Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

BÁO cáo hội CHỨNG XUẤT HUYẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 41 trang )

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT


MỤC TIÊU
1.
2.

3.

4.

Nêu 3 nhóm ngun nhân xuất huyết
Trình bày đặc điểm xuất huyết của từng
nguyên nhân
Phân tích CLS giúp chẩn đoán nguyên nhân
xuất huyết
Hiểu được tầm quan trọng của việc tìm
nguyên nhân gây xuất huyết


XUẤT HUYẾT
Sự phá vỡ cơ chế cầm máu và đông máu.


1. CẦM MÁU BAN ĐẦU
1. Thành mạch

1

2. Tiểu cầu: Số lượng
Chất lượng



2

2. ĐƠNG MÁU HUYẾT
TƯƠNG
3. Yếu tố đơng máu

Xuất huyết

3


NGUYÊN NHÂN


Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch



Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu



Xuất huyết do rối loạn quá trình đông máu


THÀNH MẠCH


Viêm mạch máu do nhiễm khuẩn, bệnh hệ

thống



Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu – Osler



Thành mạch yếu: lớn tuổi, vit C, bệnh mạn



Ban xuất huyết dị ứng: Henoch-Schönlein


THÀNH MẠCH


Lâm sàng:






Xuất huyết tự nhiên ở da
Hình dang: chấm, nốt
Vị trí: đầu xa chi
Đối xứng 2 bên
Lacét (+)



Henoch - Schönlein


Henoch - Schönlein


RENDU OSLER


TIỂU CẦU


Rối loạn số lượng tiểu cầu





Giảm số lượng tiểu cầu
Tăng số lượng tiểu cầu: đa tiểu cầu nguyên
phát

Rối loạn chất lượng tiểu cầu



Rối loạn chức năng tiểu cầu di truyền
Rối loạn chức năng tiểu cầu mắc phải



TIỂU CẦU


Lâm sàng:





Xuất huyết tự nhiên, sau va chạm, tiêm chích
Vị trí: da, niêm, tạng
Hình dạng: chấm, nốt, mảng
Băng ép cầm máu (+)


XUẤT HUYẾT DƯỚI DA


XUẤT HUYẾT DƯỚI DA


XUẤT HUYẾT DƯỚI DA


XUẤT HUYẾT NIÊM MẠC –
TẠNG



RỐI LOẠN ĐƠNG MÁU




Rối loạn đơng máu bẩm sinh
 Di truyền lặn liên kết NST giới tính: VIII, IX
 Di truyền lặn liên quan NST thường: yếu tố XI
 Di truyền trội liên quan nhiễm sắc thể thường
 Phối hợp: các bất thường trên kết hợp với nhau
Rối loạn đông máu mắc phải
 Thiếu Vitamin K
 Suy gan
 ↑ phá hủy yếu tố đông máu: DIC, tiêu sợi
huyết
 Các yếu tố ức chế đông máu: kháng thể


SƠ ĐỒ ĐƠNG MÁU HUYẾT TƯƠNG
Hoại tử tổ chức (mơ)

Tổn thương thành mạch
Hệ thống đụng chạm
XII
XI

Thromboplastine mô (III)
Pf3 + Ca++

IX

VIII

VII

X

Nội sinh = TCK

V
II
I

Pf3: phospholipid TC, yếu tố 3 TC

Ngoại sinh = TQ
Thrombin
XIII
Fibrin S

Ca++

Fibrin I


RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU


Lâm sàng:



Xuất huyết sau chấn thương, va chạm



Vị trí: cơ, khớp, tạng…



Hình dạng: mảng bầm lớn trên da



T/sử: bản thân, gia đình





LÂM SÀNG CHẢY MÁU DI TRUYỀN






Khởi phát: mới sinh, hay cịn nhỏ
Tiền sử gia đình: (+)
CLS: bất thường
Giảm, bất thường một yếu tố đông máu



BỆNH LÝ CHẢY MÁU MẮC PHẢI



Đặc điểm nổi bật: có thể chảy máu lan tỏa
Lâm sàng:





Ít nặng hơn bệnh lý di truyền
Nổi bật với LS của các bệnh lý gốc

Ngoài ra, cần khảo sát về tiền sử dùng thuốc


CẬN LÂM SÀNG
HC XUẤT HUYẾT


Khảo sát cầm máu ban đầu



Khảo sát giai đoạn đông máu huyết tương




Xét nghiệm khác giúp chẩn đoán nguyên
nhân: tùy thuộc nguyên nhân.


×