âm đầu vần thanh.
- Những tiếng không đủ 3 bộ phận trên thì
bắt buộc phải có những bộ phận nào?
vần và thanh
- Dòng thơ 1 có? tiếng?
G: 1 tiếng = 1 chữ.
- Hãy đánh vần tiếng bầu? ghi lại cách đánh vần?
- Rút ghi nhớ.
+Tiếng gồm mâý bộ phận? Nêucấu tạo của 1 tiếng?
* Ghi nhớ :
- Lấy ví dụ tiếng có đủ 3 bộ phận?
- Lấy ví dụ tiếng chỉ có 2 bộ phận?
c. Hớng dẫn luyện tập(20-22):
Bài 1 (7) Phân tích các bộ phận cấu tạo của
từng tiếng...
- HS đọc.
- Hoa, lam, máy...
- Ơi, à, oi, ôi, á..
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm miệng vài tiếng theo mẫu.
- HS làm việc nhóm đôi VBT.
- 1 HS làm bảng phụ, chữa bài
-> Tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo thành.
Bài 2 (7)
- HS làm miệng.
- Phân tích cấu tạo của tiếng ao?
3. Củng cố, dặn dò: (-4):-Tiếng có cấu tạo ntn? Bộ phận nhất thiết phải có trong tiếng là bộ
phận nào?
- Đọc lại ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 :
Kể chuyện
Sự tích hồ Ba Bể
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, có thể phối hợp
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Ngoài việc giải thích sự hình thành hồ Ba
Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời giàu lòng nhân ái
sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Không kiểm tra.
2. Dạy bài mới: ( 32 phút )
a. Giới thiệu bài(1-2): Mở đầu cho chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân. Tiết kể chuyện đầu
tiên cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể.
b. Gv kể chuyện(6-8):
Lần 1: Diễn cảm Giải thích từ khó.
Lần 2: Các em quan sát bức tranh 1, nghe cô kể.
..... tơng tự với 2 bức tranh còn lại.
c. Hớng dẫn HS tập kể(22-24).
*Kể từng đoạn
- Bài 1(8 ): + 1 HS đọc thầm yêu cầu.
-Bài yêu cầu gì ? Dựa vào đâu để kể ?
, Thi kể trớc lớp: Đại diện của từng nhóm
(mỗi nhóm chỉ kể 1 tranh)
GV:Kể đúng cốt truyện không lặp lại...
*Kể cả câu chuyện
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
+ HS làm việc theo nhóm 4.
+ Từng nhóm kể theo tranh,nhận xét,
bổ sung cho nhau .
- Các nhóm nhận xét bạn kể: ND,trình tự...
- Bài 2(8 -10)
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm việc theo nhóm.
+ Đại diện nhóm kể cả truyện.
d. Tìm hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện( 3-5 )
- Bài 3 :
-Ngoài mục đích giải thích sự hình thành hồ
Câu chuyện còn nói đến điều gì?
*Yêu cầu HS bình chọn
+ HS đọc yêu cầu.
+Thảo luận N2 trả lời
+ Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái biết giúp đỡ ngời khác .
-Bạn kể hay nhất .
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
Gv liên hệ: Trong cuộc sống hàng ngày...
d. Củng cố, dặn dò :( 5 ).
Bạn hiểu truyện nhất.
- GV khen HS kể tốt, động viên HS kể cha hay, cha tập trung. Dận HS chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
I)
Thể dục :
Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp trò chơi
Chuyển bóng tiếp sức
Mục tiêu :
-
Biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 4 và một số nội quy trong giờ
học Thể dục.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng thẳng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi theo yêu cầu của giáo viên.
I)
Địa điểm phơng tiện:
-Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn tập luyện
- Chuẩn bị một còi, 4 quả bóng nhựa
II)
Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Hoạt động của giáo viên
1. Phần mở đầu :
-
Tập hợp lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản :
a) Giới thiệu chơng trình Thể dục lớp
4.
- HS đứng theo đội hình 4 hàng ngang.
GV giới thiệu tóm ctắc chơng trình môn
Thể dục lớp 4.
- Thời lợng học 2 tiết / tuần, học trong
35b tuần, cả năm học 70 tiết.
- Nội dung bao gồm: ĐHĐN, bài thể dục
phát triển chung, kĩ năng vận động cơ
bản, trò chơi vận động và đặc biệt có
môn học tự chọn nh: Đá cầu, ném
bóng
Hoạt động của học sinh
8 phút
2phút
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
20 phút
3 phút
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
ì
ì
ì
ì
ì
ììììììì
ììììììì
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
b) Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
- Trong giờ học quần áo phải gọn gàng,
khuyến khích mặc quần áo thể thao,
không đi dép lê.phải đi dày.
c) Biên chế tổ tập luyện
- Cách chia tổ tập luyện nh theo biên chế
lớp , bầu tổ trởng các tổ.
d) Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
-GV làm mẫu cách chuyền bóng và phổ
biến luật chơi.
- Cho cả lớp chơi thử một lần. Khi thấy
cả lớp biết cách chơi GV mới cho HS
chơi chính thức.
3. Phần kết thúc :
3 phút
2 phút
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
5 phút
ììììììììì
ììììììììì
ììììììììì
5 phút
ììììììììì
* Đứng rại chỗ vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà.
Sáng thứ 4 ngày 17 tháng 08 năm 2011
Tiết 1:
Toán :
Ôn tập
Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập các số đến 100000, HS biết so sánh các số các số có 5 chữ số.
- Thực hiện đợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia và tính đợc giá trị của biểu thức có chứa một
chữ.
- Rèn luyện kĩ năng về giải toán.
Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I)
ổn định lớp: ( 4 phút )
- GV kiểm tra sách vở - đồ dùng học tập của HS.
I)
Luyện tập: ( 40 phút )
- GV hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
73524 ; 73452 ; 75352 ; 37254 ; 37245 ,
b) Tìm số bế nhất trong các số sau:
43567 ; 44001 ; 29754 ; 29574 ; 29475 .
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
54765 ; 54770 ; 54775 ; .. ; ; ..
- HS đa sách vở đồ dùng cho GV kiểm
tra.
-
HS đọc đề và độc lập làm bài vào
vở ô li.
3 HS lên bảng làm 3 bài
-
Cả lớp nhận xét chữa bài.
-
1 HS đọc yêu cầu đề toán
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
- GV chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
25736 + 9157
15206 x 4
71603 57354
29765 : 7
- GV tổ chức chữa bài.
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức:
a) 375 + m với : m = 37 ; m = 45 ; m = 128
b) 17 x n 36 với : n =4 ; n = 7 ; n = 9.
- GV hớng dẫn: để tính đợc giá trị của biểu thức ta
phải thay giá trị của m và n vào biểu thức.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn
- GV chữa bài
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 1 356 l dầu, thùng thứ hai
đựng đợc bằng số dầu ở
2 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai
thùng đựng đợc bao nhiêu lít dầu ?
- GV đi gợi ý giúp đỡ cho HS yếu làm bài.
- GV thu chấm 10 bài, nhận xét bài làm của HS .
Bài 5 : Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng nh nhau. Biết 4
hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn ?
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài
- GV tổ chức chữa bài.
II)
Củng cố dặn dò: ( 5 phút )
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm thêm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 :
Tiếng việt
-
HS tự làm bài vào vở.
2 HS lên bảng làm.
HS chữa lại bài nếu làm sai.
-
2 HS đọc yêu cầu đề bài
-
HS suy nghĩ và làm bài .
GV đi theo dõi giúp đỡ HS yếu
làm bài.
2 HS lên bảng làm.
-
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 4.
- HS trao đổi nhóm 2 và làm bài.
-
Đại diện một HS lên bảng làm.
HS chữa lại bài ( nếu làm sai ).
- HS nhắc lại nội dung ôn tập
.
1 HS đọc yêu cầu của bài tập
GV yêu cầu HS tự làm bài
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Luyện viết chữ đẹp.
- Ôn tập về cấu tạo tiếng , học sinh biết đợc những từ viết sai chính tả và phân biệt đợc âm l/ n .
II. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hđ1: Giới thiệu nội dung tiết ôn tập
Hđ2: Hớng dẫn bài tập
Bài tập 1: HS luyện viết vở Thực hành viết đúng - HS viết bài vào vở
viết đẹp Chữ A
- GV hớng dẫn HS quan sát và viết đúng mẫu
HS phân tích, làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài
Theo mẫu
Bài tập 2: Phân tích các bộ phận cấu tạo của
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
từng tiếng trong câu ca dao sau:
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- GV chấm bài, nhận xét
Bài tập 3: Tìm những tiếng bắt vần với nhau
- HS thảo luận N2
trong đoạn thơ sau:
Các nhóm báo cáo kết quả
Núi giăng thành luỹ sắt dày
- HS nhóm khác nhẫnét bổ sung.
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
Rừng che bộ đội rừng vây quân thù.
Mênh mông bốn mặt sơng mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng.
Tố Hữu
( Trích bài thơ Việt Bắc)
Bài tập 4: Những từ nào viết sai chính tả ?
a. nở nang
b. chắc nịch
c. nông nổi
d. lông cạn
e. béo lẳn
g. xoong
nồi
- GV chữa bài chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 5: Điền vào chỗ chấm l hoặc n cho phù
hợp.
a) Chim sa cá ặn
b) Đất ành chim đậu
c) Bán anh em xa mua áng giềng gần.
d) ớc sôi ửa bỏng .
- GV kết luận chốt lại lời giải đúng.
Hđ3: Củng cố dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài
Tiết 3 :
-
1HS đọc yêu cầu của đề bài
Cả lớp độc lập làm bài
1HS lên bảng điền vào chỗ chấm.
HS khác nhận xét
-
2 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-
HS tự lập làm bài
-
- GV đi theo dõi giúp đỡ HS yếu làm
bài.
-
HS nhắc lại nội dung bài học
Chuẩn bị bài sau.
Khoa học:
ôn tập
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc những yếu tố và con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự sống
- Kể ra đợc một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc sống
- Biết quý trọng những yếu tố cần cho sự sống
B. Đồ dùng học tập:
- Hình trang 4, 5 sách giáo khoa. Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức
- Hát.
II. Kiểm tra:
- Sự chuẩn bị của học sinh.
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Động não
* Mục tiêu: Học sinh liệt kê những gì em cần cho - Học sinh lắng nghe.
cuộc sống
* Cách tiến hành
- Học sinh nối tiếp trả lời
B1: GV nêu yêu cầu
- Điều kiện vật chất: Quần, áo, ăn, uống
- Kể những thứ các em cần hàng ngày để duy trì
- Điều kiện tinh thần: tình cảm, gia đình, bạn
sự sống
bè...
- Nhận xét và ghi các ý kiến đó lên bảng
- Nhận xét và bổ xung
B2: GV tóm tắt ý kiến và rút ra kết luận
- Học sinh nhắc lại
HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
* Mục tiêu: Phân biệt những yếu tố mà con ngời,
sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với
yếu tố mà chỉ có con ngời mới cần
- Học sinh làm việc với phiếu học tập
* Cách tiến hành
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
B1: Làm việc với phiếu theo nhóm
- GV phát phiếu
B2: Chữa bài tập ở lớp
B3: Thảo luận tại lớp
- GV đặt câu hỏi
- Nhận xét và rút ra kết luận SGV trang 24
HĐ3: Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh
khác
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học và những
điều kiện cần để duy trì sự sống
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức
- Chia lớp thành các nhóm và phát phiếu
B2: hớng dẫn cách chơi và thực hành chơi
B3: Thảo luận
- Nhận xét và kết luận
IV. Hoạt động nối tiếp :
1) Củng cố:
? Con ngời cũng nh những sinh vật khác cần gì
để sống?
2) Dặndò:-Về nhà tiếp tục tìm hiểu và chuẩn bị
bài 2
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Con ngời và sinh vật khác cần: Không khí, nớc, ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn
- Con ngời cần: nhà ở, tình cảm, phơng tiện
giao thông, bạn bè, quần áo, trờng, sách, đồ
chơi...
- Học sinh nhận xét và bổ xung
- Học sinh mở sách giáo khoa và thảo luận hai
câu hỏi
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm và nhận phiếu
- Học sinh thực hiện chơi theo yêu cầu của
giáo viên
- Từng nhóm so sánh kết quả và giải thích
- Vài học sinh nêu.
Tiết 4:
Đạo đức:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hiện tốt các hành vi về tính trung thực trong học tập
II. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
Hđ1: G thiệu nội dung ôn tập
Hđ2: Hớng dẫn làm bài
Thảo luận N2
Bài1:Xử lí tình huống sau:
Trong giờ kiểm tra Toán, thấy Bình không làm Các nhóm nêu ý kiến
đợc bài, Toàn có ý định cho Bình chép bài của Nhận xét
mình.
- Theo em, Bình có thể có những cách ứng xử
nh thế nào trong tình huống đó?
- Nếu là Bình em sẽ làm gì trong tình huống
đó? Vì sao?
Bài2: Em hãy nêu một số biểu hiện về trung
thực trong học tập.
- HS phát biểu ý kiến
Bài 3: Em hãy tự liên hệ và ghi những việc em
đã làm thẻ hiện trung thực trong học tập
HS đọc bài
Hđ3 Củng cố dặn dò
- HS về nhà thực hiện nội dung bài học
- GV nhận xét biểu dơng
Chiều thứ 4 ngày 17 tháng 08 năm 2011
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G i¸o ¸n 4
TiÕt 1 :
To¸n:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I, Mục tiêu :
- TÝnh nhÈm, thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè; nh©n(chia ) sè cã n¨m
ch÷ sè víi ( cho ) sè cã mét ch÷ sè.
- TÝnh ®ỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
II , Đồ dùng dạy học :
- SGK ,vở, bảng con
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Bµi cò : ( 5 phót )
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, - 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới: ( 30 phót )
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau
ôn tập các kthức đã học về các số trg ph/vi 100
000.
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó nxét & cho điểm HS
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2 phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1 phép
tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép tính
trg 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng th/h tính gtrò của 4 biểu thức,
Bài 3:
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg HS cả lớp làm bài vào VBT.
biểu thức rồi làm bài.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860
b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- HS: Nêu y/c.
Bài 4:
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS - HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của
tự làm.
phép tính.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết của phép cộng, số bò trừ chưa biết của phép
trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bò chia
chưa biết của phép chia.
- HS: Đọc đề bài SGK.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
.
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G i¸o ¸n 4
Bài 5:
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- GV yªu cÇu HS kh¸ giái vỊ nhµ lµm thªm
3) Củng cố-dặn dò: ( 5 phót )
- GV: Nxét tiết học.- Dặn dò: Làm BT & CBBsau.
TiÕt 2 :
- HS nh¾c l¹i néi dung bµi häc.
TËp ®äc
MĐ èm
( TrÇn §¨ng Khoa )
I. Mơctiªu :
- §äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y; bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m 1; 2 khỉ th¬ víi gÞng nhƯ nhµng, t×nh
c¶m.
- HiĨu néi dung bµi: T×nh c¶m yªu th¬ng s©u s¾c vµ tÊm lßng hiÕu th¶o, biÕt ¬n cđa b¹n nhá víi
ngêi mĐ bÞ èm. ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1,2,3; thc Ýt nhÊt mét khỉ th¬ trong bµi).
II. §å dïng d¹y häc: Tranh SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): §äc bµi: DÕ MÌn bªnh vùc kỴ u?
- Nªu néi dung bµi?
2. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi(1-2’): H«m nay c« cïng c¸c em ®äc bµi MĐ èm.
b. Lun ®äc ®óng(10-12’).
- Bµi th¬ cã mÊy ®o¹n (khỉ)?
* §äc nèi tiÕp 7 khỉ th¬.
* RÌn ®äc tõng khỉ th¬:
- GV híng dÉn ®äc c¶ bµi: ®äc râ rµng , ng¾t
®óng nhÞp th¬...
- GV ®äc mÉu.
- 7 ®o¹n.
- HS ®äc.
- HS ®äc dßng 4.
- HS ®äc chó gi¶i, - HS ®äc ®o¹n (2-3em).
- HS ®äc chó gi¶i, - HS ®äc ®o¹n.
- HS ®äc ®o¹n nhãm ®«i.
- HS ®äc c¶ bµi.
- HS ®äc thÇm 2 khỉ th¬ ®Çu.
- 1 HS ®äc c©u1 (SGK).
c. T×m hiĨu bµi( 12’):
- 2 khỉ th¬ ®Çu.
-Em hiĨu nh÷ng c©u th¬ sau mn nãi ®iỊu g×?
L¸ trÇu kh« gi÷a c¬i trÇu
Trun KiỊu gÊp l¹i trªn ®Çu bÊy nay....
G gi¶ng cơm tõ ‘lỈn trong ®êi mĐ’
- Khỉ 3.
+Sù quan t©m, ch¨m sãc cđa xãm lµng ®èi víi
- HS tr¶ lêi: cho biÕt mĐ b¹n nhá bÞ èm , mĐ
kh«ng lµm ®ỵc g× c¶...
- C« b¸c xãm lµng ®ªcna rh¨m, ngêi cho trøng,
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G iáo án 4
mẹ bạn nhỏ đợc thể hiện qua những câu thơ
ngời cho cam Anh y sĩ đã mang thuốc vào.
nào?
Giảng : Mẹ ốm, mệt mỏi nhng mẹ không cô đơn vì mẹ đợc sự quan tâm, chia sẻ của bà con chòm
xóm, rồi lại đợc sự chăm sóc tận tình của anh y sĩ...
- Khổ thơ 4 + 5 +6
- HS đọc thầm.
+ Tìm những chi tiết cho thấy bạn nhỏ rất xót Cả đời .... tập đi.
thơng mẹ?
+ Bạn nhỏ sẽ làm những việc gì để mong mẹ
- Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi vệc để mẹ
vui, khoẻ?
vui : Mẹ vui con có quản gì . múa ca .
Đó là tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối
với mẹ.
- Dòng thơ cuối: bạn nhỏ muốn nói lên điều gì? HS đọc to 2 dòng thơ cuối.
- Bài thơ có ý nghĩa gì?
Mẹ là ngời có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với
d. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng (10 bạn nhỏ .
phút ).
Nói lên tình cảm yêu thơng....
+ GV đọc mẫu
- HS đọc khổ thơ mình thích.
+ GV yêu cầu HS đọc.
- H nhẩm thuộc
- HS đọc thuộc lòng theo đoạn.
- HS đọc cả bài.
e. Củng cố, dặn dò: ( 4):
- Nêu ý nghĩa của bài thơ?
- GV liên hệ.
- Về học thuộc bài. Chuẩn bị bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếuphần 2.
Tiết 3 :
Tập làm văn:
Thế nào là kể chuyện ?
I . Mc tiờu :
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( nội dung Ghi nhớ ).
- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến một, hai nhân vật và nói
lên đợc một điều có ý nghĩa ( mục III ).
II . dựng dy hc :
II. Đồ dùng dạy học: Băng giấy dán đề bài 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): - Kể những kiểu bài văn đã học ở Lớp 3?
- Nêu yêu cầu văn học ở Lớp 4.
2. Dạy bài mới:
a. giới thiệu bài(1-2): ghi tên bài.
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
b. Hình thành khái niệm ( 15).
* Nhận xét:
- Yêu cầu 1có mấy ý?
- HS đọc thầm yêu cầu 1 mục nhận xét.
- 1 HS kể lại vắn tắt câu chuyện Sự tích hồ Ba
Bể .
Thực hiện làm VBT yêu cầu1theo N2.
+ Hớng dẫn HS làm miệng.
- Kể tên các nhân vật có trong chuyện?
- Sự việc chính đầu tiên của câu chuyện là sự
- HS nêu
việc gì ? và kết quả ra sao?
Bà cụ đến lễ hội ăn xin -> không ai cho.
- Sự việc tiếp theo và kết quả?
- Các sự việc tiếp theo và ý nghĩa của câu
- Hai mẹ con...
chuyện?
- HS đại diện nhóm trả lời .
- GVchốt lời giải đúng.
- Câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể có các nhân vật , các sự kiện và kết quả của sự việc, có ý nghĩa
của truyện nên câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể là một bài văn kể chuyện.
Yêu cầu 2
- HS đọc thầm yêu cầu (cả bài).
- Nêu yêu cầu của bài?
- Gợi ý: Để biết bài Hồ Ba Bể có phải là bài văn
kể chuyện không, các em dựa vào yêu cầu 1.
- Bài hồ Ba Bể nói về điều gì?
- HS làm VBT.
- So sánh với bài Sự tích hồ Ba Bể?
- Miêu tả cảnh đẹp ở hồ Ba Bể.
Bài hồ Ba Bể không phải là một bài văn kể
- HS nêu.
chuyện.
Yêu cầu3: Theo em, thế nào là kể chuyện?
* Ghi nhớ SGK/11
- HS nêu nối tiếp.
c) Hớng dẫn luyện tập (17)
- HS đọc, lấy ví dụ.
Bài 1 (10-11)
- Gv ghi yêu cầu của đề.
- Để xây dựngđợc 1 câu chuyện cần có gì?
( câu chuyện có mở đầu câu chuyện, diễn biến
của câu chuyện và kết thúc câu chuyện).
- Hớng dẫn HS nhận xét bạn.
- GVnhận xét, chữa.
Bài 2 (7-9)
HS đọc to, đọc thầm , gạch chân những từ quan
trọng về thể loại, nội dung, giới hạn.
- Thể loại: kể
- Giới hạn: Trên đờng đi học về.
- Nội dung: Em giúp một cô phụ nữ bế con
nhỏ, xách đồ nặng...
- HS làm VBT
- 1 HS trình bày.
-Lớp nhận xét thể loại, nội dung, cách diễn đạt
(câu, từ, ý...)
-HS nêu yêu cầu
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G i¸o ¸n 4
- C©u chun em kĨ cã nh÷ng nh©n vËt nµo?
Nªu ý nghÜa c©u chun?
d) Cđng cè, dỈn dß (2-4’)
- ThÕ nµo lµ kĨ chun?
- VỊ lµm bµi ë VBT.
TiÕt 4 :
TiÕt 1 :
- HS lµm nhãm ®«i.
- HS tr×nh bµy.
- HS chn bÞ bµi sau
Tù häc :
Thø 5 ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2011
To¸n :
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU:
- HS bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy &
vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
A) Bµi cò :( 5 phót )
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, dõi, nxét bài làm của bạn.
đồng thời ktra VBT của HS.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
1) Dạy-học bài mới:
* Giíi thiƯu bµi : ( phót )
- HS: Đọc đề toán.
*Gthiệu biểu thức có chứa một chữ:
- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan có ban
a/ Biểu thức có chứa một chữ:
đầu với số vở mẹ cho thêm.
- GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ.
- Lan có tcả: 3+1 qvở.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bn quyển vở ta
làm ntn?
- GV gthiệu: 3+a được gọi là b/thức có chứa 1
chữ.
- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1 chữ gồm
số, dấu phép tính & 1 chữ.
b/ Gtrò của biểu thức chứa 1 chữ:
- HS nêu số vở có tcả trg từng tr/h.
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- Lan có tcả: 3+a qvở.
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrò của biểu thức
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G i¸o ¸n 4
3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, …
- Hỏi: Khi biết 1 gtrò cụ thể của a, muốn tính
gtrò của b/thức 3+a ta làm thế nào?
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Viết lên bảng b/thức 6+b & y/c HS đọc b/thức.
- Ta phải tính gtrò của b/thức 6+b với b bằng
mấy?
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bn?
- GV yªu cÇu HS tù lµm bµi
Bài 2:
- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng cho em
biết điều gì?
- Hỏi: Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều gì?
- x có những gtrò cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức 125+x là bn?
- Nếu a=1 thì3+a=3+1=4
- Tìm gtrò của b/thức 3+a trg từng tr/h.
- Ta thay gtrò của a vào b/thức rồi th/h
tính.
- Ta tính được 1 gtrò của b/thức 3+a.
- HS: Nêu y/c của BT.
- HS đọc.
- Với b=4.
- Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10.
- Là 6+4=10.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc bảng.
- Cho biết gtrò cụ thể của x (hoặc y).
- Gtrò của b/thức 125+x tương ứng với từng
gtrò của x ở dòng trên.
- x có những gtrò là 8, 30, 100.
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
125+x=125+8=133.
Bài 3:
- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
- Hỏi: Nêu b/thức trg phần a?
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của một số .
-Tự làm bài, rồi đổi chéo vở ktra.
HS.
(Tr/bày: Với m=10 thì 250+10=260…).
2) Củng cố-dặn dò: ( 5 phót )
- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrò của b/thức 2588+n?
- HS: Nêu vdụ
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT &
CBB.
TiÕt 2
To¸n:
¤n tËp
I. Mơc tiªu:
- HƯ thèng vµ cđng cè l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ : ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 000
- Lµm ®ỵc mét sè bµi tËp cã liªn quan.
II. §å dïng d¹y häc:
- B¶ng phơ.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
H§1: KiĨm tra bµi cò- GT bµi míi(5')
- 2 HS lªn ch÷a BT vỊ nhµ
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G iáo án 4
HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập (72')
Bớc 1 : Chữa bt ở VBT (trang 3,4)
Bớc 2 : Ra bt h/d h/s làm bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
3627+2854; 69103-21308;
36105:5;
25372x3
- GV chữa bài, thống nhất kết quả
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. 61035-1023x 2
b. 1000 : 2+5619
- Y/cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức.
- GV chấm, chữa bài
-GV chốt
Bài 3: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày đợc756 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó
sản xuất đợc bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi
sản xuất mỗi ngày là nh nhau.
- GV chấm, chữa bài
- Nhận xét chung
*Hoạt động nối tiếp:(3')
- GV ra BT về nhà. Dặn chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
* Bài 1: 1 HS nêu y/c
- Cả lớp làm vào vở- 2 HS lên chữa bài
- Lớp nhận xét
-HS tự làm bài vào vở
-2HS làm ở bảng
-NX
- HS đọc đề bài- tự tóm tắt và giải bài toán vào
vở.
- 1 HS lên trình bày bảng phụ
-NX
Luyện từ và câu :
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I) Mục tiêu :
- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh ) theo bảng mẫu ở BT1.
- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- HS khá giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ( BT4) ; giải đợc câu đố ở
BT5.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): - Tiếng do những bộ phận nào cấu thành? Cho ví dụ?
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1-2): Hôm nay, các em sẽ làm bài Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
b. Hớng dẫn làm bài tập(32-34).
Bài 1 (10-12) Phân tích cấu tạo của tiếng.
- Gv chữa
Bài 2 (6-7) Tìm những tiếng bắt vần với nhau.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS đọc yêu cầu.
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
- HS làm việc nhóm đôi vào VBT.
- HS trình bày: ngoài hoài.
Bài 3 (7-8)
- Bài 3 có mấy yêu cầu?
- Gv chấm, chữa.
Bài 4 (5)
?Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?
Bài 5 (5)
_GVchốt lời giải đúng.
- HS đọc thầm.
- HS làm vào vở.
+ Cặp tiếng bắt vần: choắt thoắt.
xinh nghênh.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- Làm VBT nhóm đôi.
- HS trình bày cá nhân.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- HS thi giải câu đố
c, Củng cố, dặn dò(2-4):
- Nêu cấu tạo của tiếng?
- Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau? Chú ý: Chỉ với thơ.
Tiết 4 :
Th dc :
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ Trò chơi Chạy tiếp sức
I , Mc tiờu :
- Cng c v nõng cao k thut : tp hp hng dc hng ngang , im s ng
nghiờm ngh Yờu cu tp hp nhanh , trt t
II ,a im phng tin
- a im sõn trng v sinh m bo an ton
- Phng tin
III, Cỏc hot ng dy v hc :
H GIO VIấN
1 Phn m u : ( 8 phút )
- Tp hp lp ph biờn ni dung
,yờu cu bi hc
Nhc li ni qui luyn tp , chn chnh i ng
Trũ chi tỡm ngi ch huy
ng ti ch v tay hỏt
2 , Phn c bn : ( 20 phút )
a, ễn tp hp hng dc dúng hng
im s ng nghiờm ng ngh
-Giỏo viờn iu khin lp
-Nhn xột sa cha ch sai cho HS
H HC SINH
HS thc hin
HS thc hin
Chia t luyn tp
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G i¸o ¸n 4
- Tập cho lớp thi đua trình diễn
- Tập cả lớp để củng cố kết quả học
tập đó
3 Phần kết thúc : ( 5 phót )
Cho các tổ nối tiếp nhau thành một vòng tròn lớn
vừa đi vừa thả lỏng
GV nhận xét đánh giá kết quả
Bài tập về nhà .
Cả lớp cùng thực hiện
HS thực hiện theo u cầu
Thø 6 ngµy 19 th¸ng 08 n¨m 2011
TiÕt 1 :
To¸n
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- TÝnh ®ỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè.
- Lµm quen víi c«ng thøc tÝnh chu vi h×nh vu«ng cã ®é dµi c¹nh a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng giấy.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi,
đồng thời ktra VBT của HS.
nxét bài làm của bạn.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới:
*Gthiệu bµi
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT1a & y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Đề bài y/c cta tính gtrò của b/thức nào?
- Làm thế nào để tính đc gtrò b/thức 6xa, với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gtrò số vào b/thức rồi th/h các
phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc & cho
biết cột thứ ba trg bảng cho biết gì?
- Biểu thức đtiên trg bảng là gì?
- Bài mẫu cho gtrò của b/thức 8xc là bn?
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi th/h phép tính
6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả lớp
làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7 =
35+21=56).
- Cho biết gtrò của b/thức.
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G i¸o ¸n 4
- Gthích vì sao ở ô trống gtrò của b/thức cùng dòng
với 8xc lại là 40?
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho điểm.
Bài 4:
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bn?
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có:
P=ax4.
- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS r làm BT & CBB.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được 8x5=40.
- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hdẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc CT tính chu vi hình vuông.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
TËp lµm v¨n
Nh©n vËt trong trun
TiÕt 2:
I, Mục tiêu :
- Bíc ®Çu hiĨ thÕ nµo lµ nh©n vËt ( néi dung Ghi nhí ).
- NhËn biÕt ®ỵc tÝnh c¸ch cđa tõng ngêi ch¸u( qua lêi nhËn xÐt cđa bµ ) trong chun Ba anh em
( BT1, mơc III ).
- Bíc ®Çu biÕt kĨ tiÕp c©u chun theo t×nh hng cho tríc, ®óng tÝnh c¸ch nh©n vËt ( BT2 mơc
III ).
II. §å dïng d¹y häc: B¶ng phơ, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra(2-3’): ThÕ nµo lµ kĨ chun?
2. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi (1-2’): Trong c©u chun kh«ng thĨ kh«ng cã nh©n vËt...
b. H×nh thµnh kh¸i niƯm (13-15’)
* NhËn xÐt
- H·y kĨ tªn nh÷ng trun míi häc?
- HS ®äc yªu cÇu 1.
- §äc thÇm x¸c ®Þnh mÊy yªu cÇu.
- HS kĨ.
- HS lµm nhãm ®«i vµo VBT.
- Tõng nhãm tr×nh bµy, nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV ch÷a trªn b¶ng phơ.
* Chèt: Nh vËy, nh©n vËt trong trun cã thĨ lµ ngêi, lµ con vËt, lµ ®å vËt, c©y cèi...®ỵc nh©n ho¸
- HS nh¾c l¹i.
Yªu cÇu 2:
- HS ®äc yªu cÇu.
- HS lµm viƯc nhãm ®«i vµo VBT.
- HS tr¶ lêi.
->Nh÷ng c¨n cø nµo gióp ta nhËn xÐt ®ỵc tÝnh
- Hµnh ®éng, lêi nãi, suy nghÜ...
Trêng TiĨu häc Hỵp Thamh B. N¨m häc 2012 – 2013
G iáo án 4
cách của nhân vật?
* Ghi nhớ:
- Qua 2 bài tập trên, em hãy cho biết:
+ Các nhân vật là ai?
+ Căn cứ vào đâu để nhận xét tính cách nhân
vật?
- Đó là toàn bộ nội dung phần ghi nhớ /13.
c. Hớng dẫn luyện tập (17-19):
Bài 1 (13)
- HS nêu
* Ghi nhớ: HS đọc
-1 HS đọc to yêu cầu.
- HS đọc thầm , xác định có mấy yêu cầu?
- GV chốt lời giải đúng.
- HS làm VBT.
- HS trình bày miệng.
-> Những hành động, cử chỉ, lời nói của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
Bài 2 (13)
- HS đọc yêu cầu, xác định trọng tâm.
+ Viết vắn tắt sự việc chính theo 2 hớng nh
SGK dựa vào tình huống.
- HS làm VBT.
- 2 em trình bày, mỗi em một tình huống.
- HS làm việc nhóm đôi vào VBT.
- HS trình bày cá nhân.
- GV nhận xét chữa.
- Gv chấm, chữa.
-> Chốt: Trong thực tế, em sẽ làm theo tình huống nào? Vì sao?
d. Củng cố, dặn dò(2-4):
- Đọc lại ghi nhớ. GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 :
Chính tả : (Nghe viết)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I, Mc tiờu :
- Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ: BT(2) a hoặc b; hoặc bài tập do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): GV kiểm tra vở, bút, và nêu yêu cầu học môn chính tả lớp 4.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài(1-2): Tiết chính tả hôm nay các em sẽ viết 1 đoạn trong bài Dế Mèn bênh vực
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013
G iáo án 4
kẻ yếu
b. Hớng dẫn chính tả(10-12):
- GV đọc mẫu lần 1
- Tập viết chữ ghi tiếng khó.
- GVđa 1số từ khó lên bảng: tỉ tê, cuội, cỏ xớc,
chùn chùn.
- Gọi HS phát âm ,phân tích từng từ.
?Phân tích tiếng cuội?
cuội: không viết âm đầu q
? Phân tích tiếng xớc trong từ cỏ xớc ?
? Phân tích tiếng chùn trong từ chùn chùn ?
- âm đầu ch viết bằng mấy con chữ ?
G: tỉ tê: tỉ viết i, không viết y.
c. Viết chính tả(14-16):
- Hớng dẫn t thế ngồi viết.
- GV đọc bài viết
d. Hớng dẫn chữa, chấm(3-5).
- HS đọc thầm SGK
-HS phát âm ,phân tích từng từ.
- c/uội
- x/ớc
- ch/ùn
- 2 con chữ :c, h
-
HS viết bảng con(xớc
, cuội, chùn.)
- GV đọc soát lỗi 1 lần.
- Kiểm tra lỗi
- GV chấm
đ. Hớng dẫn bài tập chính tả(7-9)
Bài 1:
- HS viết vở
a. l hay n
GV chữa trên bảng phụ.
b.
GV chấm, chữa.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở bài tập.
e. Củng cố, dặn dò( 2 ).
- HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bảng con.
a) Cái la bàn.
b) Hoa lan.
- HS chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
- HS soát
-HS ghi lỗi ra lề.
- HS làm vở.
Hoạt động tập thể ( Sinh hoạt Đội )
Trờng Tiểu học Hợp Thamh B. Năm học 2012 2013